ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2643/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 17 tháng 11 năm 2010 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 4405/STC-HCSN ngày 01 tháng 11 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
(Biểu chi tiết kèm theo)
Nguồn kinh phí: ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện cải cách tiền lương năm 2010.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Đơn vị | Bổ sung dự toán 2010 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 9.177,59 |
|
A | Ngành nông nghiệp và PTNT | 2.949,51 |
|
1 | VP Chi cục kiểm lâm | 93,70 |
|
2 | Đội Kiểm lâm CĐ và PCCCR | 100,66 |
|
3 | Hạt Kiểm lâm Tuy Phong | 77,92 |
|
4 | Hạt Kiểm lâm Bắc Bình | 154,59 |
|
5 | Hạt Kiểm lâm Hàm Thuận Bắc | 133,32 |
|
6 | Hạt Kiểm lâm Phan Thiết | 56,29 |
|
7 | Hạt Kiểm lâm Hàm Thuận Nam | 86,65 |
|
8 | Hạt Kiểm lâm thị xã La Gi | 36,66 |
|
9 | Hạt Kiểm lâm Hàm Tân | 98,64 |
|
10 | Hạt Kiểm lâm Tánh Linh | 108,85 |
|
11 | Hạt Kiểm lâm Đức Linh | 88,07 |
|
12 | Ban Quản lý TàKou | 63,34 |
|
13 | Ban QLKBTTN Núi Ông | 147,81 |
|
14 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 156,83 |
|
15 | Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư | 37,01 |
|
16 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 144,39 |
|
17 | Chi cục Phát triển nông thôn | 71,74 |
|
18 | Chi cục Thủy lợi | 32,87 |
|
19 | Chi cục Phát triển lâm nghiệp | 30,02 |
|
20 | Trạm Nông Lâm nghiệp Phú Quý | 31,91 |
|
21 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Cà Giây | 48,89 |
|
22 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Quao | 77,54 |
|
23 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hàm Thuận - Đa Mi | 79,82 |
|
24 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Trị An | 67,30 |
|
25 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Lòng Sông - Đá Bạc | 101,00 |
|
26 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Phú | 46,44 |
|
27 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đức Linh | 72,91 |
|
28 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Lũy | 84,48 |
|
29 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Phan Điền | 60,80 |
|
30 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Mao | 81,75 |
|
31 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đông Giang | 80,24 |
|
32 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Móng - Ca Pét | 36,10 |
|
33 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tuy Phong | 101,46 |
|
34 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Lê Hồng Phong | 59,81 |
|
35 | Ban Quản lý BV và TR Phan Thiết | 42,67 |
|
36 | Thanh tra Thủy sản | 145,91 |
|
37 | Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh | 11,12 |
|
B | Ngành tài nguyên và môi trường | 32,70 |
|
1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 32,70 |
|
C | Ngành giao thông vận tải | 123,51 |
|
1 | Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | 115,68 |
|
2 | Ban An toàn giao thông | 7,83 |
|
D | Ngành giáo dục đào tạo | 1.620,82 |
|
1 | Văn phòng Sở Giáo dục Đào tạo | 153,69 |
|
2 | Trường PTTH Phan Bội Châu | 14,19 |
|
3 | Trường PTTH Trần Hưng Đạo | 109,52 |
|
4 | Trường PTTH Hòa Đa (TP) | 37,52 |
|
5 | Trường PTTH Tuy Phong | 91,07 |
|
6 | Trường PTTH Bắc Bình | 144,57 |
|
7 | Trường PTTH Nguyễn Thị Minh Khai | 75,47 |
|
8 | Trường PTTH Nguyễn Văn Linh | 57,83 |
|
9 | Trường PTTH Lương Thế Vinh | 65,55 |
|
10 | Trường PTTH Nguyễn Trường Tộ | 20,34 |
|
11 | Trường PTTH Đức Tân (HT) | 42,22 |
|
12 | Trường PTTH Lý Thường Kiệt | 75,89 |
|
13 | Trường PTTH Đức Linh | 79,35 |
|
14 | Trường PTTH Hùng Vương | 20,15 |
|
15 | Trường PTTH Nguyễn Văn Trỗi | 54,68 |
|
16 | Trường PTTH Ngô Quyền | 159,86 |
|
17 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | 362,17 |
|
18 | Trường PTTH Bán công Nguyễn Huệ | 19,29 |
|
19 | Trường PTTH Bán công Chu Văn An | 37,46 |
|
E | Ngành y tế | 909,52 |
|
1 | Văn phòng Sở Y tế | 25,82 |
|
2 | Chi cục Dân số - KHHGĐ | 33,44 |
|
3 | Chi cục ATVSTP | 26,87 |
|
4 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Nam | 171,59 |
|
5 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 88,93 |
|
6 | Trung tâm Truyền thông GDSKg | 28,71 |
|
7 | Trung tâm Sốt rét và Bướu cổ | 113,83 |
|
8 | Trung tâm Kiểm nghiệm DPMP | 41,70 |
|
9 | Trung tâm BCĐ PC HIV/AIDS | 89,38 |
|
10 | Phòng Giám định Y khoa | 17,15 |
|
11 | Trung tâm Giám định pháp y | 52,28 |
|
12 | Trung tâm Mắt | 42,21 |
|
13 | Trung tâm Da liễu | 71,03 |
|
14 | Trung tâm Dân số và KHHGĐ Tuy Phong | 13,12 |
|
15 | Trung tâm Dân số và KHHGĐ Bắc Bình | 11,99 |
|
16 | Trung tâm Dân số và KHHGĐ Hàm Thuận Bắc | 12,81 |
|
17 | Trung tâm Dân số và KHHGĐ Phan Thiết | 9,56 |
|
18 | Trung tâm Dân số và KHHGĐ Hàm Thuận Nam | 8,28 |
|
19 | Trung tâm Dân số và KHHGĐ Hàm Tân | 7,42 |
|
20 | Trung tâm Dân số và KHHGĐ La Gi | 10,63 |
|
21 | Trung tâm Dân số và KHHGĐ Tánh Linh | 10,57 |
|
22 | Trung tâm Dân số và KHHGĐ Đức Linh | 9,59 |
|
23 | Trung tâm Dân số và KHHGĐ Phú Quý | 12,61 |
|
F | Ngành văn hóa - thể thao và du lịch | 263,37 |
|
1 | Trung tâm Xúc tiến du lịch | 22,15 |
|
2 | Thư viện tỉnh | 29,47 |
|
3 | Bảo tàng Hồ Chí Minh (CNBT) | 54,21 |
|
4 | Bảo tàng Bình Thuận | 63,93 |
|
5 | Nhà hát ca múa nhạc | 29,52 |
|
6 | Trường NKNV TDTT | 64,09 |
|
G | Ngành khoa học và công nghệ | 56,97 |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ | 56,97 |
|
H | Ngành lao động TBXH | 365,09 |
|
1 | Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 149,03 |
|
2 | Ban Quản lý nghĩa trang | 13,70 |
|
3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 54,39 |
|
4 | Trường Trung cấp nghề | 120,12 |
|
5 | Trường Tình thương | 20,70 |
|
6 | Tổ thu gom người lang thang | 7,15 |
|
I | Ngành dân tộc | 60,65 |
|
| Ban Dân tộc | 60,65 |
|
J | Ngành công thương | 302,44 |
|
1 | Văn phòng Sở Công thương | 115,80 |
|
2 | Chi cục Quản lý thị trường | 164,64 |
|
3 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 22,00 |
|
K | Ngành tài chính | 186,96 |
|
| Văn phòng Sở Tài chính | 186,96 |
|
L | Ngành tư pháp | 96,74 |
|
1 | Văn phòng Sở Tư pháp | 71,06 |
|
2 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 25,68 |
|
M | Ngành xây dựng | 12,47 |
|
| Thanh tra Sở Xây dựng | 12,47 |
|
N | Ngành kế hoạch và đầu tư | 25,02 |
|
| Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 25,02 |
|
O | Ngành nội vụ | 76,41 |
|
1 | Văn phòng Sở Nội vụ | 8,65 |
|
2 | Tổ 1128 | 18,61 |
|
3 | Ban Tôn giáo | 23,78 |
|
4 | Ban Thi đua Khen thưởng | 4,43 |
|
5 | Chi cục Lưu trữ | 20,94 |
|
P | Khối VP.UBND tỉnh | 247,52 |
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 217,92 |
|
2 | Trung tâm Công báo | 18,40 |
|
3 | Trung tâm Tin học | 11,20 |
|
Q | Khối Tỉnh đoàn | 62,64 |
|
1 | Văn phòng Tỉnh đoàn | 54,40 |
|
2 | Trung tâm Sinh hoạt dã ngoại Thanh thiếu niên | 8,24 |
|
R | Ngành thông tin và truyền thông | 76,38 |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông và Sở BCVT | 76,38 |
|
S | Khối Đảng và đoàn thể khác | 1.233,91 |
|
1 | Khối Đảng | 672,33 |
|
2 | Đoàn Khối Doanh nghiệp | 9,76 |
|
3 | Đoàn Khối Dân chính Đảng | 4,96 |
|
4 | Báo Bình Thuận | 96,05 |
|
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 68,96 |
|
6 | Hội Chữ thập đỏ | 23,73 |
|
7 | Hội Đông y | 18,39 |
|
8 | Hội Nông dân | 71,12 |
|
9 | Hội Cựu chiến binh | 77,28 |
|
10 | Hội Luật gia | 12,87 |
|
11 | Liên minh Hợp tác xã | 46,51 |
|
12 | Hội Văn học nghệ thuật | 25,37 |
|
13 | Hội Khuyến học | 14,25 |
|
14 | Câu lạc bộ hưu trí | 9,42 |
|
15 | Hội Phụ nữ | 53,84 |
|
16 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 7,49 |
|
17 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 21,58 |
|
T | Các đơn vị khác | 474,96 |
|
1 | Trường Chính trị | 154,94 |
|
2 | Thanh tra tỉnh | 114,91 |
|
3 | Ban Chỉ đạo Phòng chống tham nhũng tỉnh | 29,60 |
|
4 | Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND tỉnh | 82,00 |
|
5 | Ban Bảo vệ sức khỏe | 35,74 |
|
6 | Ban Quản lý khu công nghiệp | 57,77 |
|
- 1 Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2012 về cấp kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 58/2011/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 32/NQ-HĐND về việc sử dụng nguồn thực hiện Cải cách tiền lương còn dư năm 2010 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về thực hiện Nghị quyết 15/NQ-HĐND về phân bổ nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư năm 2010 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4 Quyết định 18/2010/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về phân bổ nguồn thực hiện Cải cách tiền lương Bộ Tài chính cho phép sử dụng chi đầu tư phát triển và chi trả đất dịch vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5 Nghị định 28/2010/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về thực hiện Nghị quyết 15/NQ-HĐND về phân bổ nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư năm 2010 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 58/2011/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 32/NQ-HĐND về việc sử dụng nguồn thực hiện Cải cách tiền lương còn dư năm 2010 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2012 về cấp kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tối thiểu chung do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4 Quyết định 18/2010/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về phân bổ nguồn thực hiện Cải cách tiền lương Bộ Tài chính cho phép sử dụng chi đầu tư phát triển và chi trả đất dịch vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành