Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 128/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 03 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT GIÁ VÀ LỘ TRÌNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TẠI TRUNG TÂM CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ KHU VỰC CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của Liên Bộ: Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Xét đề nghị của Giám đốc Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu tại Tờ trình số 01/TTr-CTN ngày 05/01/2016Báo cáo số 441/STC-GCS ngày 16/11/2015 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá và lộ trình điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại trung tâm các huyện, thành phố và khu vực Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:

(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)

Điều 2. Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng từ 01/02/2016 và thay thế Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại trung tâm các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện. Đồng thời tiến hành đăng ký giá theo quy định tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và thông báo mức giá tiêu thụ nước sạch trên phương tiện thông tin đại chúng để khách hàng biết và thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Công ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy; (B/c)
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các P. Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lai Châu, Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TM.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Đức Long

 

BIỂU GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT CHO TỪNG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Phê duyệt kèm theo Quyết định số:128 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Mục đích sử dụng

Mức sử dụng

Ký hiệu

Thành tiền đồng/m3 (Chưa bao gồm thuế VAT)

Sinh hoạt các hộ dân cư

Mức 10 m3 đầu tiên (hộ/tháng) hoặc mức từ 1m3 - 2,5 m3/ người/ tháng

SH1

4.600

Từ trên 10m3-20m3 (hộ/tháng) hoặc mức từ trên 2,5m3-5m3/ người/ tháng

SH2

5.800

Từ trên 20m3-30m3 (hộ/tháng) hoặc mức từ trên 5m3-7,5m3/ người/ tháng

SH3

7.000

Trên 30m3 (hộ/tháng) hoặc trên 7,5 m3/ người/ tháng

SH4

8.000

Khối cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, phục vụ mục đích công cộng

Theo thực tế

HC

7.000

Hoạt động sản xuất vật chất

Theo thực tế

SX

8.700

Kinh doanh dịch vụ

Theo thực tế

DV

14.500

Giá tiêu thụ nước sạch bình quân

BQ

5.800

 

LỘ TRÌNH CHỈNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT CHO TỪNG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 128 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Mục đích sử dụng

Mức sử dụng

Ký hiệu

Từ năm 2017 – 2020 (ĐVT: Đồng, chưa bao gồm thuế VAT)

2017

2018

2019

2020

(Tăng 7%)

(Tăng 7%)

(Tăng 7%)

(Tăng 5%)

Sinh hoạt các hộ dân cư

Mức 10 m3 đầu tiên (hộ/tháng) hoặc mức từ 1m3 - 2,5 m3/người/tháng

SH1

4.900

5.200

5.600

5.900

Từ trên 10m3-20m3 (hộ/tháng) hoặc mức từ trên 2,5m3-5m3/người/tháng

SH2

6.200

6.600

7.000

7.350

Từ trên 20m3-30m3 (hộ/tháng) hoặc mức từ trên 5m3-7,5m3/người/tháng

SH3

7.400

7.900

8.400

8.800

Trên 30m3 (hộ/tháng) hoặc trên 7,5 m3/người/tháng

SH4

8.700

9.200

9.800

10.300

Giá tiêu thụ nước sạch bình quân

BQ

6.200

6.600

7.000

7.350