ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1284/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02//2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-STNMT ngày 11/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau, gồm 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 (có danh mục và nội dung từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1284/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án cấm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
9 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
10 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
11 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
12 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | T-CMU-178609-TT | Đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau; - Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định về thu Lệ phí cấp Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
2 | T-CMU-230651-TT | Đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | // |
3 | T-CMU-178612-TT | Đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | // |
4 | T-CMU-230655-TT | Đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | // |
5 | T-CMU-230629-TT | Đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (sử dụng cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; khai thác, sử dụng để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng nước dưới 100.000 m3/ngày đêm) | // |
6 | T-CMU-230661-TT | Đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (sử dụng cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; khai thác, sử dụng để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng nước dưới 100.000 m3/ngày đêm) | // |
7 | T-CMU-230638-TT | Đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm; đối với các hoạt động khác với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm). | // |
8 | T-CMU-230664-TT | Đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm; đối với các hoạt động khác với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm). | // |
9 | T-CMU-178613-TT | Đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | - Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất; - Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau; - Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định về thu Lệ phí cấp Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
10 | T-CMU-178614-TT | Đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | // |
11 | T-CMU-230669-TT | Đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | // |
12 | T-CMU-263018-TT | Đề nghị cấp lại giấy phép tài nguyên nước có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | // |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
01 | T-CMU-278311-TT | Thu hồi khu vực biển | Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 1 Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 3240/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 3240/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành