- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8 Nghị quyết 178/NQ-HĐND thông qua bổ sung kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9 Quyết định 1393/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 10 Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- 11 Quyết định 1348/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1288/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 10 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua bổ sung kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của UBND thành phố Đồng Hới về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đồng Hới;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Đồng Hới với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích các loại đất đến năm 2030:
Tổng diện tích tự nhiên: 15.587,34 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 7.020,96 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 8.432,79 ha;
- Đất chưa sử dụng: 133,59 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2.904,58 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 110,10 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 229,49 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: 83,65 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Đồng Hới.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Đồng Hới với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Tổng diện tích tự nhiên: 15.587,34 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 8.786,84 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.613,34 ha;
- Đất chưa sử dụng: 187,16 ha.
(Có Phụ lục 4 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.138,70 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 111,61 ha.
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
Tổng diện tích thu hồi: 1.106,39 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 1.026,43 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 79,96 ha.
(Có Phụ lục 6 kèm theo)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 30,08 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp.
(Có Phụ lục 7 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Bắc Ly | Phường Bắc Nghĩa | Phường Đồng Hải | Phường Đồng Phú | Phường Đồng Sơn | Phường Đức Ninh Đông | Phường Hải Thành | Phường Nam Lý | Phường Phú Hải | Xã Bảo Ninh | Xã Đức Ninh | Xã Lộc Ninh | Xã Nghĩa Ninh | Xã Quang Phú | Xã Thuận Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.020,96 | 281,72 | 327,79 |
| 46,53 | 1.421,29 | 21,44 | 85,45 | 48,94 |
| 132,65 | 134,04 | 383,11 | 881,78 | 50,27 | 3.205,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 253,86 | 15,51 | 26,01 |
|
| 3,91 | 0,00 |
| 0,00 |
|
| 51,89 | 44,68 | 79,79 |
| 32,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 217,89 | 15,51 | 26,01 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
| 51,89 | 44,68 | 79,79 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 111,66 | 20,60 | 15,15 |
|
| 2,25 |
| 0,00 | 0,00 | - | 0,00 | 3,49 | 48,93 | 15,64 | 0,00 | 5,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.384,31 | 183,59 | 199,55 |
| 23,27 | 163,29 | 21,44 | 11,70 | 48,93 |
| 18,14 | 75,94 | 184,31 | 138,28 | 11,98 | 303,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.584,84 |
|
|
| 23,26 | 638,36 |
| 73,75 |
|
| 59,38 |
| 21,90 |
| 38,28 | 2.729,91 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.461,17 | 34,22 | 51,16 |
|
| 585,85 |
|
|
|
| 37,53 |
| 71,83 | 575,65 | 0,00 | 104,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 84,44 | 10,56 | 19,31 |
| 0,00 | 6,63 | 0,00 |
| 0,00 |
| 17,60 | 0,00 | 7,46 | 11,99 | 0,00 | 10,88 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 140,69 | 17,24 | 16,61 |
|
| 21,00 |
|
|
|
|
| 2,71 | 4,00 | 60,43 |
| 18,69 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.432,79 | 711,87 | 416,72 | 192,90 | 332,20 | 531,98 | 255,23 | 142,58 | 348,04 | 310,25 | 1.585,95 | 418,22 | 925,58 | 685,26 | 254,45 | 1.321,56 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 184,67 | 25,05 | 24,47 | 0,01 | 5,11 | 14,52 | 1,17 | 1,66 | 0,12 | 0,35 | 2,26 | 0,01 | 30,99 | 55,82 | 6,06 | 17,07 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 639,03 | 0,49 | 0,15 | 1,78 | 3,87 | 83,54 | 0,11 | 1,05 | 5,86 | 0,10 | 6,60 | 0,29 | 8,08 | 120,26 | 0,20 | 406,65 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 208,44 | 55,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78,67 |
|
| 74,43 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 81,30 | 4,65 | 6,79 |
|
| 19,00 |
|
| 1,86 | 1,46 |
|
| 16,00 | 6,69 | 2,35 | 22,50 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 591,51 | 23,91 | 26,99 | 8,82 | 21,52 | 0,74 | 11,45 | 8,10 | 33,32 | 8,62 | 256,30 | 43,18 | 33,67 | 40,09 | 54,49 | 20,33 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 146,05 | 46,95 | 12,69 |
|
| 21,36 |
| 0,44 | 0,57 | 3,63 |
| 0,82 | 25,11 | 5,32 |
| 29,16 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 36,69 |
|
|
|
| 20,00 |
|
|
|
|
|
| 9,69 | 3,00 |
| 4,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.784,62 | 242,87 | 141,29 | 53,59 | 106,36 | 136,94 | 76,67 | 54,36 | 119,25 | 75,51 | 415,17 | 147,91 | 402,44 | 168,93 | 89,50 | 553,83 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,09 |
|
| 9,42 |
|
|
| 0,15 |
|
| 1,55 | 0,97 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,05 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
| 10,69 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.288,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 560,54 | 197,72 | 232,40 | 123,52 | 84,98 | 89,70 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.037,42 | 235,57 | 154,98 | 27,92 | 120,25 | 67,07 | 122,34 | 36,54 | 145,55 | 127,21 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 63,41 | 3,79 | 0,23 | 5,64 | 17,05 | 0,19 | 9,05 | 0,81 | 5,20 | 2,21 | 11,06 | 0,59 | 2,13 | 0,24 | 4,75 | 0,49 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 20,26 | 5,90 |
| 1,00 | 3,13 | 2,33 |
| 0,30 | 2,19 | 0,12 | 1,99 | 0,87 | 0,24 |
| 1,85 | 0,35 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,85 |
|
|
|
|
| 1,25 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 344,59 | 22,65 | 9,48 |
| 2,39 | 67,41 | 0,10 | 10,96 | 0,10 | 0,03 | 92,92 | 4,75 | 35,61 | 80,72 | 7,52 | 9,96 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 32,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,00 | 23,77 |
| 4,66 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,63 | 4,46 | 1,66 | 0,75 | 1,81 | 1,77 | 3,34 | 0,33 | 1,78 | 0,51 | 1,22 | 1,25 | 2,47 | 1,47 | 1,16 | 1,65 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 222,06 | 28,11 | 3,87 | 13,73 | 45,57 | 1,69 | 12,07 | 6,50 | 22,02 | 9,17 | 46,81 | 3,40 | 28,82 | 0,13 | 0,18 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,37 | 0,21 | 0,02 | 0,53 | 0,21 |
| 0,27 | 0,09 |
|
| 0,80 | 0,52 | 0,35 | 0,35 | 0,01 |
|
2.24 | Đất sông, suối | SON | 595,79 | 1,79 | 24,26 | 64,49 | 4,69 | 32,48 | 17,15 | 21,30 | 7,28 | 81,28 | 186,97 | 15,76 |
| 53,06 | 0,23 | 85,06 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 101,69 | 10,13 | 9,76 | 5,23 | 0,24 | 62,95 | 0,26 |
| 2,34 | 0,05 | 1.49 | 0,20 | 4,23 | 1,90 | 1,18 | 1,73 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 133,59 | 1,24 | 4,52 | 0,08 | 0,29 | 1,89 | 1,43 | 16,77 | 6,75 | 2,36 | 48,73 | 3,48 | 23,25 | 3,23 | 17,66 | 1,93 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 3.728,32 | 898,96 | 737,66 | 192,98 | 355,76 | 457,15 | 278,11 | 91,37 | 403,72 | 312,61 |
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI – TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Bắc Ly | Phường Bắc Nghĩa | Phường Đồng Hải | Phường Đồng Phú | Phường Đồng Sơn | Phường Đức Ninh Đông | Phường Hải Thành | Phường Nam Lý | Phường Phú Hải | Xã Bảo Ninh | Xã Đức Ninh | Xã Lộc Ninh | Xã Nghĩa Ninh | Xã Quang Phú | Xã Thuận Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.904,58 | 270,01 | 160,80 | 0,04 | 116,24 | 106,27 | 87,35 | 13,55 | 88,92 | 76,58 | 876,42 | 202,46 | 395,69 | 231,64 | 92,12 | 186,50 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 835,74 | 110,80 | 75,36 |
| 65,71 | 1,03 | 63,63 |
| 37,60 | 32,83 |
| 156,42 | 184,98 | 99,29 |
| 8,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 789,57 | 110,80 | 75,36 |
| 65,71 |
| 63,63 |
| 0,55 | 32,83 |
| 156,42 | 184,98 | 99,29 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 190,17 | 15,40 | 15,05 | 0,02 | 3,06 | 3,05 | 1,06 | 1,82 | 8,61 | 8,00 | 73,51 | 10,78 | 22,08 | 14,27 | 3,64 | 9,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 266,88 | 25,57 | 15,22 | 0,02 | 2,30 | 11,92 | 4,52 | 4,14 | 21,89 | 0,56 | 35,36 | 7,75 | 75,95 | 6,33 | 3,00 | 52,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 36,31 |
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
| 17,51 |
| 0,79 |
| 16,81 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1264,63 | 93,19 | 42,65 |
| 6,46 | 89,84 |
| 6,39 |
|
| 646,45 |
| 102,96 | 94,35 | 67,94 | 114,40 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 310,86 | 25,05 | 12,52 |
| 38,71 | 0,43 | 18,14 |
| 20,82 | 35,20 | 103,59 | 27,51 | 8,93 | 17,39 | 0,73 | 1,85 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 110,10 | 16,90 | 10,40 |
|
| 20,00 |
|
|
|
|
|
| 1,00 | 51,80 |
| 10,00 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) | 110,10 | 16,90 | 10,40 |
|
| 20,00 |
|
|
|
|
|
| 1,00 | 51,80 |
| 10,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 229,49 | 20,96 | 13,16 | 1,40 | 13,50 | 1,93 | 11,00 | 2,05 | 9,40 | 31,38 | 84,48 | 16,62 | 13,26 | 6,18 | 2,84 | 1,32 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Bắc Ly | Phường Bắc Nghĩa | Phường Đồng Hải | Phường Đồng Phú | Phường Đồng Sơn | Phường Đức Ninh Đông | Phường Hải Thành | Phường Nam Lý | Phường Phú Hải | Xã Bảo Ninh | Xã Đức Ninh | Xã Lộc Ninh | Xã Nghĩa Ninh | Xã Quang Phú | Xã Thuận Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 83,65 | 143 | 2,16 | 0,27 | 0,49 | 0,55 | 1,16 | 10,62 | 4,78 | 1,41 | 32,75 | 1,87 | 4,01 | 4,48 | 16,34 | 1,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 14,19 | 0,02 |
|
|
|
|
| 1,02 | 0,99 |
| 5,92 | 0,60 | 0,30 | 0,39 | 4,69 | 0,26 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,64 |
| 0,99 | 0,12 | 0,15 | 0,10 | 0,34 | 3,88 | 1,00 | 0,07 | 11,37 | 0,69 | 0,38 | 2,71 | 3,23 | 0,61 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 22,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,37 | 0,28 | 2,74 | 1,38 | 8,22 | 0,64 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,49 | 1,21 | 0,16 | 0,05 | 0,17 | 0,45 | 0,21 | 1,63 | 1,77 | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,55 |
|
|
|
|
| 0,41 |
|
|
| 0,04 |
| 0,10 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,43 |
| 0,01 |
| 0,02 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 12,81 |
| 1,00 | 0,10 | 0,15 |
|
| 3,99 | 0,99 | 0,50 | 6,01 |
| 0,07 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Bắc Ly | Phường Bắc Nghĩa | Phường Đồng Hải | Phường Đồng Phú | Phường Đồng Sơn | Phường Đức Ninh Đông | Phường Hải Thành | Phường Nam Lý | Phường Phú Hải | Xã Bảo Ninh | Xã Đức Ninh | Xã Lộc Ninh | Xã Nghĩa Ninh | Xã Quang Phú | Xã Thuận Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.786,84 | 485,47 | 456,26 | 0,02 | 123,36 | 1.501,16 | 78,06 | 98,85 | 110,37 | 37,66 | 441,02 | 260,93 | 692,63 | 1.049,71 | 97,75 | 3.353,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 895,55 | 104,50 | 86,11 |
| 41,93 | 4,94 | 41,14 |
| 23,77 | 19,97 |
| 146,38 | 216,22 | 170,44 |
| 40,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 827,10 | 104,50 | 86,11 |
| 41,93 |
| 41,14 |
| 0,40 | 19,97 |
| 146,38 | 216,22 | 170,44 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 231,79 | 32,58 | 26,66 | 0,02 | 3,01 | 5,30 | 0,26 | 1,82 | 5,56 | 6,63 | 22,23 | 12,86 | 66,85 | 31,28 | 1,45 | 15,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.591,42 | 198,96 | 209,27 |
| 25,32 | 174,58 | 25,28 | 15,70 | 68,64 | 0,53 | 44,72 | 83,04 | 233,02 | 145,21 | 14,92 | 352,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.611,65 |
|
|
| 23,26 | 638,36 |
| 74,95 |
|
| 76,89 |
| 21,90 |
| 46,38 | 2.729,91 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.153,59 | 122,37 | 98,16 |
| 6,46 | 670,92 |
| 6,39 |
|
| 210,44 |
| 139,34 | 668,45 | 34,27 | 196,79 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 281,76 | 26,72 | 29,85 |
| 23,38 | 7,06 | 11,38 |
| 12,41 | 10,54 | 86,74 | 15,93 | 15,30 | 29,20 | 0,73 | 12,52 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,09 | 0,34 | 6,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,71 |
| 5,13 |
| 6,69 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.613,34 | 508,10 | 286,83 | 192,61 | 255,10 | 451,56 | 197,80 | 120,96 | 283,90 | 272,09 | 1.261,87 | 290,59 | 612,91 | 512,93 | 193,67 | 1.172,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 169,59 | 0,05 | 24,47 | 1,05 | 5,11 | 15,90 | 1,17 | 1,56 | 0,12 | 0,35 | 2,26 | 0,01 | 41,59 | 52,82 | 6,06 | 17,07 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 615,45 | 0,49 | 0,15 | 1,78 | 3,87 | 83,54 | 0,11 | 1,05 | 5,86 | 0,10 | 6,60 | 0,29 | 4,50 | 100,26 | 0,20 | 406,65 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 170,77 | 55,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41,00 |
|
| 74,43 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,15 |
| 6,79 |
|
|
|
|
|
| 1,46 |
|
| 4,46 | 1,69 | 2,35 | 13,40 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 345,53 | 9,91 | 7,49 | 8,82 | 12,49 | 0,74 | 4,24 | 7,21 | 25,91 | 6,83 | 194,38 | 4,13 | 5,36 | 3,64 | 43,33 | 11,07 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 107,21 | 41,91 | 4,69 |
|
| 17,65 |
| 0,44 | 0,57 | 3,63 |
| 0,82 | 15,11 |
|
| 22,39 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 36,69 |
|
|
|
| 20,00 |
|
|
|
|
|
| 9,69 | 3,00 |
| 4,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.523,10 | 223,41 | 127,99 | 54,57 | 113,16 | 104,66 | 82,64 | 53,09 | 120,90 | 78,53 | 335,43 | 139,21 | 366,61 | 151,98 | 76,46 | 494,45 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,09 |
|
| 9,42 |
|
|
| 0,15 |
|
| 1,55 | 0,97 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,84 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,76 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 727,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 407,55 | 120,59 | 81,30 | 35,43 | 49,08 | 33,60 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 650,81 | 137,13 | 67,77 | 27,78 | 81,87 | 50,04 | 70,76 | 22,04 | 101,08 | 92,34 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 47,05 | 3,88 | 0,23 | 4,80 | 11,39 | 0,19 | 8,58 | 0,81 | 5,01 | 0,16 | 5,18 | 0,43 | 2,04 | 0,24 | 3,64 | 0,49 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,75 | 4,01 |
| 1,12 | 3,39 | 2,33 |
| 0,30 | 2,19 | 0,12 | 1,99 | 0,87 | 0,24 |
| 1,85 | 0,35 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,85 |
|
|
|
|
| 1,25 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 320,44 | 22,65 | 9,48 |
| 5,39 | 52,25 | 0,10 | 11,03 | 0,11 | 0,03 | 101,84 | 0,20 | 24,50 | 82,.99 | 8,15 | 1,73 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 32,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,00 | 23,77 |
| 4,66 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,08 | 4,10 | 1,78 | 0,58 | 1,47 | 1,77 | 2,79 | 0,33 | 1,56 | 0,43 | 1,14 | 1,25 | 2,10 | 1,47 | 0,96 | 1,35 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 71,73 | 1,67 | 1,87 | 12,45 | 11,82 | 1,69 | 8,48 | 1,56 | 10,37 | 6,17 | 14,70 | 0,61 | 0,04 | 0,13 | 0,18 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,37 | 0,21 | 0,02 | 0,53 | 0,21 |
| 0,27 | 0,09 |
|
| 0,80 | 0,52 | 0,35 | 0,35 | 0,01 |
|
2.24 | Đất sông, suối | SON | 601,14 | 1,79 | 24,26 | 64,49 | 4,69 | 32,48 | 17,15 | 21,30 | 7,28 | 81,88 | 186,97 | 20,51 |
| 53,06 | 0,23 | 85,06 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 98,74 | 1,55 | 9,76 | 5,23 | 0,24 | 68,33 | 0,26 |
| 2,34 | 0,05 | 1,49 | 0,20 | 4,27 | 2,11 | 1,18 | 1,73 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 187,16 | 1,26 | 5,94 | 0,35 | 0,56 | 2,44 | 2,25 | 24,99 | 9,45 | 2,86 | 64,44 | 4,22 | 26,40 | 7,62 | 30,96 | 3,44 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 3.634,72 | 898,96 | 737,66 | 192,98 | 355,76 | 372,08 | 278,11 | 82,84 | 403,72 | 312,61 |
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Bắc Ly | Phường Bắc Nghĩa | Phường Đồng Hải | Phường Đồng Phú | Phường Đồng Sơn | Phường Đức Ninh Đông | Phường Hải Thành | Phường Nam Lý | Phường Phú Hải | Xã Bảo Ninh | Xã Đức Ninh | Xã Lộc Ninh | Xã Nghĩa Ninh | Xã Quang Phú | Xã Thuận Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.138,70 | 66,26 | 32,33 | 0,02 | 39,41 | 26,40 | 30,73 | 0,14 | 27,49 | 38,92 | 568,05 | 75,57 | 86,17 | 63,70 | 44,64 | 38,87 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 194,05 | 21,81 | 15,26 |
| 23,78 |
| 22,49 |
| 13,84 | 12,86 |
| 61,93 | 13,44 | 8,64 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 180,36 | 21,81 | 15,26 |
| 23,78 |
| 22,49 |
| 0,15 | 12,86 |
| 61,93 | 13,44 | 8,64 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 73,54 | 3,42 | 3,54 |
| 0,05 |
| 0,80 |
| 3,06 | 1,37 | 51,28 | 1,41 | 5,16 | 0,13 | 2,20 | 1,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 63,76 | 10,20 | 5,50 | 0,02 | 0,25 | 1,63 | 0,68 | 0,14 | 2,18 | 0,03 | 8,78 | 0,65 | 28,24 | 0,40 | 0,06 | 5,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 9,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,79 |
| 8,71 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 682,31 | 21,94 | 6,05 |
|
| 24,77 |
|
|
|
| 473,54 |
| 36,45 | 53,35 | 33,67 | 32,54 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 115,54 | 8,89 | 1,98 |
| 15,33 |
| 6,76 |
| 8,41 | 24,66 | 34,45 | 11,58 | 2,09 | 1,18 |
| 0,21 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 111,61 | 8,76 | 1,62 | 1,33 | 6,04 | 0,18 | 2,41 | 0,01 | 1,25 | 25,88 | 47,85 | 10,87 | 3,56 | 0,10 | 1,75 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Bắc Ly | Phường Bắc Nghĩa | Phường Đồng Hải | Phường Đồng Phú | Phường Đồng Sơn | Phường Đức Ninh Đông | Phường Hải Thành | Phường Nam Lý | Phường Phú Hải | Xã Bảo Ninh | Xã Đức Ninh | Xã Lộc Ninh | Xã Nghĩa Ninh | Xã Quang Phú | Xã Thuận Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.026,43 | 6236 | 28,96 | 0,02 | 39,37 | 26,40 | 30,64 | 0,14 | 25,05 | 38,92 | 486,68 | 72,25 | 85,76 | 62,20 | 36,39 | 31,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 189,75 | 21,81 | 15,13 |
| 23,74 |
| 22,49 |
| 13,44 | 12,86 |
| 58,61 | 13,03 | 8,64 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 176,31 | 21,81 | 15,13 |
| 23,74 |
| 22,49 |
|
| 12,86 |
| 58,61 | 13,03 | 8,64 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 70,85 | 3,42 | 3,44 |
| 0,05 |
| 0,80 |
| 2,07 | 1,37 | 49,73 | 1,41 | 5,16 | 0,08 | 2,20 | 1,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 62,12 | 10,20 | 5,50 | 0,02 | 0,25 | 1,63 | 0,68 | 0,14 | 2,13 | 0,03 | 7,23 | 0,65 | 28,24 | 0,36 | 0,06 | 5,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,79 |
| 8,71 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 584,82 | 18,04 | 2,91 |
|
| 24,77 |
|
|
|
| 400,08 |
| 36,45 | 52,10 | 25,42 | 25,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 109,39 | 8,89 | 1,98 |
| 15,33 |
| 6,67 |
| 7,41 | 24,66 | 29,64 | 11,58 | 2,09 | 1,02 |
| 0,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 79,96 | 4,33 | 0,29 | 1,33 | 0,29 | 0,78 | 0,31 | 0,37 | 0,26 | 26,30 | 41,36 | 0,06 | 3,22 | 0,52 | 0,01 | 0,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 35,84 |
| 0,02 | 1,32 | 0,05 |
| 0,20 | 0,12 | 0,08 | 6,42 | 27,33 | 0,01 | 0,29 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,50 | 4,05 |
|
|
|
|
|
|
| 16,20 |
| 0,02 | 2,23 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,70 | 0,06 | 0,02 |
| 0,11 | 0,18 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,22 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 | 0,03 | 0,34 | 0,21 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,73 | 0,05 | 0,25 |
| 0,02 |
| 0,10 | 0,20 | 0,05 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
|
| 0,01 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,74 | 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,03 | 13,49 |
| 0,04 |
|
| 0,02 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,56 | 0,10 |
|
| 0,08 |
|
| 0,04 |
| 0,01 | 0,01 |
| 0,32 |
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,24 |
|
|
|
| 0,60 |
|
|
| 3,42 | 0,22 |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Bắc Ly | Phường Bắc Nghĩa | Phường Đồng Hải | Phường Đồng Phú | Phường Đồng Sơn | Phường Đức Ninh Đông | Phường Hải Thành | Phường Nam Lý | Phường Phú Hải | Xã Bảo Ninh | Xã Đức Ninh | Xã Lộc Ninh | Xã Nghĩa Ninh | Xã Quang Phú | Xã Thuận Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,08 | 1,21 | 0,74 |
| 0,22 |
| 034 | 2,40 | 2,08 | 0,91 | 17,04 | 1,13 | 0,86 | 0,09 | 3,04 | 0,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 1,49 |
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
| 0,82 |
|
|
| 0,24 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,96 |
| 0,69 |
| 0,05 |
| 0,20 | 2,40 | 0,47 | 0,07 | 9,25 | 0,85 | 0,38 | 0,09 | 1,51 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,97 | 0,28 | 0,48 |
| 1,29 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,59 | 1,21 | 0,05 |
| 0,17 |
| 0,14 |
| 1,18 | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đố gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1393/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1348/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình