Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3021/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 21 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-C'P ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02  tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đồng Hi;

Căn cứ Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh;

Căn cứ Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bố Trạch;

Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tuyên Hóa;

Căn cứ Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Trạch;

Căn cứ Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lệ Thủy;

Căn cứ Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Minh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Ba Đồn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 504/TTr-STNMT ngày 15 tháng 9 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh một số dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố, thị xã đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 07/5/2021; Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 và Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 17/5/2021. Cụ thể như sau:

Tổng số dự án bổ sung, điều chỉnh là 98 dự án, với tổng diện tích 550,57 ha. Trong đó:

1. Bổ sung, điều chỉnh 77 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021, với tổng diện tích 203,86 ha, cụ thể:

1.1. Bổ sung mới 57 dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 35 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 117,63 ha, bao gồm: 35,73 ha đất trồng lúa; 37,63 ha đất nông nghiệp khác; 37,59 ha đất phi nông nghiệp và 6,68 ha đất chưa sử dụng.

1.2. Bổ sung mới 07 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích 14,38 ha, bao gồm: 6,54 ha đất trồng lúa; 0,06 ha đất rừng phòng hộ; 5,63 ha đất nông nghiệp khác; 1,98 ha đất phi nông nghiệp và 0,17 ha đất chưa sử dụng.

1.3. Điều chỉnh 13 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó có 11 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) với tng diện tích sau điều chỉnh là 71,85 ha, bao gồm: 23,24 ha đất trồng lúa; 2,73 ha đất rừng phòng hộ; 19,29 ha đất nông nghiệp khác; 17,67 ha đất phi nông nghiệp và 8,92 ha đất chưa sử dụng.

2. Bổ sung, điều chỉnh 21 dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thị xã, thành phố, với tổng diện tích 346,71 ha, cụ thể:

2.1. Bổ sung mới 17 dự án, tổng diện tích sử dụng đất: 38,89 ha, bao gồm: 2,34 ha đất trồng lúa; 21,27 ha đất nông nghiệp còn lại; 11,39 ha đất phi nông nghiệp và 3,89 ha đất chưa sử dụng.

2.2. Điều chỉnh 04 dự án, tổng diện tích sử dụng đất 307,82 ha, bao gồm: 306,04 ha đất nông nghiệp còn lại; 0,62 ha đất phi nông nghiệp và 1,16 ha đất chưa sử dụng.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Ngoài nội dung bổ sung, điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung còn lại tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 07/5/2021; Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 và Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm THCB - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
 (Kèm theo Quyết định số: 3021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Tng diện tích

Lấy từ loại đất

 

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

 

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

LUA

RPH

RDD

Các loại đất Nông nghiệp khác

 

A

Bổ sung, điều chỉnh 77 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021

 

 

203,86

65,51

2,79

 

62,55

57,24

15,77

 

I

Bổ sung 57 dự án thu hồi đt theo quy đnh tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 35 dự án đng thời chuyển mục đích sdụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)

 

 

117,63

35,73

 

 

37,63

37,59

6,68

 

1

Hạ tầng kết nối giao thông tuyến chính từ đường liên xã Long - Phương - Lưu kết nối với các trục đường vào Trung tâm huyện (Giai đoạn 1)

Xã Quảng Phương

huyện Quảng Trạch

6,50

5,00

 

 

0,50

1,00

 

 

2

Mở rộng quy hoạch chi tiết khu ở mới Đồng Trạm thôn Phú Lộc 4 xã Quảng Phú

xã Quảng Phú

huyện Quảng Trạch

0,50

0,46

 

 

 

0,03

0,01

 

3

Trạm y tế xã Quảng Châu

xã Quảng Châu

huyện Quảng Trạch

0,27

0,12

 

 

0,13

0,02

 

 

4

Xây dựng các tuyến đường kết nối từ trục N1 đến Trung tâm dạy nghề huyện Quảng Trạch

Các xã: Quảng Phương, Quảng Hưng

huyện Quảng Trạch

3,50

 

 

 

1,32

0,08

2,10

 

5

Hạ tầng giao thông kết nối các khu dân cư từ chợ Quảng Lưu đi chợ Quảng Tiến

Các xã: Quảng Lưu, Quảng Tiến

huyện Quảng Trạch

1,31

0,70

 

 

0,50

0,06

0,05

 

6

Xây dựng các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động sản xuất thủy sản huyện Quảng Trạch

Các xã: Quảng Châu, Quảng Xuân, Cảnh Dương

huyện Quảng Trạch

1,50

0,50

 

 

0,70

0,05

0,25

 

7

Nâng cp, sa chữa khn cấp tuyến đê kè đoạn qua thôn Phù Ninh, xã Quảng Thanh

xã Quảng Thanh

huyện Quảng Trạch

5,50

0,50

 

 

0,70

3,80

0,50

 

8

Đài tưng niệm các Anh hùng liệt sỹ huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)

xã Quảng Phương

huyện Quảng Trạch

2,00

 

 

 

1,50

 

0,50

 

9

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước bàu Sen tại Trung tâm huyện Quảng Trạch

xã Qung Phương

huyện Quảng Trch

3,00

 

 

 

1,07

1,83

0,10

 

10

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã Quảng Thanh - Quảng Phương - Quảng Lưu - Quảng Tiến

Các xã: Qung Thanh, Quảng Phương, Quảng Lưu, Quảng Tiến

huyện Quảng Trạch

0,55

0,30

 

 

0,05

 

0,20

 

11

Hạ tầng kết nối giao thông từ trung tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A (giai đoạn 1)

Các xã: Quảng Phương, Liên Trường

huyện Quảng Trạch

14,00

4,20

 

 

7,40

1,80

0,60

 

12

Tuyến đường ni từ phía Nam hô Bàu Mây kết ni với tuyến đường liên xã Quảng Phương (Bổ sung diện tích thu hồi)

xã Quảng Phương

huyện Quảng Trạch

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

13

Tạo quỹ đất lxen kẽ khu dân cư

xã Xuân Ninh

huyện Quảng Ninh

0,54

0,54

 

 

 

 

 

 

14

Tạo quỹ đất lxen kẽ khu dân cư

xã Vạn Ninh

huyện Quảng Ninh

0,28

 

 

 

0,13

 

0,15

 

15

Tạo quỹ đất lxen kẽ thôn Văn La

xã Lương Ninh

huyện Quảng Ninh

0,28

 

 

 

0,28

 

 

 

16

Dự án Mở rộng trường Tiu học Lương Ninh (bổ sung thêm diện tích)

xã Lương Ninh

huyện Quảng Ninh

0,29

0,20

 

 

0,09

 

 

 

17

Dự án Trường Mầm non Khu vực Lương Yên (bổ sung thêm din tích)

xã Lương Ninh

huyện Quảng Ninh

0,81

0,67

 

 

0,14

 

 

 

18

Chùa Cảnh Tiên

xã Gia Ninh

huyện Quảng Ninh

0,65

 

 

 

0,54

0,11

 

 

19

Trạm biến áp 110kV Tuyên Hóa và đấu nối

Các xã: Lê Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa, Phong Hóa, Mai Hóa, Tiến Hóa và TT Đồng Lê (huyện Tuyên Hóa) và các xã: Hồng Hóa, Yên Hóa, Hóa Phúc (huyện Minh Hóa)

các huyện: Tuyên Hóa, Minh Hóa

2,06

0,21

 

 

1,74

0,06

0,05

 

20

Nâng cao khả năng mang tải đường dây 110 kv từ TBA 220 kv Đồng Hi - TBA 110 kv Đồng Hi

phường Bắc Nghĩa

thành phố Đồng Hới

0,07

0,02

 

 

0,05

 

 

 

21

Tạo quỹ đất lxen kẽ khu dân cư

xã Kim Hóa

huyện Tuyên Hóa

0,35

0,30

 

 

0,01

0,04

 

 

22

Nghĩa trang liệt sỹ xã Châu Hóa

xã Châu Hóa

huyện Tuyên Hóa

0,36

0,09

 

 

0,20

0,07

 

 

23

Hạ tầng kỹ thuật nối quy hoạch khu vực phía Đông ngã ba thtrấn Hoàn Lão ra biển Trung Trạch

xã Trung Trạch

huyện Bố Trạch

5,99

0,02

 

 

5,34

0,52

0,11

 

24

Tạo quỹ đất lxen kẽ khu dân cư

xã Phúc Trạch

huyện Bố Trạch

0,18

 

 

 

0,15

0,03

 

 

25

Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư

xã Tây Trạch

huyện Bố Trạch

0,32

 

 

 

 

0,32

 

 

26

Tuyến đường nối từ đường huyện Khương Hà - Cự Nm vào thôn Bắc Nm

xã Cự Nm

huyện Bố Trạch

0,30

0,16

 

 

0,01

0,13

 

 

27

Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư

TT Hoàn Lão

huyện Bố Trạch

0,17

 

 

 

0,13

0,01

0,03

 

28

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1, 5, 6

xã Đồng Trạch

huyện Bố Trạch

0,89

0,34

 

 

0,50

0,05

 

 

29

Kè chống sạt lở btả sông Lý Hòa, đoạn qua thôn Nam Sơn, xã Phú Trạch (xã Hi Phú)

xã Hải Phú

huyện Bố Trạch

1,18

 

 

 

0,17

1,01

 

 

30

Đường vào Trung tâm Phong Nha, huyện Bố Trạch (đoạn tuyến Lâm Trạch, Xuân Trạch)

Các xã: Lâm Trạch, Xuân Trạch

huyện Bố Trạch

2,70

0,06

 

 

0,33

2,24

0,07

 

31

Đường giao thông nội thị tại thị trấn Hoàn Lão

TT Hoàn Lão

huyện Bố Trạch

0,55

 

 

 

0,03

0,51

0,01

 

32

Khắc phục sau bão lũ đối với Công trình đường tránh lũ từ Ngã ba Độc Lập đi Quyết Thắng, thị trấn NT Việt Trung

TT NT Việt Trung

huyện Bố Trạch

3,78

0,02

 

 

0,62

3,14

 

 

33

Cải tạo, nâng cấp Đê Khe Su thị trấn Phong Nha

xã Hưng Trạch và TT Phong Nha

huyện Bố Trạch

1,64

 

 

 

1,41

0,22

0,01

 

34

Nạo vét Kênh Hói từ Cầu Nhà Màn đến sông Rào Hiểm và cống Lập Lụy

TT Hoàn Lão và xã Đồng Trạch

huyện Bố Trạch

2,91

0,35

 

 

1,14

1,32

0,10

 

35

Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ

xã Sơn Lộc

huyện Bố Trạch

0,76

0,66

 

 

0,10

 

 

 

36

Nhà làm việc Đội sản xuất Bng Lai kết hợp Trạm bảo vệ rừng Phú Định

xã Phú Định

huyện Bố Trạch

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

37

Trạm bảo vệ rừng Rào Mạ

xã Hưng Trạch

huyện Bố Trạch

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

38

Mrộng khuôn viên Trụ sở làm việc thị trấn Phong Nha

TT Phong Nha

huyện Bố Trạch

0,22

0,18

 

 

 

 

0,04

 

39

HTKT Khu dân cư phía Nam đường Quang Trung, phường Quảng Thọ

phường Quảng Thọ

thị xã Ba Đồn

10,50

1,47

 

 

0,36

8,45

0,22

 

40

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 8, phường Quảng Phong

phường Quảng Phong

thị xã Ba Đồn

0,25

 

 

 

0,18

0,01

0,06

 

41

Đường nối từ Khu nhà ở thương mại ra bến phà cũ phường Quảng Phong

phường Quảng Phong

thị xã Ba Đồn

1,55

0,25

 

 

0,05

1,25

 

 

42

Đường giao thông liên tdân phố 6-7 phường Quảng Phong

phường Quảng Phong

thị xã Ba Đồn

1,16

0,60

 

 

0,20

0,36

 

 

43

Đường giao thông TDP 3 và gia cố mái taluy tuyến đường nối từ khu nhà ở thương mại ra bến phà cũ phường Quảng Phong

phường Quảng Phong

thị xã Ba Đồn

1,30

0,30

 

 

0,30

0,70

 

 

44

Hạ tầng đường từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã vùng Nam, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1)

Các xã: Quảng Hòa, Quảng Lộc

thị xã Ba Đồn

6,40

4,70

 

 

0,20

1,40

0,10

 

45

Điểm dân cư thôn Tiên Phan, xã Quảng Tiên

xã Quảng Tiên

thị xã Ba Đồn

0,74

0,27

 

 

0,10

0,36

0,01

 

46

Nâng cấp đường Nguyễn Đỗ Cung, Nguyễn Đóa, Ngô Thế Lân xã Nghĩa Ninh

xã Nghĩa Ninh

TP. Đồng Hi

0,10

0,05

 

 

 

0,05

 

 

47

Đường từ Cầu Phú Vinh đến TTCN phường Bắc Nghĩa (TDP 3 Phú Vinh)

phường Bắc Nghĩa

TP. Đồng Hới

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

48

Đường xung quanh sân vận động Đồng Sơn

phường Đồng Sơn

TP. Đồng Hới

0,29

0,05

 

 

 

0,24

 

 

49

Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu vực hồ Nam Lý

phường Nam Lý

TP. Đồng Hới

0,68

 

 

 

0,48

0,03

0,17

 

50

Hệ thống đường nối từ trung tâm thành phố di sân bay Đồng Hới và các tuyến đường phụ cận trong khu vực

Các xã: Lộc Ninh, Quang Phú và phường Đồng Phú

TP. Đồng Hới

15,90

8,00

 

 

5,20

2,70

 

 

51

Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường giao thông và hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố Đồng Hới

Các phường: Nam Lý, Đồng Sơn

TP. Đồng Hới

0,12

 

 

 

0,05

0,07

 

 

52

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình

phường Nam Lý

TP. Đồng Hới

1,80

 

 

 

0,43

0,87

0,50

 

53

Hạ tầng nghĩa trang liệt sỹ xã Đức Ninh

xã Đức Ninh

TP. Đồng Hới

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

54

Hạ tầng Công viên vui chơi giải trí thuộc khu Công viên Cầu Rào, thành phố Đồng Hới (Đợt 3)

phường Nam Lý

TP. Đồng Hới

2,77

0,85

 

 

1,08

0,84

 

 

55

Mở rộng trường mầm non Thái Thủy

xã Thái Thủy

huyện Lệ Thủy

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

56

Cầu Lộc Thủy - An Thủy và Đường hai đầu cầu

Các xã: An Thủy, Lộc Thủy

huyện Lệ Thủy

5,05

3,50

 

 

0,30

0,90

0,35

 

57

Dự án Đầu tư xây dựng các trục đường giao thông khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu

Các xã: Lương Ninh, Vĩnh Ninh và TT Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

2,67

0,09

 

 

1,61

0,58

0,39

 

II

Bổ sung 07 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013

 

 

14,38

6,54

0,06

 

5,63

1,98

0,17

 

1

Dự án Trung tâm thể thao giải trí Happyland

xã Lương Ninh

huyện Quảng Ninh

1,91

1,76

 

 

 

0,15

 

 

2

Xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn Hoa Hướng Dương - Sunflower

xã Trung Trạch

huyện Bố Trạch

2,49

2,33

 

 

0,01

0,15

 

 

3

Khu phức hợp du lịch nghdưỡng ven biển Thanh Trạch

xã Thanh Trạch

huyện Bố Trạch

6,70

 

0,06

 

5,01

1,58

0,05

 

4

Khu dịch vụ thương mại tng hợp Sơn Hóa của ông Nguyn Công Hoan

xã Sơn Hóa

huyện Tuyên Hóa

0,30

0,08

 

 

0,15

0,05

0,02

 

5

Siêu thị Mini

phường Bắc Nghĩa

TP. Đồng Hới

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

6

Khu Dịch vụ, nghdưỡng Thiên Thủy

xã Lương Ninh

huyện Quảng Ninh

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

7

Mở rộng xí nghiệp gạch Tuynel Hòa Trạch II của Công ty TNHH Trường Phiêm

xã Hòa Trạch

huyện Bố Trạch

1,69

1,08

 

 

0,46

0,05

0,10

 

III

Điều chỉnh 13 dự án đã có trong Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó có 11 dự án đồng thời chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)

 

 

71,85

23,24

2,73

 

19,29

17,67

8,92

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu Quy hoạch đất ở và đất thương mại dịch vụ tại khu vực thôn Tú Loan 1,2,3 xã Quảng Hưng (Giai đoạn 2) (vị trí 1,2)

Đã phê duyệt

xã Quảng Hưng

huyện Quảng Trạch

3,17

1,10

 

 

0,14

1,77

0,16

 

Nay điều chỉnh

xã Quảng Hưng

huyện Quảng Trạch

3,17

1,10

 

 

0,30

1,77

 

 

2

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Tạo quỹ đất tại xã Vĩnh Ninh

Đã phê duyệt

xã Vĩnh Ninh

huyện Quảng Ninh

4,81

0,68

 

 

3,49

0,64

 

 

Nay điều chỉnh

xã Vĩnh Ninh

huyện Quảng Ninh

4,81

3,79

 

 

0,38

0,64

 

 

3

Khắc phục khẩn cấp tuyến đường phục vụ di dân, tái định cư phía Tây hồ Bàu Sen

Đã phê duyệt

xã Quảng Phương

huyện Quảng Trch

4,56

 

 

 

4,29

0,27

 

 

Nay điều chỉnh

xã Quảng Phương

huyện Qung Trạch

4,69

 

 

 

4,45

0,17

0,07

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu dân cư thôn Minh Sơn xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1)

Đã phê duyệt

xã Quảng Đông

huyện Quảng Trạch

4,90

4,16

 

 

0,54

0,20

 

 

Nay điều chỉnh

xã Quảng Đông

huyện Quảng Trạch

5,14

4,06

 

 

0,43

0,56

0,09

 

5

Tuyến nối trục D1 trước Trung tâm Thể dục thể thao ra kết ni với Công viên hồ Bàu Sen

Đã phê duyệt

xã Quảng Phương

huyện Quảng Trạch

0,76

 

 

 

0,55

 

0,21

 

Nay điều chỉnh

xã Quảng Phương

huyện Quảng Trạch

1,80

 

 

 

1,40

 

0,40

 

6

Dự án HTKT khu QHCT phát triển quỹ đất vùng Đồng Bàu, TDP Chính Trực, Phường Quảng Long (Đợt 1)

Đã phê duyệt

Phường Qung Long

Thị xã Ba Đồn

1,80

1,26

 

 

0,18

0,36

 

 

Nay điều chỉnh

Phường Quảng Long

Thị xã Ba Đồn

2,53

1,26

 

 

0,28

0,36

0,63

 

7

Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư phía sau trụ sở UBND phường Quảng Thọ

Đã phê duyệt

Phường Quảng Thọ

Thị xã Ba Đồn

4,07

1,02

 

 

1,76

1,29

 

 

Nay điều chnh

Phường Quảng Thọ

Thị xã Ba Đồn

3,93

1,21

 

 

0,12

1,07

1,53

 

8

Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Nam tỉnh lộ 559, thôn Vĩnh Phước Đông, xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1)

Đã phê duyệt

xã Quảng Lộc

Thị xã Ba Đồn

4,90

3,85

 

 

0,04

1,01

 

 

Nay điều chỉnh

xã Quảng Lộc

Thị xã Ba Đồn

4,84

3,90

 

 

0,01

0,85

0,08

 

9

Dự án HTKT khu trung tâm xã Qung Hòa (giai đoạn 1)

Đã phê duyệt

xã Quảng Hòa

Thị xã Ba Đồn

3,56

2,50

 

 

0,04

1,02

 

 

Nay điều chỉnh

xã Quảng Hòa

Thị xã Ba Đồn

3,61

2,54

 

 

0,05

1,02

 

 

10

Dự án Phát triển quỹ đất xứ Đồng Cồn Đò, thuộc TDP 8, phường Quảng Phong

Đã phê duyệt

Phường Quảng Phong

Thị xã Ba Đồn

2,50

2,25

 

 

 

0,25

 

 

Nay điều chỉnh

Phường Quảng Phong

Thị xã Ba Đồn

2,99

2,78

 

 

 

0,21

 

 

11

Dự án Phát trin quỹ đất Tổ dân phố Tân Mỹ, phường Quảng Phúc

Đã phê duyệt

Phường Quảng Phúc

Thị xã Ba Đồn

3,00

 

1,20

 

0,05

0,10

1,65

 

Nay điều chỉnh

Phường Quảng Phúc

Thị xã Ba Đồn

2,72

 

2,63

 

0,04

0,05

 

 

12

Dự án Khu dân cư và đường Lý Thường Kiệt đoạn qua phường Quảng Thuận

Đã phê duyệt

Phường Quảng Thuận

Thị xã Ba Đồn

7,25

2,51

 

 

0,08

4,64

0,02

 

Nay điều chỉnh

Phường Quảng Thuận

Thị xã Ba Đồn

7,02

2,60

 

 

0,23

4,17

0,02

 

13

Dự án Đường nối từ Quốc lộ 1A đến Quảng Trường bin xã Ngư Thủy Bắc

Đã phê duyệt

Các xã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc

huyện Lệ Thủy

25,00

 

 

 

12,00

6,90

6,10

 

Nay điều chỉnh

Các xã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc

huyện Lệ Thủy

24,60

 

0,10

 

11,60

6,80

6,10

 

B

Bổ sung, điều chỉnh 21 công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021

 

 

346,71

2,34

 

 

327,31

12,01

5,05

 

I

Bổ sung mới 17 dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

 

 

38,89

2,34

 

 

21,27

11,39

3,89

 

1

Mở rộng Bãi tập kết hàng hóa cảng thủy nội địa Đức Toàn

xã Tiến Hóa

huyện Tuyên Hóa

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

2

Khu dịch vụ mua bán vật liệu xây dựng, mộc dân dụng Phương Khanh

xã Đồng Hóa

huyện Tuyên Hóa

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

3

Tạo quỹ đất ở nhỏ lẻ, xen kẽ khu dân cư (Trường hợp không phải thu hồi đất)

xã Lý Trạch

huyện BTrạch

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

4

Đất ở tái định cư dự án cầu sông Trước (Trường hợp không phải thu hồi đất)

xã Tây Trạch

huyện Bố Trạch

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

5

Dự án Khu du lịch Pacific của Công ty cổ phần Song Hiệp Phát

xã Thanh Trạch

huyện Bố Trạch

1,94

 

 

 

1,91

 

0,03

 

6

Tuyến đường du lịch kết nối thành phố Đống Hới với vùng Nam tỉnh Quảng Bình (Dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư)

Các xã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc, An Thủy, Sơn Thủy

huyện Lệ Thủy

13,96

2,10

 

 

3,91

5,52

2,43

 

7

Trạm trung chuyển hàng hóa, kho bãi và nhà hàng ăn uống Minh Thiện

phường Bắc Nghĩa

TP. Đồng Hới

0,33

 

 

 

0,33

 

 

 

8

Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới (Dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư)

xã Bảo Ninh

TP. Đồng Hới

20,03

 

 

 

15,02

4,51

0,50

 

9

Đấu giá đất thương mại dịch vụ (trụ sở UBND phường Bắc Lý cũ)

phường Bắc Lý

TP. Đồng Hới

0,09

 

 

 

 

0,09

 

 

10

Trạm Kiểm lâm Khe Gát thuộc Ban Quản lý vườn Quốc gia Phong Nha- KBàng (Trường hợp không phải thu hồi đất)

xã Lâm Trạch

huyện Bố Trạch

0,21

 

 

 

 

 

0,21

 

11

Nhà quản lý, vn hành đội truyền tải điện LThủy thuộc Dự án Đường dây 500 KV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)

xã Xuân Thủy

huyện Lệ Thủy

0,25

0,24

 

 

 

0,01

 

 

12.

Đấu giá đất thương mại dịch vụ (Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Du lịch Hà Nội - Quảng Bình)

xã Bảo Ninh

TP. Đồng Hới

0,63

 

 

 

 

0,63

 

 

13

Đấu giá đất thương mại dịch vụ thuộc Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới

phường Bắc Nghĩa

TP. Đồng Hới

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

14

Đấu giá đất thương mại dịch vụ thuộc Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới

phường Đức Ninh Đông

TP. Đồng Hới

0,33

 

 

 

 

0,33

 

 

15

Đấu giá Khu đất thương mại dịch vụ có ký hiệu TM21 tại Tổ dân phố 7, phường Đồng Phú

phường Đồng Phú

TP. Đồng Hới

0,11

 

 

 

 

0,11

 

 

16

Đu giá Khu đất thương mại dịch vụ có ký hiệu DLND12 phường Hải Thành

phường Hải Thành

TP. Đồng Hới

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

17

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất

xã Bảo Ninh

TP. Đồng Hới

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

II

Điều chỉnh 04 dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

 

 

307,82

 

 

 

306,04

0,62

1,16

 

1

Ca hàng xăng dầu Đức Toàn

Đã phê duyt

xã Tiến Hóa

huyện Tuyên Hóa

0,70

 

 

 

0,70

 

 

 

Nay điều chỉnh

xã Tiến Hóa

huyện Tuyên Hóa

0,87

 

 

 

0,71

0,07

0,09

 

2

Mở rộng Cảng thủy nội địa Đức Toàn của Công ty TNHH Đức Toàn

Đã phê duyt

xã Tiến Hóa

huyện Tuyên Hóa

1,83

 

 

 

1,28

0,28

0,27

 

Nay điều chỉnh

xã Tiến Hóa

huyện Tuyên Hóa

1,85

 

 

 

1,38

0,29

0,18

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu vực thôn 1 Tú Loan xã Quảng Hưng (giai đoạn 2) - Khu vực 1

Đã phê duyt

xã Quảng Hưng

huyện Quảng Trạch

5,10

 

 

 

3,96

0,21

0,93

 

Nay điều chỉnh

xã Quảng Hưng

huyện Quảng Trạch

5,10

 

 

 

3,95

0,26

0,89

 

4

Dự án giao đất rừng sản xuất do UBND xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại xã Hải Ninh (Mục đích đất rừng sản xuất)

Đã phê duyt

xã Hải Ninh

huyện Quảng Ninh

220,71

 

 

 

220,71

 

 

 

Dự án giao đất rừng sản xut do UBND xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại xã Hải Ninh (Mục đích đất trồng cây hàng năm khác)

Nay điều chỉnh

xã Hải Ninh

huyện Quảng Ninh

300,00

 

 

 

300,00

 

 

 

Tổng cộng (A+B): 99 dự án

550,57

67,85

2,79

 

389,86

69,25

20,82