- 1 Quyết định 1393/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 1282/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 1283/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 1284/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 1348/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 8 Quyết định 1288/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3021/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 21 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-C'P ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đồng Hới;
Căn cứ Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh;
Căn cứ Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bố Trạch;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tuyên Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Trạch;
Căn cứ Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lệ Thủy;
Căn cứ Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Minh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Ba Đồn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 504/TTr-STNMT ngày 15 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh một số dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố, thị xã đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 07/5/2021; Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 và Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 17/5/2021. Cụ thể như sau:
Tổng số dự án bổ sung, điều chỉnh là 98 dự án, với tổng diện tích 550,57 ha. Trong đó:
1. Bổ sung, điều chỉnh 77 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021, với tổng diện tích 203,86 ha, cụ thể:
1.1. Bổ sung mới 57 dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 35 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 117,63 ha, bao gồm: 35,73 ha đất trồng lúa; 37,63 ha đất nông nghiệp khác; 37,59 ha đất phi nông nghiệp và 6,68 ha đất chưa sử dụng.
1.2. Bổ sung mới 07 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích 14,38 ha, bao gồm: 6,54 ha đất trồng lúa; 0,06 ha đất rừng phòng hộ; 5,63 ha đất nông nghiệp khác; 1,98 ha đất phi nông nghiệp và 0,17 ha đất chưa sử dụng.
1.3. Điều chỉnh 13 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó có 11 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 71,85 ha, bao gồm: 23,24 ha đất trồng lúa; 2,73 ha đất rừng phòng hộ; 19,29 ha đất nông nghiệp khác; 17,67 ha đất phi nông nghiệp và 8,92 ha đất chưa sử dụng.
2. Bổ sung, điều chỉnh 21 dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thị xã, thành phố, với tổng diện tích 346,71 ha, cụ thể:
2.1. Bổ sung mới 17 dự án, tổng diện tích sử dụng đất: 38,89 ha, bao gồm: 2,34 ha đất trồng lúa; 21,27 ha đất nông nghiệp còn lại; 11,39 ha đất phi nông nghiệp và 3,89 ha đất chưa sử dụng.
2.2. Điều chỉnh 04 dự án, tổng diện tích sử dụng đất 307,82 ha, bao gồm: 306,04 ha đất nông nghiệp còn lại; 0,62 ha đất phi nông nghiệp và 1,16 ha đất chưa sử dụng.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Ngoài nội dung bổ sung, điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung còn lại tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 07/5/2021; Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 và Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 3021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Tổng diện tích | Lấy từ loại đất |
| |||||||||
Xã, phường, thị trấn | Thành phố, thị xã, huyện |
| Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng |
| ||||||||
LUA | RPH | RDD | Các loại đất Nông nghiệp khác |
| ||||||||||
|
| 203,86 | 65,51 | 2,79 |
| 62,55 | 57,24 | 15,77 |
| |||||
I | Bổ sung 57 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 35 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013) |
|
| 117,63 | 35,73 |
|
| 37,63 | 37,59 | 6,68 |
| |||
1 | Hạ tầng kết nối giao thông tuyến chính từ đường liên xã Long - Phương - Lưu kết nối với các trục đường vào Trung tâm huyện (Giai đoạn 1) | Xã Quảng Phương | huyện Quảng Trạch | 6,50 | 5,00 |
|
| 0,50 | 1,00 |
|
| |||
2 | Mở rộng quy hoạch chi tiết khu ở mới Đồng Trạm thôn Phú Lộc 4 xã Quảng Phú | xã Quảng Phú | huyện Quảng Trạch | 0,50 | 0,46 |
|
|
| 0,03 | 0,01 |
| |||
3 | Trạm y tế xã Quảng Châu | xã Quảng Châu | huyện Quảng Trạch | 0,27 | 0,12 |
|
| 0,13 | 0,02 |
|
| |||
4 | Xây dựng các tuyến đường kết nối từ trục N1 đến Trung tâm dạy nghề huyện Quảng Trạch | Các xã: Quảng Phương, Quảng Hưng | huyện Quảng Trạch | 3,50 |
|
|
| 1,32 | 0,08 | 2,10 |
| |||
5 | Hạ tầng giao thông kết nối các khu dân cư từ chợ Quảng Lưu đi chợ Quảng Tiến | Các xã: Quảng Lưu, Quảng Tiến | huyện Quảng Trạch | 1,31 | 0,70 |
|
| 0,50 | 0,06 | 0,05 |
| |||
6 | Xây dựng các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động sản xuất thủy sản huyện Quảng Trạch | Các xã: Quảng Châu, Quảng Xuân, Cảnh Dương | huyện Quảng Trạch | 1,50 | 0,50 |
|
| 0,70 | 0,05 | 0,25 |
| |||
7 | Nâng cấp, sửa chữa khẩn cấp tuyến đê kè đoạn qua thôn Phù Ninh, xã Quảng Thanh | xã Quảng Thanh | huyện Quảng Trạch | 5,50 | 0,50 |
|
| 0,70 | 3,80 | 0,50 |
| |||
8 | Đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1) | xã Quảng Phương | huyện Quảng Trạch | 2,00 |
|
|
| 1,50 |
| 0,50 |
| |||
9 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước bàu Sen tại Trung tâm huyện Quảng Trạch | xã Quảng Phương | huyện Quảng Trạch | 3,00 |
|
|
| 1,07 | 1,83 | 0,10 |
| |||
10 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã Quảng Thanh - Quảng Phương - Quảng Lưu - Quảng Tiến | Các xã: Quảng Thanh, Quảng Phương, Quảng Lưu, Quảng Tiến | huyện Quảng Trạch | 0,55 | 0,30 |
|
| 0,05 |
| 0,20 |
| |||
11 | Hạ tầng kết nối giao thông từ trung tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A (giai đoạn 1) | Các xã: Quảng Phương, Liên Trường | huyện Quảng Trạch | 14,00 | 4,20 |
|
| 7,40 | 1,80 | 0,60 |
| |||
12 | Tuyến đường nối từ phía Nam hô Bàu Mây kết nối với tuyến đường liên xã Quảng Phương (Bổ sung diện tích thu hồi) | xã Quảng Phương | huyện Quảng Trạch | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
| |||
13 | Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư | xã Xuân Ninh | huyện Quảng Ninh | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
|
| |||
14 | Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư | xã Vạn Ninh | huyện Quảng Ninh | 0,28 |
|
|
| 0,13 |
| 0,15 |
| |||
15 | Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ thôn Văn La | xã Lương Ninh | huyện Quảng Ninh | 0,28 |
|
|
| 0,28 |
|
|
| |||
16 | Dự án Mở rộng trường Tiểu học Lương Ninh (bổ sung thêm diện tích) | xã Lương Ninh | huyện Quảng Ninh | 0,29 | 0,20 |
|
| 0,09 |
|
|
| |||
17 | Dự án Trường Mầm non Khu vực Lương Yên (bổ sung thêm diện tích) | xã Lương Ninh | huyện Quảng Ninh | 0,81 | 0,67 |
|
| 0,14 |
|
|
| |||
18 | Chùa Cảnh Tiên | xã Gia Ninh | huyện Quảng Ninh | 0,65 |
|
|
| 0,54 | 0,11 |
|
| |||
19 | Trạm biến áp 110kV Tuyên Hóa và đấu nối | Các xã: Lê Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa, Phong Hóa, Mai Hóa, Tiến Hóa và TT Đồng Lê (huyện Tuyên Hóa) và các xã: Hồng Hóa, Yên Hóa, Hóa Phúc (huyện Minh Hóa) | các huyện: Tuyên Hóa, Minh Hóa | 2,06 | 0,21 |
|
| 1,74 | 0,06 | 0,05 |
| |||
20 | Nâng cao khả năng mang tải đường dây 110 kv từ TBA 220 kv Đồng Hới - TBA 110 kv Đồng Hới | phường Bắc Nghĩa | thành phố Đồng Hới | 0,07 | 0,02 |
|
| 0,05 |
|
|
| |||
21 | Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư | xã Kim Hóa | huyện Tuyên Hóa | 0,35 | 0,30 |
|
| 0,01 | 0,04 |
|
| |||
22 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Châu Hóa | xã Châu Hóa | huyện Tuyên Hóa | 0,36 | 0,09 |
|
| 0,20 | 0,07 |
|
| |||
23 | Hạ tầng kỹ thuật nối quy hoạch khu vực phía Đông ngã ba thị trấn Hoàn Lão ra biển Trung Trạch | xã Trung Trạch | huyện Bố Trạch | 5,99 | 0,02 |
|
| 5,34 | 0,52 | 0,11 |
| |||
24 | Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư | xã Phúc Trạch | huyện Bố Trạch | 0,18 |
|
|
| 0,15 | 0,03 |
|
| |||
25 | Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư | xã Tây Trạch | huyện Bố Trạch | 0,32 |
|
|
|
| 0,32 |
|
| |||
26 | Tuyến đường nối từ đường huyện Khương Hà - Cự Nẫm vào thôn Bắc Nẫm | xã Cự Nẫm | huyện Bố Trạch | 0,30 | 0,16 |
|
| 0,01 | 0,13 |
|
| |||
27 | Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư | TT Hoàn Lão | huyện Bố Trạch | 0,17 |
|
|
| 0,13 | 0,01 | 0,03 |
| |||
28 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1, 5, 6 | xã Đồng Trạch | huyện Bố Trạch | 0,89 | 0,34 |
|
| 0,50 | 0,05 |
|
| |||
29 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Lý Hòa, đoạn qua thôn Nam Sơn, xã Phú Trạch (xã Hải Phú) | xã Hải Phú | huyện Bố Trạch | 1,18 |
|
|
| 0,17 | 1,01 |
|
| |||
30 | Đường vào Trung tâm Phong Nha, huyện Bố Trạch (đoạn tuyến Lâm Trạch, Xuân Trạch) | Các xã: Lâm Trạch, Xuân Trạch | huyện Bố Trạch | 2,70 | 0,06 |
|
| 0,33 | 2,24 | 0,07 |
| |||
31 | Đường giao thông nội thị tại thị trấn Hoàn Lão | TT Hoàn Lão | huyện Bố Trạch | 0,55 |
|
|
| 0,03 | 0,51 | 0,01 |
| |||
32 | Khắc phục sau bão lũ đối với Công trình đường tránh lũ từ Ngã ba Độc Lập đi Quyết Thắng, thị trấn NT Việt Trung | TT NT Việt Trung | huyện Bố Trạch | 3,78 | 0,02 |
|
| 0,62 | 3,14 |
|
| |||
33 | Cải tạo, nâng cấp Đê Khe Su thị trấn Phong Nha | xã Hưng Trạch và TT Phong Nha | huyện Bố Trạch | 1,64 |
|
|
| 1,41 | 0,22 | 0,01 |
| |||
34 | Nạo vét Kênh Hói từ Cầu Nhà Màn đến sông Rào Hiểm và cống Lập Lụy | TT Hoàn Lão và xã Đồng Trạch | huyện Bố Trạch | 2,91 | 0,35 |
|
| 1,14 | 1,32 | 0,10 |
| |||
35 | Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ | xã Sơn Lộc | huyện Bố Trạch | 0,76 | 0,66 |
|
| 0,10 |
|
|
| |||
36 | Nhà làm việc Đội sản xuất Bồng Lai kết hợp Trạm bảo vệ rừng Phú Định | xã Phú Định | huyện Bố Trạch | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
|
| |||
37 | Trạm bảo vệ rừng Rào Mạ | xã Hưng Trạch | huyện Bố Trạch | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
| |||
38 | Mở rộng khuôn viên Trụ sở làm việc thị trấn Phong Nha | TT Phong Nha | huyện Bố Trạch | 0,22 | 0,18 |
|
|
|
| 0,04 |
| |||
39 | HTKT Khu dân cư phía Nam đường Quang Trung, phường Quảng Thọ | phường Quảng Thọ | thị xã Ba Đồn | 10,50 | 1,47 |
|
| 0,36 | 8,45 | 0,22 |
| |||
40 | Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 8, phường Quảng Phong | phường Quảng Phong | thị xã Ba Đồn | 0,25 |
|
|
| 0,18 | 0,01 | 0,06 |
| |||
41 | Đường nối từ Khu nhà ở thương mại ra bến phà cũ phường Quảng Phong | phường Quảng Phong | thị xã Ba Đồn | 1,55 | 0,25 |
|
| 0,05 | 1,25 |
|
| |||
42 | Đường giao thông liên tổ dân phố 6-7 phường Quảng Phong | phường Quảng Phong | thị xã Ba Đồn | 1,16 | 0,60 |
|
| 0,20 | 0,36 |
|
| |||
43 | Đường giao thông TDP 3 và gia cố mái taluy tuyến đường nối từ khu nhà ở thương mại ra bến phà cũ phường Quảng Phong | phường Quảng Phong | thị xã Ba Đồn | 1,30 | 0,30 |
|
| 0,30 | 0,70 |
|
| |||
44 | Hạ tầng đường từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã vùng Nam, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1) | Các xã: Quảng Hòa, Quảng Lộc | thị xã Ba Đồn | 6,40 | 4,70 |
|
| 0,20 | 1,40 | 0,10 |
| |||
45 | Điểm dân cư thôn Tiên Phan, xã Quảng Tiên | xã Quảng Tiên | thị xã Ba Đồn | 0,74 | 0,27 |
|
| 0,10 | 0,36 | 0,01 |
| |||
46 | Nâng cấp đường Nguyễn Đỗ Cung, Nguyễn Đóa, Ngô Thế Lân xã Nghĩa Ninh | xã Nghĩa Ninh | TP. Đồng Hới | 0,10 | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
| |||
47 | Đường từ Cầu Phú Vinh đến TTCN phường Bắc Nghĩa (TDP 3 Phú Vinh) | phường Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| |||
48 | Đường xung quanh sân vận động Đồng Sơn | phường Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 0,29 | 0,05 |
|
|
| 0,24 |
|
| |||
49 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu vực hồ Nam Lý | phường Nam Lý | TP. Đồng Hới | 0,68 |
|
|
| 0,48 | 0,03 | 0,17 |
| |||
50 | Hệ thống đường nối từ trung tâm thành phố di sân bay Đồng Hới và các tuyến đường phụ cận trong khu vực | Các xã: Lộc Ninh, Quang Phú và phường Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 15,90 | 8,00 |
|
| 5,20 | 2,70 |
|
| |||
51 | Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường giao thông và hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố Đồng Hới | Các phường: Nam Lý, Đồng Sơn | TP. Đồng Hới | 0,12 |
|
|
| 0,05 | 0,07 |
|
| |||
52 | Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình | phường Nam Lý | TP. Đồng Hới | 1,80 |
|
|
| 0,43 | 0,87 | 0,50 |
| |||
53 | Hạ tầng nghĩa trang liệt sỹ xã Đức Ninh | xã Đức Ninh | TP. Đồng Hới | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| |||
54 | Hạ tầng Công viên vui chơi giải trí thuộc khu Công viên Cầu Rào, thành phố Đồng Hới (Đợt 3) | phường Nam Lý | TP. Đồng Hới | 2,77 | 0,85 |
|
| 1,08 | 0,84 |
|
| |||
55 | Mở rộng trường mầm non Thái Thủy | xã Thái Thủy | huyện Lệ Thủy | 0,24 |
|
|
|
| 0,24 |
|
| |||
56 | Cầu Lộc Thủy - An Thủy và Đường hai đầu cầu | Các xã: An Thủy, Lộc Thủy | huyện Lệ Thủy | 5,05 | 3,50 |
|
| 0,30 | 0,90 | 0,35 |
| |||
57 | Dự án Đầu tư xây dựng các trục đường giao thông khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu | Các xã: Lương Ninh, Vĩnh Ninh và TT Quán Hàu | Huyện Quảng Ninh | 2,67 | 0,09 |
|
| 1,61 | 0,58 | 0,39 |
| |||
II | Bổ sung 07 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013 |
|
| 14,38 | 6,54 | 0,06 |
| 5,63 | 1,98 | 0,17 |
| |||
1 | Dự án Trung tâm thể thao giải trí Happyland | xã Lương Ninh | huyện Quảng Ninh | 1,91 | 1,76 |
|
|
| 0,15 |
|
| |||
2 | Xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn Hoa Hướng Dương - Sunflower | xã Trung Trạch | huyện Bố Trạch | 2,49 | 2,33 |
|
| 0,01 | 0,15 |
|
| |||
3 | Khu phức hợp du lịch nghỉ dưỡng ven biển Thanh Trạch | xã Thanh Trạch | huyện Bố Trạch | 6,70 |
| 0,06 |
| 5,01 | 1,58 | 0,05 |
| |||
4 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Sơn Hóa của ông Nguyễn Công Hoan | xã Sơn Hóa | huyện Tuyên Hóa | 0,30 | 0,08 |
|
| 0,15 | 0,05 | 0,02 |
| |||
5 | Siêu thị Mini | phường Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khu Dịch vụ, nghỉ dưỡng Thiên Thủy | xã Lương Ninh | huyện Quảng Ninh | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
| |||
7 | Mở rộng xí nghiệp gạch Tuynel Hòa Trạch II của Công ty TNHH Trường Phiêm | xã Hòa Trạch | huyện Bố Trạch | 1,69 | 1,08 |
|
| 0,46 | 0,05 | 0,10 |
| |||
III | Điều chỉnh 13 dự án đã có trong Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó có 11 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013) |
|
| 71,85 | 23,24 | 2,73 |
| 19,29 | 17,67 | 8,92 |
| |||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu Quy hoạch đất ở và đất thương mại dịch vụ tại khu vực thôn Tú Loan 1,2,3 xã Quảng Hưng (Giai đoạn 2) (vị trí 1,2) | Đã phê duyệt | xã Quảng Hưng | huyện Quảng Trạch | 3,17 | 1,10 |
|
| 0,14 | 1,77 | 0,16 |
| ||
Nay điều chỉnh | xã Quảng Hưng | huyện Quảng Trạch | 3,17 | 1,10 |
|
| 0,30 | 1,77 |
|
| ||||
2 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Tạo quỹ đất tại xã Vĩnh Ninh | Đã phê duyệt | xã Vĩnh Ninh | huyện Quảng Ninh | 4,81 | 0,68 |
|
| 3,49 | 0,64 |
|
| ||
Nay điều chỉnh | xã Vĩnh Ninh | huyện Quảng Ninh | 4,81 | 3,79 |
|
| 0,38 | 0,64 |
|
| ||||
3 | Khắc phục khẩn cấp tuyến đường phục vụ di dân, tái định cư phía Tây hồ Bàu Sen | Đã phê duyệt | xã Quảng Phương | huyện Quảng Trạch | 4,56 |
|
|
| 4,29 | 0,27 |
|
| ||
Nay điều chỉnh | xã Quảng Phương | huyện Quảng Trạch | 4,69 |
|
|
| 4,45 | 0,17 | 0,07 |
| ||||
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu dân cư thôn Minh Sơn xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1) | Đã phê duyệt | xã Quảng Đông | huyện Quảng Trạch | 4,90 | 4,16 |
|
| 0,54 | 0,20 |
|
| ||
Nay điều chỉnh | xã Quảng Đông | huyện Quảng Trạch | 5,14 | 4,06 |
|
| 0,43 | 0,56 | 0,09 |
| ||||
5 | Tuyến nối trục D1 trước Trung tâm Thể dục thể thao ra kết nối với Công viên hồ Bàu Sen | Đã phê duyệt | xã Quảng Phương | huyện Quảng Trạch | 0,76 |
|
|
| 0,55 |
| 0,21 |
| ||
Nay điều chỉnh | xã Quảng Phương | huyện Quảng Trạch | 1,80 |
|
|
| 1,40 |
| 0,40 |
| ||||
6 | Dự án HTKT khu QHCT phát triển quỹ đất vùng Đồng Bàu, TDP Chính Trực, Phường Quảng Long (Đợt 1) | Đã phê duyệt | Phường Quảng Long | Thị xã Ba Đồn | 1,80 | 1,26 |
|
| 0,18 | 0,36 |
|
| ||
Nay điều chỉnh | Phường Quảng Long | Thị xã Ba Đồn | 2,53 | 1,26 |
|
| 0,28 | 0,36 | 0,63 |
| ||||
7 | Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư phía sau trụ sở UBND phường Quảng Thọ | Đã phê duyệt | Phường Quảng Thọ | Thị xã Ba Đồn | 4,07 | 1,02 |
|
| 1,76 | 1,29 |
|
| ||
Nay điều chỉnh | Phường Quảng Thọ | Thị xã Ba Đồn | 3,93 | 1,21 |
|
| 0,12 | 1,07 | 1,53 |
| ||||
8 | Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Nam tỉnh lộ 559, thôn Vĩnh Phước Đông, xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1) | Đã phê duyệt | xã Quảng Lộc | Thị xã Ba Đồn | 4,90 | 3,85 |
|
| 0,04 | 1,01 |
|
| ||
Nay điều chỉnh | xã Quảng Lộc | Thị xã Ba Đồn | 4,84 | 3,90 |
|
| 0,01 | 0,85 | 0,08 |
| ||||
9 | Dự án HTKT khu trung tâm xã Quảng Hòa (giai đoạn 1) | Đã phê duyệt | xã Quảng Hòa | Thị xã Ba Đồn | 3,56 | 2,50 |
|
| 0,04 | 1,02 |
|
| ||
Nay điều chỉnh | xã Quảng Hòa | Thị xã Ba Đồn | 3,61 | 2,54 |
|
| 0,05 | 1,02 |
|
| ||||
10 | Dự án Phát triển quỹ đất xứ Đồng Cồn Đò, thuộc TDP 8, phường Quảng Phong | Đã phê duyệt | Phường Quảng Phong | Thị xã Ba Đồn | 2,50 | 2,25 |
|
|
| 0,25 |
|
| ||
Nay điều chỉnh | Phường Quảng Phong | Thị xã Ba Đồn | 2,99 | 2,78 |
|
|
| 0,21 |
|
| ||||
11 | Dự án Phát triển quỹ đất Tổ dân phố Tân Mỹ, phường Quảng Phúc | Đã phê duyệt | Phường Quảng Phúc | Thị xã Ba Đồn | 3,00 |
| 1,20 |
| 0,05 | 0,10 | 1,65 |
| ||
Nay điều chỉnh | Phường Quảng Phúc | Thị xã Ba Đồn | 2,72 |
| 2,63 |
| 0,04 | 0,05 |
|
| ||||
12 | Dự án Khu dân cư và đường Lý Thường Kiệt đoạn qua phường Quảng Thuận | Đã phê duyệt | Phường Quảng Thuận | Thị xã Ba Đồn | 7,25 | 2,51 |
|
| 0,08 | 4,64 | 0,02 |
| ||
Nay điều chỉnh | Phường Quảng Thuận | Thị xã Ba Đồn | 7,02 | 2,60 |
|
| 0,23 | 4,17 | 0,02 |
| ||||
13 | Dự án Đường nối từ Quốc lộ 1A đến Quảng Trường biển xã Ngư Thủy Bắc | Đã phê duyệt | Các xã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc | huyện Lệ Thủy | 25,00 |
|
|
| 12,00 | 6,90 | 6,10 |
| ||
Nay điều chỉnh | Các xã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc | huyện Lệ Thủy | 24,60 |
| 0,10 |
| 11,60 | 6,80 | 6,10 |
| ||||
Bổ sung, điều chỉnh 21 công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
| 346,71 | 2,34 |
|
| 327,31 | 12,01 | 5,05 |
| ||||
I | Bổ sung mới 17 dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
| 38,89 | 2,34 |
|
| 21,27 | 11,39 | 3,89 |
| |||
1 | Mở rộng Bãi tập kết hàng hóa cảng thủy nội địa Đức Toàn | xã Tiến Hóa | huyện Tuyên Hóa | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
| |||
2 | Khu dịch vụ mua bán vật liệu xây dựng, mộc dân dụng Phương Khanh | xã Đồng Hóa | huyện Tuyên Hóa | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
|
| |||
3 | Tạo quỹ đất ở nhỏ lẻ, xen kẽ khu dân cư (Trường hợp không phải thu hồi đất) | xã Lý Trạch | huyện Bố Trạch | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
| |||
4 | Đất ở tái định cư dự án cầu sông Trước (Trường hợp không phải thu hồi đất) | xã Tây Trạch | huyện Bố Trạch | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
| |||
5 | Dự án Khu du lịch Pacific của Công ty cổ phần Song Hiệp Phát | xã Thanh Trạch | huyện Bố Trạch | 1,94 |
|
|
| 1,91 |
| 0,03 |
| |||
6 | Tuyến đường du lịch kết nối thành phố Đống Hới với vùng Nam tỉnh Quảng Bình (Dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư) | Các xã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc, An Thủy, Sơn Thủy | huyện Lệ Thủy | 13,96 | 2,10 |
|
| 3,91 | 5,52 | 2,43 |
| |||
7 | Trạm trung chuyển hàng hóa, kho bãi và nhà hàng ăn uống Minh Thiện | phường Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 0,33 |
|
|
| 0,33 |
|
|
| |||
8 | Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới (Dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư) | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 20,03 |
|
|
| 15,02 | 4,51 | 0,50 |
| |||
9 | Đấu giá đất thương mại dịch vụ (trụ sở UBND phường Bắc Lý cũ) | phường Bắc Lý | TP. Đồng Hới | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 |
|
| |||
10 | Trạm Kiểm lâm Khe Gát thuộc Ban Quản lý vườn Quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng (Trường hợp không phải thu hồi đất) | xã Lâm Trạch | huyện Bố Trạch | 0,21 |
|
|
|
|
| 0,21 |
| |||
11 | Nhà quản lý, vận hành đội truyền tải điện Lệ Thủy thuộc Dự án Đường dây 500 KV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) | xã Xuân Thủy | huyện Lệ Thủy | 0,25 | 0,24 |
|
|
| 0,01 |
|
| |||
12. | Đấu giá đất thương mại dịch vụ (Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Du lịch Hà Nội - Quảng Bình) | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 0,63 |
|
|
|
| 0,63 |
|
| |||
13 | Đấu giá đất thương mại dịch vụ thuộc Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới | phường Bắc Nghĩa | TP. Đồng Hới | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
| |||
14 | Đấu giá đất thương mại dịch vụ thuộc Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới | phường Đức Ninh Đông | TP. Đồng Hới | 0,33 |
|
|
|
| 0,33 |
|
| |||
15 | Đấu giá Khu đất thương mại dịch vụ có ký hiệu TM21 tại Tổ dân phố 7, phường Đồng Phú | phường Đồng Phú | TP. Đồng Hới | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 |
|
| |||
16 | Đấu giá Khu đất thương mại dịch vụ có ký hiệu DLND12 phường Hải Thành | phường Hải Thành | TP. Đồng Hới | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 |
|
| |||
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở | xã Bảo Ninh | TP. Đồng Hới | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| |||
II | Điều chỉnh 04 dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
|
| 307,82 |
|
|
| 306,04 | 0,62 | 1,16 |
| |||
1 | Cửa hàng xăng dầu Đức Toàn | Đã phê duyệt | xã Tiến Hóa | huyện Tuyên Hóa | 0,70 |
|
|
| 0,70 |
|
|
| ||
Nay điều chỉnh | xã Tiến Hóa | huyện Tuyên Hóa | 0,87 |
|
|
| 0,71 | 0,07 | 0,09 |
| ||||
2 | Mở rộng Cảng thủy nội địa Đức Toàn của Công ty TNHH Đức Toàn | Đã phê duyệt | xã Tiến Hóa | huyện Tuyên Hóa | 1,83 |
|
|
| 1,28 | 0,28 | 0,27 |
| ||
Nay điều chỉnh | xã Tiến Hóa | huyện Tuyên Hóa | 1,85 |
|
|
| 1,38 | 0,29 | 0,18 |
| ||||
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu vực thôn 1 Tú Loan xã Quảng Hưng (giai đoạn 2) - Khu vực 1 | Đã phê duyệt | xã Quảng Hưng | huyện Quảng Trạch | 5,10 |
|
|
| 3,96 | 0,21 | 0,93 |
| ||
Nay điều chỉnh | xã Quảng Hưng | huyện Quảng Trạch | 5,10 |
|
|
| 3,95 | 0,26 | 0,89 |
| ||||
4 | Dự án giao đất rừng sản xuất do UBND xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại xã Hải Ninh (Mục đích đất rừng sản xuất) | Đã phê duyệt | xã Hải Ninh | huyện Quảng Ninh | 220,71 |
|
|
| 220,71 |
|
|
| ||
Dự án giao đất rừng sản xuất do UBND xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại xã Hải Ninh (Mục đích đất trồng cây hàng năm khác) | Nay điều chỉnh | xã Hải Ninh | huyện Quảng Ninh | 300,00 |
|
|
| 300,00 |
|
|
| |||
Tổng cộng (A+B): 99 dự án | 550,57 | 67,85 | 2,79 |
| 389,86 | 69,25 | 20,82 |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 118/NQ-HĐND về thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 2633/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Bình
- 3 Nghị quyết 111/NQ-HĐND thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 1172/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 1173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình