ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1288/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 19 tháng 04 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc Hội khóa XIII thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh.
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều tại tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 và đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 296/TTr-TNMT-QHKH ngày 12 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Đông Triều, được Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12/4/2018) với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(có 4 biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều, sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thường trực HĐND tỉnh thông qua.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với quy hoạch chung xây dựng của thị xã Đông Triều, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch chi tiết); Đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng và các chỉ đạo khác có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Các trường hợp khác thực hiện đúng theo quy định của luật đất đai năm 2013.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Chi tiết | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Xã Hồng Thái Đông | Xã Hồng Thái Tây | Xã Hoàng Quế | Xã Yên Đức | Xã Yên Thọ | P.Mạo Khê | P. Kim Sơn | P.Xuân Sơn | P. Hưng Đạo | P.Đông Triều | Xã Hồng Phong | P. Đức Chính | Xã Tràng An | Xã Thủy An | Xã Nguyễn Huệ | Xã Tân Việt | Xã Việt Dân | Xã Bình Dương | Xã An Sinh | Xã Bình Khê | Xã Tràng Lương | ||||
1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
I | LOẠI ĐẤT |
| 39658,35 | 2022,50 | 1923,09 | 1488,02 | 938,64 | 1020,54 | 1910,21 | 1038,98 | 665,23 | 808,13 | 76,22 | 738,31 | 620,77 | 952,83 | 789,95 | 1079,37 | 555,44 | 704,09 | 1019,32 | 8306,43 | 5766,79 | 7233,49 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 31126,89 | 1666,33 | 1272,85 | 862,80 | 522,54 | 646,10 | 843,57 | 615,69 | 448,65 | 590,29 | 11,88 | 497,47 | 404,58 | 541,46 | 620,61 | 851,53 | 406,90 | 507,69 | 724,69 | 7501,57 | 4743,47 | 6846,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5733,71 | 403,79 | 229,90 | 170,00 | 262,14 | 223,89 | 132,55 | 265,93 | 323,11 | 369,58 | 0,68 | 319,28 | 285,27 | 248,06 | 237,36 | 397,65 | 217,31 | 172,40 | 510,92 | 329,85 | 410,96 | 223,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 5060,86 | 338,86 | 215,91 | 159,57 | 262,14 | 220,92 | 131,94 | 262,59 | 293,19 | 366,79 | 0,15 | 307,53 | 284,88 | 155,83 | 236,26 | 391,05 | 178,73 | 147,33 | 444,94 | 230,45 | 412,16 | 19,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 346,66 | 13,02 | 9,79 | 8,30 | 3,56 | 6,74 | 30,27 | 5,45 | 9,48 | 17,18 | 0,98 | 28,52 | 18,91 | 3,16 | 17,83 | 1,84 | 15,31 | 9,78 | 30,17 | 29,91 | 56,02 | 30,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5480,75 | 400,82 | 125,49 | 113,25 | 34,93 | 200,05 | 184,46 | 162,42 | 59,96 | 57,24 | 6,15 | 42,91 | 79,85 | 266,95 | 101,48 | 131,61 | 145,81 | 280,12 | 137,42 | 1396,95 | 751,35 | 801,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10032,30 | 708,04 | 318,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4045,71 | 2726,49 | 2233,89 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 662,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 662,81 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7205,65 | 46,69 | 327,95 | 393,85 |
| 145,87 | 469,57 |
|
| 59,14 | 2,00 | 6,00 |
|
| 178,20 | 256,17 |
|
|
| 1677,81 | 758,08 | 2884,32 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1415,10 | 93,97 | 138,56 | 103,69 | 221,91 | 69,55 | 26,53 | 181,89 | 55,55 | 53,71 | 2,07 | 98,21 | 20,55 | 23,29 | 85,74 | 56,27 | 28,47 | 45,39 | 46,18 | 20,44 | 34,78 | 8,35 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 249,91 |
| 122,99 | 73,71 |
|
| 0,19 |
| 0,55 | 33,44 |
| 2,55 |
|
|
| 7,99 |
|
|
| 0,90 | 5,79 | 1,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7967,52 | 333,16 | 604,47 | 622,91 | 322,39 | 287,06 | 989,76 | 423,29 | 208,86 | 212,22 | 64,32 | 234,64 | 216,13 | 407,67 | 157,04 | 223,97 | 146,24 | 186,82 | 276,50 | 700,38 | 993,67 | 356,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 381,38 | 16,12 | 7,62 | 0,05 | 0,01 |
| 1,15 | 8,63 |
| 1,25 | 6,55 | 6,01 |
| 45,60 | 0,03 |
|
|
| 0,02 | 46,18 | 213,08 | 29,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 91,95 | 35,08 | 53,21 |
|
|
| 0,16 | 1,20 | 0,33 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 70,78 |
|
|
|
|
|
| 70,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 101,96 | 0,58 | 1,95 | 0,88 | 4,49 | 12,99 | 38,60 | 16,63 | 2,75 | 0,70 | 0,66 | 0,83 | 0,41 | 2,03 | 0,15 | 0,39 |
|
|
| 10,87 | 2,78 | 4,27 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 341,17 | 2,91 | 66,94 | 88,73 | 3,23 | 12,10 | 56,57 | 21,45 | 21,39 | 8,21 | 0,22 | 3,27 | 29,48 | 5,16 | 6,70 | 0,35 |
|
| 7,25 |
| 4,54 | 2,67 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 655,13 | 7,80 | 180,61 | 235,85 | 1,57 | 4,24 | 164,38 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,21 |
|
|
|
| 8,56 | 47,91 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2319,21 | 90,82 | 140,92 | 115,31 | 91,60 | 105,64 | 256,56 | 122,50 | 61,23 | 54,73 | 26,32 | 82,09 | 83,77 | 79,16 | 60,24 | 110,52 | 54,13 | 69,56 | 108,69 | 179,19 | 300,94 | 125,29 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 18,28 |
| 0,15 |
| 10,95 | 0,19 |
|
| 0,11 | 0,01 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
| 6,83 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRH | 23,59 |
|
| 6,00 |
|
| 2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 777,74 | 47,13 | 44,89 | 56,33 | 45,90 | 92,54 |
|
|
|
|
| 53,97 |
| 40,06 | 37,08 | 56,27 | 29,17 | 32,25 | 79,74 | 49,67 | 91,13 | 21,61 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 581,85 |
|
|
|
|
| 323,66 | 76,39 | 54,48 | 50,33 | 24,51 | 7,18 | 45,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,79 | 2,96 | 0,59 | 0,52 | 1,34 | 1,54 | 2,93 | 1,00 | 0,52 | 1,08 | 2,91 | 0,86 | 3,63 | 0,75 | 0,53 | 0,66 | 0,58 | 0,98 | 1,59 | 1,11 | 2,34 | 0,37 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,23 |
| 0,05 |
|
|
| 0,49 | 0,24 |
| 0,01 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,35 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 32,90 | 0,81 | 1,13 | 0,57 | 3,30 | 1,85 | 3,02 | 1,72 | 1,77 | 0,54 | 0,12 | 0,77 | 1,46 | 4,97 | 3,81 | 0,46 | 0,54 | 3,05 | 2,37 | 0,09 | 0,55 |
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD | 199,76 | 7,03 | 10,79 | 8,77 | 8,72 | 10,58 | 15,45 | 6,64 | 6,40 | 5,33 | 2,19 | 12,58 | 9,98 | 7,83 | 7,31 | 5,89 | 4,35 | 4,71 | 10,91 | 39,10 | 6,94 | 8,26 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 376,68 | 25,63 | 18,11 | 26,25 | 20,73 | 9,01 | 50,86 | 30,54 |
| 22,69 |
| 14,51 | 0,50 | 57,12 |
| 1,07 |
| 54,13 | 15,08 |
| 30,45 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 32,84 | 0,91 | 0,82 | 0,79 | 0,71 | 3,57 | 6,19 | 1,15 | 1,04 | 1,26 | 0,33 | 0,98 | 1,09 | 1,35 | 0,35 | 2,43 | 0,37 | 1,03 | 1,61 | 2,36 | 3,65 | 0,85 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,05 |
| 0,58 |
| 0,03 |
| 6,87 | 0,18 | 0,68 |
|
|
| 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,34 | 0,31 | 0,66 | 0,68 | 0,17 | 0,29 | 0,11 | 0,29 | 0,25 | 0,29 | 0,01 | 0,66 | 0,42 | 0,31 | 1,23 | 1,13 | 0,45 | 0,08 | 0,28 | 4,36 | 0,95 | 0,41 |
2.24 | Đất sông ngòi kênh rạch suối | SON | 976,46 | 30,66 | 22,04 | 38,55 | 128,89 | 10,81 | 52,57 | 63,95 | 57,78 | 65,14 |
| 48,82 | 8,27 | 110,28 | 35,51 | 35,98 | 25,32 | 16,70 | 26,83 | 55,28 | 67,29 | 75,79 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 933,43 | 64,41 | 53,41 | 43,63 | 0,75 | 21,71 | 7,60 |
| 0,13 | 0,25 |
| 1,97 | 30,14 | 53,01 | 4,10 | 4,61 | 31,33 | 4,33 | 22,13 | 305,32 | 260,12 | 24,48 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 563,94 | 23,01 | 45,77 | 2,31 | 93,71 | 87,38 | 76,88 |
| 7,72 | 5,62 | 0,02 | 6,20 | 0,06 | 3,70 | 12,30 | 3,87 | 2,30 | 9,58 | 18,13 | 104,48 | 29,65 | 31,25 |
5 | Đất đô thị* | KDT | 5126,72 |
|
|
|
|
| 1910,21 | 1038,98 | 665,23 | 308,13 | 76,22 | 7,18 | 620,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh).
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Xã Hồng Thái Đông | Xã Hồng Thái Tây | Xã Hoàng Quế | Xã Yên Đức | Xã Yên Thọ | Phường Mạo Khê | P. Kim Sơn | P.Xuân Sơn | P. Hưng Đạo | P. Đông Triều | Xã Hồng Phong | P. Đức Chính | Xã Tràng An | Xã Thủy An | Xã Nguyễn Huệ | Xã Tân Việt | Xã Việt Dân | Xã Bình Dương | Xã An Sinh | Xã Bình Khê | Xã Tràng Lương | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 426,04 | 0,60 | 176,38 | 124,43 | 0,19 | 5,90 | 47,65 | 9,59 | 0,31 | 0,38 | 5,23 | 0,49 | 1,34 | 1,40 |
| 1,62 |
|
| 0,57 | 31,38 | 18,13 | 0,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 148,49 | 0,45 | 36,58 | 64,40 | 0,02 | 0,10 | 28,65 | 4,84 | 0,29 | 0,29 | 5,23 | 0,49 | 0,49 | 0,70 |
| 1,62 |
|
| 0,14 | 4,20 | 18,13 | 0,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 143,86 | 0,45 | 36,58 | 64,40 | 0,02 | 0,10 | 28,65 | 4,84 | 0,29 | 0,29 | 4,30 | 0,49 | 0,49 | 0,70 |
| 1,62 |
|
| 0,14 | 0,50 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,44 |
| 0,23 |
| 0,17 | 0,09 | 0,68 |
| 0,02 | 0,04 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 177,72 | 0,15 | 114,76 | 34,00 |
| 0,11 |
| 0,07 |
| 0,05 |
|
| 0,23 | 0,70 |
|
|
|
| 0,31 | 27,18 |
| 0,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 72,76 |
| 24,81 | 24,35 |
| 5,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,10 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,63 |
|
| 1,68 |
| 0,10 | 18,32 | 4,68 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,03 | 0,20 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,50 |
| 2,81 | 0,76 |
|
| 0,67 | 2,57 | 0,09 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,26 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,83 |
|
| 0,76 |
|
| 0,41 | 2,57 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử -văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,4 |
| 2,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối. | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh).
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Xã Hồng Thái Đông | Xã Hồng Thái Tây | Xã Hoàng Quế | Xã Yên Đức | Xã Yên Thọ | P. Mạo Khê | P. Kim Sơn | P Xuân Sơn | P. Hưng Đạo | P Đông Triều | Xã Hồng Phong | P. Đức Chính | Xã Tràng An | Xã Thuỷ An | Xã Nguyễn Huệ | Xã Tân Việt | Xã Việt Dân | Xã Bình Dương | Xã An Sinh | Xã Bình Khê | Xã Tràng Lương | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 26 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 453,23 | 3,67 | 142,95 | 70,22 | 0,69 | 15,92 | 70,95 | 10,59 | 1,45 | 2,28 | 5,73 | 1,63 | 2,34 | 2,12 | 0,50 | 2,12 | 0,30 | 30,49 | 2,46 | 35,05 | 50,65 | 1,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 58,58 | 0,45 | 1,16 |
| 0,02 | 9,52 | 28,65 | 4,84 | 0,39 | 0,29 | 5,23 | 0,49 | 0,49 | 0,92 |
| 1,62 |
|
| 0,14 | 4,20 |
| 0,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 53,78 | 0,45 | 1,16 |
| 0,02 | 9,52 | 28,65 | 4,84 | 0,39 | 0,29 | 4,30 | 0,49 | 0,49 | 0,92 |
| 1,62 |
|
| 0,14 | 0,50 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,21 | 0,09 | 0,29 |
| 0,17 | 0,09 | 0,73 |
| 0,02 | 0,53 |
| 0,14 | 0,12 |
|
|
|
| 0,62 | 0,12 |
| 0,20 | 0,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 272,71 | 3,13 | 116,64 | 34,50 | 0,50 | 0,71 | 17,36 | 1,07 | 1,04 | 1,05 | 0,50 | 1,00 | 1,23 | 1,20 | 0,50 | 0,50 | 0,30 | 26,00 | 1,65 | 30,85 | 32,32 | 0,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 71,76 |
| 24,81 | 24,35 |
| 5,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,10 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 45,97 |
| 0,05 | 11,37 |
| 0,10 | 24,21 | 4,68 |
| 0,41 |
|
| 0,50 |
|
|
|
| 3,87 | 0,55 |
| 0,03 | 0,20 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,90 |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng | RSX/NKR(a) | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,90 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,63 |
|
|
|
|
| 1,21 | 1,07 | 0,15 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
BIỂU 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh).
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
Xã Hồng Thái Đông | Xã Hồng Thái Tây | Xã Hoàng Quế | Xã Yên Đức | Xã Yên Thọ | P Mạo Khê | P. Kim Sơn | P. Xuân Sơn | P. Hưng Đạo | P. Đông Triều | Xã Hồng Phong | P. Đức Chính | Xã Tràng An | Xã Thủy An | Xã Nguyễn Huệ | Xã Tân Việt | Xã Việt Dân | Xã Bình Dương | Xã An Sinh | Xã Bình Khê | Xã Tràng Lương | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
| Tổng |
| 5,38 |
|
| 5,00 | 0,03 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
| 0,11 | 0,04 |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,38 |
|
| 5,00 | 0,03 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
| 0,11 | 0,04 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | COP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,12 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối. | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4 Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng