ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 85/TTr-SGTVT ngày 12 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm hành chính công theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 29/4/2016, Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
01 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. | - Tổng thời gian; 10 ngày làm việc: + Sở Giao thông vận tải: 9,5 ngày làm việc. + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc. | Trung tâm hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
02 | Thủ tục xác nhận xe ô tô tạm dừng lưu hành; xe ô tô không tham gia giao thông đường bộ để làm căn cứ xác định thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ đối với phương tiện | Tổng thời gian đối với trường hợp xe dừng lưu lành liên tục 30 ngày trở lên: 03 ngày làm việc. + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc. + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc 2. Tổng thời gian đối với trường hợp xe ô tô không tham gia giao thông trên hệ thống đường bộ: 10 ngày làm việc. + Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc. + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc. | nt | Không | - Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ. - Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
03 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1. Tổng thời gian đối với dự án nhóm B: 20 ngày làm việc + Sở GTVT: 19,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc 2. Tổng thời gian đối với dự án nhóm C: 13 ngày làm việc + Sở GTVT: 12,5 ngày làm. + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT- BTC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
04 | Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1. Tổng thời gian đối với dự án nhóm B: 13 ngày làm việc + Sở GTVT: 12,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc 2. Tổng thời gian đối với dự án nhóm C: 10 ngày làm việc + Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT- BTC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 35/4/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
05 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình giao thông | - Tổng thời gian: 13 ngày làm việc + Sở GTVT: 12,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT- BTC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
06 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình giao thông | 1. Tổng thời gian đối với công trình cấp II, III: 20 ngày làm việc + Sở GTVT: 19,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc 2. Tổng thời gian đối với công trình cấp IV: 13 ngày làm việc + Sở GTVT: 12,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Theo Biểu mức thu phí Thông tư số 210/TT-BTC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 210/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
07 | Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1. Tổng thời gian đối với dự án nhóm B: 20 ngày làm việc + Sở GTVT: 19,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc 2. Tổng thời gian đối với dự án nhóm C: 13 ngày làm việc + Sở GTVT: 12,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT- BTC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
08 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán điều chỉnh, phát sinh công trình giao thông | 1. Tổng thời gian đối với công trình cấp II, III: 20 ngày làm việc + Sở GTVT: 19,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc 2. Tổng thời gian đối với công trình cấp IV: 13 ngày làm việc + Sở GTVT: 12,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Theo Biểu mức thu phí Thông tư số 210/TT-BTC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ, - Nghị định Số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 cửa Chính phủ. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 210/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
09 | Kiểm tra công tác nghiệm thu khi hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng giao thông đưa vào khai thác sử dụng | - Tổng thời gian: 10 ngày làm việc: + Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Thực hiện theo dự toán được duyệt | - Luật Xây dựng số 50/2014 ngày 18/6/2014; - Nghị định Số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
10 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân | - Tổng thời gian: 2 ngày làm việc: + Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
11 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô | Tổng thời gian: 07 ngày làm việc: + Sở GTVT: 6,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
|
01 | Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa | Tổng thời gian: 10 ngày làm việc. + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + UBND tỉnh: 5 ngày làm việc. + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Không | - Thông tư số 15/2015/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải. |
02 | Thủ tục chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa | Tổng thời gian: 5 ngày làm việc. + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải. |
03 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | Tổng thời gian: 5 ngày làm việc. + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải. |
Tổng số: I+II = 14 thủ tục hành chính |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
01 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và Tổng cục Đường bộ Việt Nam) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý | - Tổng thời gian: 7 ngày làm việc. + Sở GTVT: 6,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
02 | Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc. + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
03 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc. + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
04 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc. + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
05 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý | - Tổng thời gian: 10 ngày làm việc. + Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
06 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý. | - Tổng thời gian: 7 ngày làm việc. + Sở GTVT: 6,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
07 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc. + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
08 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | - Tổng thời gian: 2 ngày làm việc. + Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 30.000 đồng | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 7/9/2015 của Bộ giao thông vận tải. - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/07/2004 của Bộ Tài chính. |
09 | Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | - Tổng thời gian: 1 ngày làm việc. + Sở GTVT: 0,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
10 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc. + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc. | nt | Không | - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
11 | Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc. + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
12 | Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | - Tổng thời gian: 1 ngày làm việc. + Sở GTVT: 0,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
13 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc. + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
14 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) | - Tổng thời gian: 2 ngày làm việc. + Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
15 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) | - Tổng thời gian: 2 ngày làm việc. + Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
16 | Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | - Tổng thời gian: 1 ngày làm việc. + Sở GTVT: 0,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
17 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | - Tổng thời gian: 15 ngày làm việc. + Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải. |
18 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | - Tổng thời gian: 15 ngày làm việc. + Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc. | nt | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải. |
19 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | - Tổng thời gian: 15 ngày làm việc. + Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải, - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
20 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | - Tổng thời gian: 15 ngày làm việc. + Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
21 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | - Tổng thời gian: 15 ngày làm việc. + Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
22 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | - Tổng thời gian: 4 ngày làm việc. + Sở GTVT: 3,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
23 | Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép | 1. Tổng thời gian đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép: 5 ngày làm việc. + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc 2. Tổng thời gian đối với trường hợp giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc. + Sở GTVT: 29,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
24 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | - Tổng thời gian: 1.5 ngày làm việc + Sở GTVT: 1 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
25 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | - Tổng thời gian: 1.5 ngày làm việc + Sở GTVT: 1 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
26 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | - Tổng thời gian: 1.5 ngày làm việc + Sở GTVT: 1 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
27 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | - Tổng thời gian: 2 ngày làm việc + Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
28 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | - Tổng thời gian: 2 ngày làm việc + Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
29 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | - Tổng thời gian: 2 ngày làm việc + Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
30 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | - Tổng thời gian: 2 ngày làm việc + Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của liên Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
31 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | - Tổng thời gian: 2 ngày làm việc + Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của liên Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
32 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | - Tổng thời gian: 2 ngày làm việc + Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của liên Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
33 | Cấp mới giấy phép lái xe | - Tổng thời gian: 10 ngày làm việc + Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Theo quy định tại Thông tư số 188/2016/TT- BTC | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
34 | Cấp lại giấy phép lái xe | - Tổng thời gian: 10 ngày làm việc + Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Theo quy định tại Thông tư số 188/2016/TT- BTC | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
35 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | - Tổng thời gian: 4 ngày làm việc + Sở GTVT: 3,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 135.000 đ | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
36 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 135.000 đ | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
37 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 135.000 đ | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
38 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Theo quy định tại Thông tư số 188/2016/TT- BTC | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
39 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước người cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Theo quy định tại Thông tư số 188/2016/TT- BTC | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
40 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 135.000 đ | - Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
41 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 135.000 đ | - Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | - Tổng thời gian: 15 ngày làm việc + Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 200.000 đ | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
43 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | - Tổng thời gian: 12 ngày làm việc + Sở GTVT: 11,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 200.000 đ | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
44 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 200.000 đ | - Thông tư số 20/2010/AT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
45 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | - Tổng thời gian: 30 ngày làm việc + Sở GTVT: 29,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 200.000đ | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
46 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 70.000 đ | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
47 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức,cá nhân do cùng một Sở giao thông vận tải quản lý | - Tổng thời gian: 8 ngày làm việc + Sở GTVT: 7,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 50.000đ | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
48 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | - Tổng thời gian: 15 ngày làm việc + Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 200.000đ | - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/11/2011 của Bộ giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
49 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô | - Tổng thời gian: 10 ngày làm việc + Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
50 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 1. Tổng thời gian đối với giấy phép đào tạo lái xe ô tô được cấp lại khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo: 8 ngày làm việc + Sở GTVT: 7,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc 2. Tổng thời gian đối với giấy phép đào tạo lái xe ô tô được cấp lại khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
51 | Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | - Tổng thời gian: 4 ngày làm việc + Sở GTVT: 3,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục TTHC cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
52 | Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 1. Tổng thời gian đối với giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc + Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc 2. Tổng thời gian đối với giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
53 | Cấp mới giấy phép xe tập lái | - Tổng thời gian: 1 ngày làm việc kể từ: ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. + Sở GTVT: 0,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
54 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
55 | Cấp mới giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
56 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
57 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
58 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Cá nhân nộp hồ sơ dự học tại cơ sở được phép bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ | 100.000 đồng/người/một khóa học | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT- BTC-BTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải. |
59 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | - Tại cơ sở đào tạo đa cấp chứng chỉ: 03 ngày làm việc, + Nếu cơ sở đào tạo dã cấp chứng chỉ không còn hoạt động: + Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc. + Sở Giao thông vận tải: 2.5 ngày làm việc. | Cá nhân nộp hồ sơ tại cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ hoặc Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông (nếu cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động). | 30.000đ/lần cấp | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 06/2011/TT - BGTVT ngày 07/0372011 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số liên tịch số 72/201171TLT- BTC-BTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải. |
60 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh | - Tổng thời gian: 02 ngày làm việc. + Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc. + Sở GTVT: 1.5 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Không | - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
61 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | Tổng thời gian: 0.3 ngày làm việc. + Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc. + Sở GTVT: 2.5 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Không | + Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12; + Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ Giao thông vận tải. + Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải. |
62 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | Tổng thời gian: 02 ngày làm việc. + Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc. + Sở GTVT: 1.5 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Không | + Luật Giao thông đường bộ năm 2008; + Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/07/2010 của Bộ Giao thông vận tải. |
63 | Phô duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Tổng thời gian: 8 ngày làm việc. + Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc. + Sở GTVT: 4.5 ngày làm việc. + UBND tỉnh: 3 ngày làm việc. | nt | Không | - Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
64 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | Tổng thời gian: 03 ngày làm việc. | nt | Không | - Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
|
01 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Đắk Nông-Số 01 đường Điểu Ong, Phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Không | - Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
02 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
03 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
04 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 100.000đ/giấy | - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
05 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 100.000đ/giấy | - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
06 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | - Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải. |
07 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | - Tổng thời gian: 4 ngày làm việc + Sở GTVT: 1,5 ngày làm việc + UBND tỉnh Đắk Nông: 02 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải. |
08 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 70.000đ/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
09 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 70.000đ/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 70.000đ/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 70.000đ/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 70.000d/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
13 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 70.000đ/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
14 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 70.000đ/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 70.000đ/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
16 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
17 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17 tháng 12 năm 2009; - Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
18 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | - Tổng thời gian: 30 ngày làm việc + Sở GTVT: 29,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày 05/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
19 | Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | 1. Tổng thời gian đối với trường hợp có một nhà đầu tư đăng ký thực hiện 01 (một) dự án: 10 ngày làm việc. + Sở GTVT: 9,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc 2. Tổng thời gian đối với trường hợp có từ hai nhà đầu tư trở lên cùng đăng ký thực hiện 01 (một) dự án: 20 ngày làm việc + Sở GTVT: 19,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
20 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | - Tổng thời gian: 15 ngày làm việc + Sở GTVT: 14,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
21 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | - Tổng thời gian: 7 ngày làm việc + Sở GTVT: 6,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Không | - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
22 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 100.000đ/lần | - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
23 | Công bố lại cảng thủy nội địa | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | 100.000đ/lần | - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
24 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, tạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở giao thông vận tải | - Tổng thời gian: 3 ngày làm việc + Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Theo quy định tại Thông tư số 198/2016/TT- BTC không quy định mức thu này. | - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/1/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
25 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở giao thông vận tải | - Tổng thời gian: 5 ngày làm việc + Sở GTVT: 4,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | nt | Theo quy định tại Thông tư số 198/2016/TT- BTC | - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/1/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
III | Lĩnh vực đăng kiểm |
|
|
|
|
01 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | - Tổng thời gian: 7 ngày làm việc + Sở GTVT: 6,5 ngày làm việc + Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Không | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
02 | Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới | Trong ngày làm việc | Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới Đắk Nông Địa chỉ: Tổ 4 phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT- BTC | - Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
03 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu | Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới Đắk Nông Địa chỉ: Tổ 4 phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT- BTC | - Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
04 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Trong phạm vi 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu | Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới Đắk Nông Địa chỉ: Tổ 4 phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT- BTC | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
05 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | Trong phạm vi 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu | Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới Đắk Nông Địa chỉ: Tổ 4 phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT- BTC | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
06 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa | 01 ngày làm việc đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70Km sau khi kiểm tra tại hiện trường đạt yêu cầu hoặc 02 ngày làm việc đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70Km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo sau khi kiểm tra tại hiện trường đạt yêu cầu | Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới Đắk Nông Địa chỉ: Tổ 4 phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT- BTC | - Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26/7/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
Tổng số : I+II+III = 95 Thủ tục hành chính |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực đường bộ |
|
01 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội | - Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT ngày 7/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải (đã hết hiệu lực) |
92 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải đã được sửa, đổi bổ sung bởi Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 Giao thông vận tải |
03 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | - Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (đã hết hiệu lực) |
04 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 | - Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (đã hết hiệu lực) |
05 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 | - Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ đã hết hiệu lực |
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
01 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa (đã hết hiệu lực) |
02 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa (đã hết hiệu lực) |
03 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa (đã hết hiệu lực) |
04 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa (đã hết hiệu lực) |
05 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa (đã hết hiệu lực) |
06 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | - Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa (đã hết hiệu lực) |
07 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | - Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đã hết hiệu lực) |
08 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ | - Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đã hết hiệu lực) |
09 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của cơ sở dạy nghề | - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa |
10 | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa |
Tổng số: I+II = 15 Thủ tục hành chính |
- 1 Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 4209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 3018/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 4209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 3018/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa