ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4209/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 542/TTr -SGTVT ngày 11 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy; bãi bỏ 08 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Thủ tục: Từ số 01 đến số 04, từ số 18 đến số 20 và số 62 Phần I lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đường bộ | ||||
1 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Không quá 06 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT. - Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội. |
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. | Trong 07 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP. ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010. - Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT. - Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội. |
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Trong 07 ngày làm việc Tùy theo từng trường hợp cụ thể | Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010. - Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT. - Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội. |
4 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Trong 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010. - Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/20T5/TT- BGTVT. - Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội. |
5 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác. | Trong 07 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội. |
6 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. | Trong 02 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 09/07/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Văn bản số 6474/TCĐBVN-ATGT ngày 23/11/2015 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam. - Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND thành phố Hà Nội |
7 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Trong 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 966/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Trong 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT- BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế, Bộ GTVT. - Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | - Trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc. - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Quyết định số 966/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 2784/QĐ- BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
10 | Đăng ký khai thác tuyến | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 2784/QĐ- BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
II. Lĩnh vực đường thủy | ||||
11 | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | Chậm nhất 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | - Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2014. - Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
12 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. | Không quá (03) ba giờ làm việc | Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải. Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | - Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 2784/QĐ- BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI.
STT | Số hồ sơ TTHC | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
Lĩnh vực đường bộ | ||||
1 | T-HN0-265926-TT | Số 01, Phần 1 Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 | Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ và địa phương đang khai thác. | Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ |
2 | T-HN0-265927-TT | Số 02, Phần 1 Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và địa phương đang khai thác. | |
3 | T-HN0-265928-TT | Số 03, Phần 1 Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | |
4 | T-HN0-265929-TT | Số 04, Phần 1 Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 | Cấp giấy phép lưu hành các loại xe tải đi vào phạm vi hạn chế hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội, xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, xe bánh xích trên đường bộ. | |
5 | T-HN0-265952-TT | Số 18, Phần 1 Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
6 | T-HN0-265930-TT | Số 19, Phần 1 Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 | Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | |
7 | T-HN0-265954-TT | Số 20, Phần 1 Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | |
8 | T-HN0-266256-TT | Số 62, Phần 1 Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 | Đăng ký khai thác tuyến | Thông tư số 63/2014/TT- BGTVT ngày 07/11/2014 |
Tổng số: 08 thủ tục hành chính |
- 1 Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 3018/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 9 Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 10 Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 3018/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông
- 9 Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 10 Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 11 Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội