ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1290/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 14 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO, DU LỊCH, TRIỂN LÃM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch gồm: Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4602/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4936/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTL ngày 25/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 36 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch, triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục 36 thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục, nội dung cụ thể của 36 thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
36 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO; LĨNH VỰC DU LỊCH; LĨNH VỰC TRIỂN LÃM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1290/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Thực hiện tại Bộ phận Một cửa | Dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
I. | Lĩnh vực Thể dục thể thao (30 thủ tục) | ||||||||
I.1 | Thủ tục hành chính mới ban hành (05 thủ tục) | ||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thế dục, Thể thao. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném. | x | x | x |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu. | x | x | x |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao. | x | x | x |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ. | x | x | x |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao. | x | x | x |
|
I.2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (25 thủ tục) | ||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao[1] | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[2] | x | x | x |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga[3] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thế dục, Thể thao. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.[4] - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. | x | x | x |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf[5] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thế dục, Thể thao. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.[6] - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf. | x | x | x |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông[7] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[8] | x | x | x |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo[9] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[10] | x | x | x |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate[11] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[12] | x | x | x |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn[13] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[14] | x | x | x |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker[15] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[16] | x | x | x |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn[17] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[18] | x | x | x |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay[19] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[20] | x | x | x |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao[21] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[22] | x | x | x |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ[23] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[24] | x | x | x |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo[25] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[26] | x | x | x |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness[27] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[28] | x | x | x |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng[29] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[30] | x | x | x |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí[31] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[32] | x | x | x |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh[33] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[34] | x | x | x |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam[35] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[36] | x | x | x |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển[37] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[38] | x | x | x |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá[39] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[40] | x | x | x |
|
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[41] | x | x | x |
|
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin[42] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[43] | x | x | x |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí[44] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/5/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[45] | x | x | x |
|
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao[46] | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Thực hiện theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí (do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định) | - Luật thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 06/2013/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 18/10/2013 quy định trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí thể thao trong tập luyện và thi đấu thể thao - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch[47] | x | x | x |
|
25 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Liên đoàn thể thao tỉnh | Không | Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao | x | x | x |
|
II | Lĩnh vực Du lịch (01 thủ tục mới ban hành) | ||||||||
1 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh; Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. | x | x | x |
|
III | Lĩnh vực triển lãm (05 thủ tục mới ban hành) | ||||||||
1 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do; - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
| x | x | x |
|
2 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do; - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm địnhdo triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
| x | x | x |
|
3 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
| x | x | x |
|
4 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do; - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm địnhdo triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
| x | x | x |
|
5 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo; - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông báo, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch không có ý kiến trả lời bằng văn bản thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
| x | x | x |
|
[1]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
[2]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[3]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
[4]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[5]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
[6]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[7]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[8]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[9]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[10]Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[11]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[12]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[13]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
[14]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[15]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
[16]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[17]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[18]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[19] Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[20] Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[21] Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[22] Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[23]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[24]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[25]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[26]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[27]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[28]Bổ Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[29]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[30]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[31]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[32]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[33] Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[34]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[35]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[36]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[37]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[38]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[39]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[40]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[41]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[42]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[43]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[44]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[45]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
[46]Bổ sung Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết vào mục b, điểm 4 Nhân viên chuyên môn phần yêu cầu điều kiện được quy định tại mục 2, điều 4 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
[47]Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 1 Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 2 Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 27 thủ tục sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 4936/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 27 thủ tục sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 7 Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu