ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 922/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 19 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 27 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 76/TTr-SVHTTDL ngày 17/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 27 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 922/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Thể dục, thể thao | |||||
01 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
02 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
03 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
01 | BVH-GLA-279034 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
02 | BVH-GLA-279035 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
03 | BVH-GLA-279036 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
04 | BVH-GLA-279037 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.PIeiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
05 | BVH-GLA-279038 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định, số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
06 | BVH-GLA-279039 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
07 | BVH-GLA-279040 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
08 | BVH-GLA-279041 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
09 | BVH-GLA-279043 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
10 | BVH-GLA-279044 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
11 | BVH-GLA-279046 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
12 | BVH-GLA-279042 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
13 | BVH-GLA-279045 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
14 | BVH-GLA-279047 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
15 | BVH-GLA-279048 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
16 | BVH-GLA-279049 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
17 | BVH-GLA-279050 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
18 | BVH-GLA-279052 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
19 | BVH-GLA-279053 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
20 | BVH-GLA-279054 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
21 | BVH-GLA-278844 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
22 | BVH-GLA-279094 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
23 | BVH-GLA-279089 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
24 | BVH-GLA-279090 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
25 | BVH-GLA-279091 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
26 | BVH-GLA-279092 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
27 | BVH-GLA-279046 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch số 11 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai hoặc qua đường bưu điện, qua mạng điện tử. | Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 922/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
01 | T-GLA-283879-TT | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
02 | T-GLA-284579-TT | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
03 | T-GLA-284580-TT | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
- 1 Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch, triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 3870/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao, lĩnh vực karaoke, vũ trường và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 8 Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 27 được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 11 Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 12 Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 13 Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 14 Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 15 Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nam
- 16 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nam
- 17 Quyết định 1994/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 18 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 19 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 20 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 21 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao, lĩnh vực karaoke, vũ trường và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông
- 6 Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 27 được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 9 Quyết định 3409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 10 Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 11 Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 12 Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nam
- 13 Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nam
- 14 Quyết định 3870/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 15 Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 16 Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch, triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang