Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1291/QĐ-BNN-KH

Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN “PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ”, VAY VỐN ODA CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN.

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và bổ sung một số điều của Nghị định 12/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 9/11/2006 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;

Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt Dự án đầu tư “Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ”, vay vốn ODA của Chính phủ Nhật Bản;

Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý các Dự án lâm nghiệp tại Tờ trình số 864/DALN-JICA2 ngày 26/4/2012 về việc “Xin phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ, vay vốn ODA của Chính phủ Nhật Bản”;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ” vay vốn ODA của Chính phủ Nhật Bản với những nội dung chính sau đây:

- Thời gian thực hiện: Từ năm 2012-2021.

- Nguồn vốn: Vay ODA của Chính phủ Nhật Bản và vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam.

- Tổng số vốn: 9.534 triệu Yên, tương đương với 2.577.087 triệu VNĐ hoặc 123.479 triệu USD trong đó:

+ Vốn vay Chính phủ Nhật Bản: 7.703 triệu Yên, tương đương 2.081.633 triệu VNĐ;

+ Vốn đối ứng của Việt Nam: 495.454 triệu VNĐ, tương đương 1.831 triệu Yên, trong đó cấp qua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 107.027 triệu VNĐ, tương đương với 396 triệu Yên, các tỉnh tham gia dự án 388.427 triệu VNĐ, tương đương với 1.435 triệu Yên.

(Chi tiết trong các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Căn cứ kế hoạch tổng thể được duyệt, Ban quản lý các dự án lâm nghiệp và Ủy ban nhân dân các tỉnh tham gia dự án tổ chức triển khai thực hiện theo tiến độ, phù hợp với các quy định về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức của Chính phủ.

Điều 3. Các ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Hợp tác Quốc tế; Tổng cục trưởng Tổng Cục lâm nghiệp, Cục trưởng cục quản lý xây dựng công trình, Trưởng Ban quản lý các dự án lâm nghiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh tham gia dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Lưu: VT, KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ TOÀN DỰ ÁN CHIA THEO HỢP PHẦN QUẢN LÝ

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp phần dự án

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn vay

Vốn đối ứng

1

Dịch vụ Tư vấn

766

766

 

207.027

207.027

 

2

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

190

190

 

51.386

51.386

 

3

Phát triển rừng phòng hộ

1.867

1.867

 

504.479

504.479

 

4

Hỗ trợ phát triển sinh kế

114

114

 

30.828

30.828

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

572

572

 

154.542

154.542

 

6

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

338

338

 

91.307

91.307

 

7

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

58

58

 

15.780

15.780

 

8

Quản lý dự án

996

 

996

269.064

 

269.064

9

Thuế (nhập khẩu, thu nhập doanh nghiệp của Tư vấn và VAT)

835

 

835

226.390

 

226.390

10

Lãi suất khoản vay

99

99

 

26.757

26.757

 

11

Phí cam kết

83

83

 

22.432

22.432

 

12

Trượt giá

3.294

3.294

 

890.172

890.172

 

12

Dự phòng khối lượng

322

322

 

86.924

86.924

 

 

Tổng số

9.534

7.703

1.831

2.577.087

2.081.633

495.454

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ TOÀN DỰ ÁN CHIA THEO ĐƠN VỊ QUẢN LÝ

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp phần dự án

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn vay

Vốn đối ứng

1

Ban quản lý dự án trung ương

1.162

766

396

314.324

207.297

107.027

2

Thanh Hóa

879

738

141

237.660

199.513

38.147

3

Nghệ An

898

755

143

242.831

204.225

38.606

4

Hà Tĩnh

729

601

128

196.999

162.460

34.539

5

Quảng Bình

566

453

113

152.868

122.245

30.623

6

Quảng Trị

1.066

908

158

288.069

245.449

42.620

7

Thừa Thiên Huế

545

434

111

147.278

117.151

30.127

8

Quảng Ngãi

1.072

914

158

289.600

246.844

42.756

9

Bình Định

1.020

867

153

275.802

234.270

41.532

10

Phú Yên

569

456

113

153.898

123.184

30.714

11

Ninh Thuận

609

492

117

164.517

132.860

31.657

12

Bình Thuận

419

319

100

113.240

86.134

27.106

 

Tổng số

9.534

7.703

1.831

2.577.087

2.081.632

495.454

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp nhất

Số lượng

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

1

Hợp phần dịch vụ Tư vấn

766

766

 

207.027

207.027

 

 

1.1

Tư vấn quản lý dự án

304

304

 

82.162

82.162

 

 

1.2

Khảo sát và lập kế hoạch chi tiết

46

46

 

12.432

12.432

 

 

1.3

Phát triển năng lực, phổ biến thông tin và các nội dung khác để quản lý rừng bền vững

155

155

 

41.892

41.892

 

 

1.4

Trượt giá

224

224

 

60.541

60.541

 

 

1.5

Dự phòng

37

37

 

10.000

10.000

 

 

2

Hợp phần quản lý dự án

241

 

241

65.135

 

65.135

 

3

Lãi suất

1

1

 

270

270

 

 

4

Thuế và các loại phí

155

 

155

41.892

 

41.892

 

 

Tổng số

1.162

766

396

314.324

207.297

107.027

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH THANH HÓA

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp nhất

Số lượng

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

1

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

1.520 ha

15

15

 

3.998

3.998

 

2

Phát triển rừng phòng hộ

 

201

201

 

54.306

54.306

 

2.1

Trồng rừng mới

1.520 ha

118

118

 

31.959

31.959

 

2.2

Nâng cấp rừng trồng hiện có

1050 ha

54

54

 

14.506

14.506

 

2.3

Bảo vệ rừng

6.000 ha

19

19

 

5.184

5.184

 

2.4

Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

650 ha

10

10

 

2.657

2.657

 

3

Hỗ trợ phát triển sinh kế

 

13

13

 

3.605

3.605

 

4

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

 

80

80

 

21.547

21.547

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

 

20

20

 

5.499

5.499

 

6

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

(trong đó có 01 xe pick up)

 

5

5

 

1.344

1.344

 

7

Trượt giá

 

351

351

 

94.754

94.754

 

8

Dự phòng

 

34

34

 

9.253

9.253

 

9

Quản lý dự án

 

69

 

68,6

18.539

 

18.539

10

Thuế (nhập khẩu và VAT)

 

73

 

72,5

19.608

 

19.608

11

Lãi suất khoản vay

 

10

10

 

2.819

2.819

 

12

Phí cam kết

 

9

9

 

2.388

2.388

 

 

Tổng

 

879

738

141

237.660

199.513

38.147

 

PHỤ LỤC 05

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH NGHỆ AN

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp nhất

Số lượng

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

1

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

2.300 ha

22

22

 

6.049

6.049

 

2

Phát triển rừng phòng hộ

 

215

215

 

58.030

58.030

 

2.1

Trồng rừng mới

2.300 ha

179

179

 

48.359

48.359

 

2.2

Nâng cấp rừng trồng hiện có

700 ha

36

36

 

9.671

9.671

 

2.3

Bảo vệ rừng

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ phát triển sinh kế

 

22

22

 

5.984

5.984

 

4

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

 

42

42

 

11.317

11.317

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

 

36

36

 

9.708

9.708

 

6

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

(trong đó có 01 xe pick up)

 

5

5

 

1.344

1.344

 

7

Trượt giá

 

359

359

 

96.992

96.992

 

8

Dự phòng

 

35

35

 

9.471

9.471

 

9

Quản lý dự án

 

69

 

68,6

18.539

 

18.539

10

Thuế (nhập khẩu và VAT)

 

74

 

74,2

20.067

 

20.067

11

Lãi suất khoản vay

 

11

11

 

2.886

2.886

 

12

Phí cam kết

 

9

9

 

2.444

2.444

 

 

Tổng

 

898

755

143

242.831

204.225

38.606

 

PHỤ LỤC 06

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH HÀ TĨNH

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp nhất

Số lượng

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

1

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

1.339 ha

16

16

 

4.445

4.445

 

2

Phát triển rừng phòng hộ

 

165

165

 

44.604

44.604

 

2.1

Trồng rừng mới

1.339 ha

104

104

 

28.153

28.153

 

2.2

Nâng cấp rừng trồng hiện có

940 ha

48

48

 

12.986

12.986

 

2.3

Bảo vệ rừng

4010 ha

13

13

 

3.465

3.465

 

2.4

Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ phát triển sinh kế

 

15

15

 

4.117

4.117

 

4

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

 

38

38

 

10.401

10.401

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

 

32

32

 

8.618

8.618

 

6

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

(trong đó có 01 xe pick up)

 

5

5

 

1.344

1.344

 

7

Trượt giá

 

285

285

 

77.157

77.157

 

8

Dự phòng

 

28

28

 

7.534

7.534

 

9

Quản lý dự án

 

69

 

68,6

18.539

 

18.539

10

Thuế (nhập khẩu và VAT)

 

59

 

59,2

16.000

 

16.000

11

Lãi suất khoản vay

 

8

8

 

2.296

2.296

 

12

Phí cam kết

 

7

7

 

1.944

1.944

 

 

Tổng

 

729

601

128

196.999

162.460

34.539

 

PHỤ LỤC 07

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH QUẢNG BÌNH

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp nhất

Số lượng

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

1

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

1.600 ha

20

20

 

5.312

5.312

 

2

Phát triển rừng phòng hộ

 

134

134

 

36.187

36.187

 

2.1

Trồng rừng mới

1.600 ha

124

124

 

33.641

33.641

 

2.2

Nâng cấp rừng trồng hiện có

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bảo vệ rừng

2000 ha

6

6

 

1.728

1.728

 

2.4

Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

200 ha

3

3

 

818

818

 

3

Hỗ trợ phát triển sinh kế

 

7

7

 

1.800

1.800

 

4

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

 

20

20

 

5.422

5.422

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

 

19

19

 

5.264

5.264

 

6

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

(trong đó có 01 xe pick up)

 

5

5

 

1.344

1.344

 

7

Trượt giá

 

215

215

 

58.058

58.058

 

8

Dự phòng

 

21

21

 

5.669

5.669

 

9

Quản lý dự án

 

69

 

68,6

18.539

 

18.539

10

Thuế (nhập khẩu và VAT)

 

45

 

44,7

12.084

 

12.084

11

Lãi suất khoản vay

 

6

6

 

1.727

1.727

 

12

Phí cam kết

 

5

5

 

1.463

1.463

 

 

Tổng

 

566

453

113

152.868

122.245

30.623

 

PHỤ LỤC 08

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH QUẢNG TRỊ

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp nhất

Số lượng

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

1

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

2.900 ha

43

43

 

11.600

11.600

 

2

Phát triển rừng phòng hộ

 

261

261

 

70.669

70.669

 

2.1

Trồng rừng mới

2.900 ha

226

226

 

60.974

60.974

 

2.2

Nâng cấp rừng trồng hiện có

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bảo vệ rừng

2000 ha

8

8

 

2.160

2.160

 

2.4

Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng

200ha

5

5

 

1.402

1.402

 

2.5

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

1500 ha

23

23

 

6.132

6.132

 

3

Hỗ trợ phát triển sinh kế

 

11

11

 

3.074

3.074

 

4

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

 

40

40

 

10.844

10.844

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

 

49

49

 

13.227

13.227

 

6

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

(trong đó có 01 xe pick up)

 

6

6

 

1.676

1.676

 

7

Trượt giá

 

431

431

 

116.570

116.570

 

8

Dự phòng

 

42

42

 

11.383

11.383

 

9

Quản lý dự án

 

69

 

68,6

18.539

 

18.539

10

Thuế (nhập khẩu và VAT)

 

89

 

89,1

24.081

 

24.081

11

Lãi suất khoản vay

 

13

13

 

3.468

3.468

 

12

Phí cam kết

 

11

11

 

2.938

2.938

 

 

Tổng

 

1.066

908

158

288.069

245.449

42.620

 

PHỤ LỤC 09

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp nhất

Số lượng

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

1

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

1.400 ha

17

17

 

4.648

4.648

 

2

Phát triển rừng phòng hộ

 

122

122

 

32.978

32.978

 

2.1

Trồng rừng mới

1.400 ha

109

109

 

29.436

29.436

 

2.2

Nâng cấp rừng trồng hiện có

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bảo vệ rừng

4100 ha

13

13

 

3.542

3.542

 

2.4

Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ phát triển sinh kế

 

7

7

 

1.781

1.781

 

4

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

 

30

30

 

7.983

7.983

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

 

15

15

 

3.956

3.956

 

6

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

(trong đó có 01 xe pick up)

 

6

6

 

1.676

1.676

 

7

Trượt giá

 

206

206

 

55.638

55.638

 

8

Dự phòng

 

20

20

 

5.433

5.433

 

9

Quản lý dự án

 

69

 

68,6

18.539

 

18.539

10

Thuế (nhập khẩu và VAT)

 

43

 

42,9

11.588

 

11.588

11

Lãi suất khoản vay

 

6

6

 

1.655

1.655

 

12

Phí cam kết

 

5

5

 

1.402

1.402

 

 

Tổng

 

545

434

111

147.278

117.151

30.127

 

PHỤ LỤC 10

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH QUẢNG NGÃI

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp nhất

Số lượng

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

1

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

2.800 ha

27

27

 

7.364

7.364

 

2

Phát triển rừng phòng hộ

 

284

284

 

76.881

76.881

 

2.1

Trồng rừng mới

2.800 ha

218

218

 

58.872

58.872

 

2.2

Nâng cấp rừng trồng hiện có

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bảo vệ rừng

3200 ha

10

10

 

2.765

2.765

 

2.4

Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng

600 ha

16

16

 

4.206

4.206

 

2.5

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

2700 ha

41

41

 

11.038

11.038

 

3

Hỗ trợ phát triển sinh kế

 

10

10

 

2.830

2.830

 

4

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

 

40

40

 

10.844

10.844

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

 

46

46

 

12.458

12.458

 

6

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

(trong đó có 01 xe pick up)

 

5

5

 

1.344

1.344

 

7

Trượt giá

 

434

434

 

117.233

117.233

 

8

Dự phòng

 

42

42

 

11.448

11.448

 

9

Quản lý dự án

 

69

 

68,6

18.539

 

18.539

10

Thuế (nhập khẩu và VAT)

 

90

 

89,6

24.217

 

24.217

11

Lãi suất khoản vay

 

13

13

 

3.488

3.488

 

12

Phí cam kết

 

11

11

 

2.954

2.954

 

 

Tổng

 

1.072

914

158

289.600

246.844

42.756

 

PHỤ LỤC 11

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp nhất

Số lượng

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

1

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

2.101 ha

15

15

 

4.097

4.097

 

2

Phát triển rừng phòng hộ

 

224

224

 

60.608

60.608

 

2.1

Trồng rừng mới

2.101 ha

163

163

 

44.175

44.175

 

2.2

Nâng cấp rừng trồng hiện có

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bảo vệ rừng

2686 ha

9

9

 

2.321

2.321

 

2.4

Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

3452 ha

52

52

 

14.113

14.113

 

3

Hỗ trợ phát triển sinh kế

 

11

11

 

2.983

2.983

 

4

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

 

90

90

 

24.399

24.399

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

 

47

47

 

12.599

12.599

 

6

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

(trong đó có 01 xe pick up)

 

5

5

 

1.344

1.344

 

7

Trượt giá

 

412

412

 

111.262

111.262

 

8

Dự phòng

 

40

40

 

10.863

10.863

 

9

Quản lý dự án

 

69

 

68,6

18.539

 

18.539

10

Thuế (nhập khẩu và VAT)

 

85

 

85,1

22.993

 

22.993

11

Lãi suất khoản vay

 

12

12

 

3.310

3.310

 

12

Phí cam kết

 

10

10

 

2.804

2.804

 

 

Tổng

 

1.020

867

153

275.802

234.270

41.532

 

PHỤ LỤC 12

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH PHÚ YÊN

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp nhất

Số lượng

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

1

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

700 ha

5

5

 

1.365

1.365

 

2

Phát triển rừng phòng hộ

 

59

59

 

15.884

15.884

 

2.1

Trồng rừng mới

700 ha

54

54

 

14.718

14.718

 

2.2

Nâng cấp rừng trồng hiện có

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bảo vệ rừng

1350 ha

4

4

 

1.166

1.166

 

2.4

Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ phát triển sinh kế

 

5

5

 

1.427

1.427

 

4

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

 

101

101

 

27.307

27.307

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

 

30

30

 

8.092

8.092

 

6

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

(trong đó có 01 xe pick up)

 

6

6

 

1.676

1.676

 

7

Trượt giá

 

216

216

 

58.504

58.504

 

8

Dự phòng

 

21

21

 

5.713

5.713

 

9

Quản lý dự án

 

69

 

68,6

18.539

 

18.539

10

Thuế (nhập khẩu và VAT)

 

45

 

45,0

12.175

 

12.175

11

Lãi suất khoản vay

 

6

6

 

1.741

1.741

 

12

Phí cam kết

 

5

5

 

1.474

1.474

 

 

Tổng

 

569

456

113

153.898

123.184

30.714

 

PHỤ LỤC 13

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH NINH THUẬN

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp nhất

Số lượng

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

1

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

1286 ha

9

9

 

2.508

2.508

 

2

Phát triển rừng phòng hộ

 

126

126

 

34.049

34.049

 

2.1

Trồng rừng mới

1286 ha

100

100

 

27.039

27.039

 

2.2

Nâng cấp rừng trồng hiện có

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bảo vệ rừng

4991 ha

16

16

 

4.312

4.312

 

2.4

Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

660 ha

10

10

 

2.698

2.698

 

3

Hỗ trợ phát triển sinh kế

 

5

5

 

1.312

1.312

 

4

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

 

60

60

 

16.345

16.345

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

 

17

17

 

4.574

4.574

 

6

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

(trong đó có 01 xe pick up)

 

5

5

 

1.344

1.344

 

7

Trượt giá

 

233

233

 

63.099

63.099

 

8

Dự phòng

 

23

23

 

6.162

6.162

 

9

Quản lý dự án

 

69

 

68,6

18.539

 

18.539

10

Thuế (nhập khẩu và VAT)

 

49

 

48,5

13.118

 

13.118

11

Lãi suất khoản vay

 

7

7

 

1.877

1.877

 

12

Phí cam kết

 

6

6

 

1.590

1.590

 

 

Tổng

 

609

492

117

164.517

132.860

31.657

 

PHỤ LỤC 14

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỔNG THỂ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỈNH BÌNH THUẬN

DỰ ÁN PHỤC HỒI VÀ QUẢN LÝ BỀN VỮNG RỪNG PHÒNG HỘ VAY VỐN ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ NHẬT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Hợp nhất

Số lượng

Nguồn vốn (triệu yên)

Quy ra VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

Tổng số

Vốn Vay

Vốn đối ứng

1

Rà phá bom mìn và tẩy rửa chất độc hóa học

 

 

 

 

 

 

 

2

Phát triển rừng phòng hộ

 

75

75

 

20.281

20.281

 

2.1

Trồng rừng mới

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nâng cấp rừng trồng hiện có

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bảo vệ rừng

3600 ha

12

12

 

3.110

3.110

 

2.4

Khoanh nuôi có trồng bổ sung/làm giàu rừng

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

4200 ha

64

64

 

17.171

17.171

 

3

Hỗ trợ phát triển sinh kế

 

1

1

 

1.915

1.915

 

4

Phát triển cơ sở hạ tầng sinh kế

 

30

30

 

8.133

8.133

 

5

Phát triển cơ sở hạ tầng lâm sinh

 

27

27

 

7.311

7.311

 

6

Kiểm soát phòng chống cháy rừng

(trong đó có 01 xe pick up)

 

5

5

 

1.344

1.344

 

7

Trượt giá

 

151

151

 

40.907

40.907

 

8

Dự phòng

 

15

15

 

3.995

3.995

 

9

Quản lý dự án

 

69

 

68,6

18.539

 

18.539

10

Thuế (nhập khẩu và VAT)

 

32

 

31,7

8.567

 

8.567

11

Lãi suất khoản vay

 

5

5

 

1.217

1.217

 

12

Phí cam kết

 

4

4

 

1.031

1.031

 

 

Tổng

 

419

319

100

113.240

86.134

27.106