- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 732/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 11 Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 12 Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 13 Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông Vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
- 14 Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 15 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 16 Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 17 Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Bình
- 19 Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 20 Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 21 Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 22 Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 23 Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 24 Quyết định 572/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 25 Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải thành phố Cần Thơ
- 26 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 27 Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Hàng hải)
- 28 Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 29 Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 30 Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 31 Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 32 Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hàng hải trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 33 Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
- 34 Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1298/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 05 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 732/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 6 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1870/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (03 TTHC) | |||||||
1 | 2.002624 | Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương. | 15 ngày | - Nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 57/2024/NĐCP ngày 20/5/2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. |
2 | 2.002625 | Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ. | 30 ngày | - Nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 57/2024/NĐCP ngày 20/5/2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. |
3 | 2.001802 | Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển. | 30 ngày | - Nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 57/2024/NĐCP ngày 20/5/2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1298 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (Mã số TTHC: 2.002615)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức của sở tại Trung tâm HCC tỉnh. | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập báo cáo kèm dự thảo văn bản chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương trình lãnh đạo phòng. | 40 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 20 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo sở GTVT | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 16 giờ |
Bước 5 | Văn thư sở GTVT | Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của sở tại Trung tâm HCC tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức của sở tại Trung tâm HCC tỉnh. | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 8 | Phòng chuyên môn | Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 14 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 08 giờ |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (văn bản chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương) | 12 giờ |
Bước 11 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. | 02 giờ |
Bước 12 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho công chức tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm HCC tỉnh | 02 giờ |
Bước 13 | Công chức Sở GTVT tại Trung HCC tỉnh. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày |
2. Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ (Mã TTHC: 2.002625)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức của sở tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập báo cáo kèm dự thảo văn bản công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ trình lãnh đạo phòng. | 80 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 42 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo sở GTVT | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 34 giờ |
Bước 5 | Văn thư sở GTVT | Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của sở tại Trung tâm HCC tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức của sở tại Trung tâm HCC tỉnh. | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 8 | Phòng chuyên môn | Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 30 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 16 giờ |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (văn bản công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ) | 28 giờ |
Bước 11 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 12 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho công chức tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm HCC tỉnh | 02 giờ |
Bước 13 | Công chức sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày |
3. Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển (Mã TTHC: 2.001802)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức của sở tại Trung tâm HCC tỉnh. | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập báo cáo kèm dự thảo văn bản chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển trình lãnh đạo phòng. | 80 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 42 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo sở GTVT | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 34 giờ |
Bước 5 | Văn thư sở GTVT | Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của sở tại Trung tâm HCC tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức của sở tại Trung tâm HCC tỉnh. | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 8 | Phòng chuyên môn | Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 30 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 16 giờ |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (văn bản chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển) | 28 giờ |
Bước 11 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 12 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho công chức tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm HCC tỉnh | 02 giờ |
Bước 13 | Công chức Sở GTVT tại Trung tâm HCC của tỉnh. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày |
- 1 Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông Vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Bình
- 9 Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 10 Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 11 Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 12 Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 13 Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 14 Quyết định 572/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15 Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải thành phố Cần Thơ
- 16 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 17 Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Hàng hải)
- 18 Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 19 Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 20 Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 21 Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 22 Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hàng hải trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 23 Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
- 24 Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang