ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 287/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa IX về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này những nhiệm vụ chủ yếu điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách năm 2020 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố ngoài việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn thường xuyên, có trách nhiệm triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân Tỉnh đúng thời gian quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh theo dõi, đôn đốc và báo cáo kết quả thực hiện hàng tháng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn cấp Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NHIỆM VỤ CHỦ YẾU HÀNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ NGÂN SÁCH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
Stt | Nhiệm vụ chủ yếu thực hiện | Đơn vị chủ trì thực hiện | Đơn vị phối hợp thực hiện | Thời gian tham mưu | |
1 | 1 | Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020 |
2 | 2 | Kế hoạch Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2020. | |||
3 | 3 | Kế hoạch thực hiện tái cơ cấu nông nghiệp năm 2020. | |||
4 | 4 | Kế hoạch phòng, chống hạn bảo vệ sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 02/2020 |
5 | 5 | Kế hoạch Ứng phó với Biến đổi khí hậu - Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2020. | |||
6 | 6 | Kế hoạch thực hiện hỗ trợ các Hội quán trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2020. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 3/2020 |
7 | 7 | Kế hoạch thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm OCOP năm 2020 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Khi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn triển khai thực hiện |
8 | 8 | Kế hoạch liên kết phát triển sản xuất nông nghiệp, hệ thống thủy lợi theo Đề án liên kết tiểu vùng Đồng Tháp Mười. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Sau khi Đề án được phê duyệt(1) |
9 | 1 | Kế hoạch hỗ trợ thúc đẩy khởi nghiệp năm 2021 – 2025. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 9/2020 |
10 | 2 | Kế hoạch cải thiện môi trường đầu tư - sản xuất - kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh (PCI) của tỉnh Đồng Tháp năm 2020. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 4/2020 |
11 | 3 | Kế hoạch đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, ban, ngành và địa phương thuộc tỉnh Đồng Tháp (DDCI) năm 2020. | |||
12 | 4 | Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2021 - 2025. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Liên minh Hợp tác xã Tỉnh; các đơn vị có liên quan | Sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành hướng dẫn |
13 | 5 | Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể năm 2021. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 9/2020 |
14 | 6 | Nâng cao hiệu quả công tác thông tin về thị trường, dự báo tình hình cung cầu hàng hóa để doanh nghiệp có định hướng sản xuất kinh doanh hiệu quả | Sở Công Thương | Các sở ngành liên quan; doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh | Thực hiện thường xuyên và báo cáo định kỳ theo quy định |
15 | 7 | Tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động hỗ trợ doanh nghiệp, cơ sở sản xuất phát triển thương hiệu, nhãn hiệu, bao bì sản phẩm. | Sở Công Thương | Các sở ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất | Thực hiện thường xuyên và báo cáo định kỳ theo quy định |
16 | 1 | Kế hoạch phát triển đô thị năm 2020 | Sở Xây dựng | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020 |
17 | 2 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thuộc ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ (lần 2). | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 5/2020 |
18 | 3 | Theo dõi, đôn đốc các chủ đầu tư đẩy nhanh tiến độ thực hiện giải ngân vốn đầu tư công theo Bản cam kết hành động năm 2020; báo cáo, đề xuất UBND Tỉnh xử lý các chủ đầu tư chậm tiến độ, tỷ lệ vốn giải ngân thấp. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định |
19 | 4 | Theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện các công trình giao thông trọng điểm giai đoạn 2016 - 2020. Kế hoạch đầu tư công trình giao thông trọng điểm giai đoạn 2021 - 2025. | Sở Giao thông vận tải | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định. Trình UBND Tỉnh trong tháng 11/2020 |
20 | 1 | Kế hoạch thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020. | Sở Tài chính | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 02/2020 |
21 | 2 | Tiếp tục theo dõi, báo cáo tình hình thu hồi vốn tạm ứng và công tác quyết toán vốn công trình hoàn thành. | Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định | ||
22 | 1 | Kế hoạch Bảo vệ môi trường năm 2020. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020 |
23 | 2 | Quyết định phê duyệt Báo cáo tổng hợp về hiện trạng môi trường tỉnh Đồng Tháp 05 năm giai đoạn 2016 - 2020. | Sở Tài chính; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong quý IV/2020 | |
24 | 3 | Quyết định phê duyệt danh mục các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | Các sở ngành liên quan và UBND cấp huyện | ||
25 | 1 | Kế hoạch Xúc tiến thương mại, kêu gọi đầu tư năm 2020. | Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020 |
26 | 2 | Triển khai chính sách hỗ trợ phát triển thương mại điện tử trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | Sở Công Thương | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Thực hiện và báo cáo theo quy định |
27 | 1 | Kế hoạch triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc trên địa bàn Tỉnh, giai đoạn 2020 - 2025. | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Sở Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong quý I/2020 |
28 | 2 | Tổng kết Chương trình xây dựng nhãn hiệu một số nông sản đặc thù tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm 20202 và ban hành Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030. | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong quý II/2020 |
29 | 3 | Kế hoạch hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021 - 2025. | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong quý III/2020 |
30 | 4 | Kế hoạch Quảng bá, tạo dựng hình ảnh địa phương năm 2020. | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020 |
31 | 5 | Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan hành chính năm 2020. | |||
32 | 1 | Nâng cao chất lượng công tác quản lý dạy thêm, học thêm. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định |
33 | 2 | Báo cáo sơ kết 02 năm thực hiện Đề án “Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông, giai đoạn 2019 - 2025” trên địa bàn Tỉnh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong quý III/2020 |
34 | 3 | Kế hoạch Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm, bệnh mới nổi, tái nổi và hoạt động kiểm soát bệnh tật Tỉnh năm 2020. | Sở Y tế | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp Huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020 |
35 | 4 | Kế hoạch hoạt động thực hiện chương trình sữa học đường tỉnh Đồng Tháp 2020. | Sở Y tế | Sở Giáo dục và Đào tạo và các Sở ban, ngành Tỉnh có liên quan | |
36 | 5 | Theo dõi tình hình thực hiện dự án Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp (Bệnh viện 700 giường) | Sở Y tế | Sở, ngành Tỉnh có liên quan | Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định |
37 | 6 | Quyết định “Ban hành Quy định về số lượng, quy trình xét chọn và đơn vị quản lý, chế độ chính sách đối với nhân viên y tế khóm, ấp” trên địa bàn Tỉnh. | Sở Y tế | Sở, ngành Tỉnh có liên quan | Trình UBND Tỉnh tháng 3/2020 |
38 | 7 | Kế hoạch giải quyết việc làm và đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài năm 2020. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 02/2020 |
39 | 8 | Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020. | |||
40 | 9 | Kế hoạch đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2020. | |||
41 | 10 | Kế hoạch phát triển thể dục thể thao tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021 - 2025. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các Sở, ngành liên quan | Trình UBND Tỉnh trong quý II/2020 |
42 | 11 | Kế hoạch thực hiện “Chiến lược phát triển bóng đá Việt Nam giai đoạn 2021 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các Sở, ngành liên quan | |
43 | 12 | Kế hoạch phổ cập bơi, phòng, chống đuối nước trẻ em tỉnh Đồng Tháp, giai đoạn 2021 - 2025. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong quý IV/2020 |
44 | 1 | Đề án tuyên truyền cải cách hành chính tỉnh Đồng Tháp, giai đoạn 2021 - 2025. | Sở Nội vụ | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 11/2020 |
45 | 2 | Kế hoạch Cải cách hành chính tỉnh Đồng Tháp năm 2021. | Sở Nội vụ | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 10/2020 |
46 | 3 | Kế hoạch Kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020. | Văn phòng UBND Tỉnh | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020 |
47 | 4 | Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | |||
48 | 5 | Tổ chức rà soát, đánh giá, đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp. | Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định | ||
49 | 6 | Tiếp tục triển khai thực hiện tốt nhiệm vụ phòng chống tham nhũng, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động công vụ; giải quyết kịp thời các vụ khiếu nại, tố cáo. | Thanh tra Tỉnh | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định |
50 | 1 | Chỉ thị của Chủ tịch UBND Tỉnh về đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn Tỉnh năm 2021. | Công an Tỉnh | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình Chủ tịch UBND Tỉnh tháng 12/2020 |
51 | 2 | Tiếp tục thực hiện Kế hoạch số 151/KH-UBND , ngày 11/7/2017 về thực hiện Chỉ thị số 12-CT/TW của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm an ninh kinh tế trong kiện phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế quốc tế. | Công an Tỉnh | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định |
52 | 3 | Kế hoạch công tác đối ngoại năm 2021. | Sở Ngoại vụ | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong tháng 10/2020 |
53 | 4 | Tổng kết thực hiện Đề án đối ngoại giữa tỉnh Đồng Tháp với các tỉnh thuộc Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào đến năm 2020; xây dựng Quyết định ban hành Đề án đối ngoại giữa tỉnh Đồng Tháp với các tỉnh thuộc Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030. | Sở Ngoại vụ | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong quý I/2020 |
54 | 5 | Tổng kết thực hiện Đề án đối ngoại giữa tỉnh Đồng Tháp với các tỉnh thuộc Vương quốc Campuchia đến năm 2020; xây dựng Quyết định ban hành Đề án đối ngoại giữa tỉnh Đồng Tháp với các tỉnh thuộc Vương quốc Campuchia giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030. | Sở Ngoại vụ | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Trình UBND Tỉnh trong quý I/2020 |
55 | 6 | Tiếp tục thực hiện tốt các chương trình, kế hoạch về bảo đảm quốc phòng, an ninh và đối ngoại, phát triển và bảo vệ biên giới. | BCH Quân sự, Công an, BCH bộ đội Biên phòng, Sở Ngoại vụ | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định |
56 | 7 | Nâng cao hiệu quả công tác phòng ngừa các loại tội phạm, trọng tâm là kiềm chế, kéo giảm tệ nạn ma túy, tai nạn giao thông3. | Công an Tỉnh | Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định |
(1) Đang trình Thủ tướng Chính phủ.
2 Quyết định số 1056/QĐ-UBND.HC ngày 26/8/2009 của UBND Tỉnh về việc ban hành Chương trình xây dựng nhãn hiệu một số nông sản đặc thù tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm 2020.
3 Theo Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 08/6/2017 của UBND Tỉnh về thực hiện Chương trình phòng, chống ma tuý trên địa bàn Tỉnh năm 2020; Kế hoạch số 182/KH-UBND ngày 29/7/2019 của UBND Tỉnh về thực hiện Chỉ thị số 12 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh với tội phạm và vi phạm pháp luật liên quan đến hoạt độ ng “tín dụng đen”; Kế hoạch số 25/KH-UBND ngày 29/01/2016 của UBND Tỉnh về phòng, chống thanh thiếu niên vi phạm pháp luật giai đoạn 2016 – 2020; Kế hoạch số 142/KH-UBND ngày 29/7/2016 của UBND Tỉnh về thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm gia đoạn 2016 - 2025 và định hướng đến năm 2030.
- 1 Kế hoạch 04/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 01/QĐ-UBND về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Kế hoạch 197/KH-UBND năm 2019 thực hiện Quyết định 414/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6 Chỉ thị 2574/CT-UBND năm 2019 về thực hiện chỉ tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 7 Quyết định 4741/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Đề án Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8 Nghị quyết 95/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2020
- 9 Nghị quyết 287/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 10 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Kế hoạch 04/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Quyết định 01/QĐ-UBND về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Kế hoạch 197/KH-UBND năm 2019 thực hiện Quyết định 414/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Chỉ thị 2574/CT-UBND năm 2019 về thực hiện chỉ tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 6 Quyết định 4741/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Đề án Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Nghị quyết 95/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2020
- 8 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Tây Ninh ban hành