- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8 Quyết định 76/2021/QĐ-UBND quy định về các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 10 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 11 Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do tỉnh Khánh Hòa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 04 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 359/TTr-SXD ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||||||||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): (1.009974.000.00.00.H08) | - Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Không quá 05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | - | Có | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | Mức độ DVC trực tuyến; lệ phí; căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. | - |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009975.000.00.00.H08) | - Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Không quá 05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | - | Có | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | Mức độ DVC trực tuyến; lệ phí; căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976.000.00.00.H08) | - Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Không quá 05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | - | Có | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | Mức độ DVC trực tuyến; lệ phí; căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009977.000.00.00.H08) | Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | - | Có | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | Mức độ DVC trực tuyến; lệ phí; căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009978.000.00.00.H08) | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | - | Có | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 15.000 đồng/giấy phép - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 7.000 đồng/giấy phép (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | Mức độ DVC trực tuyến; lệ phí; căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh; |
|
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009979.000.00.00.H08) | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | - | - | Có | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 120.000 đồng/giấy phép - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 60.000 đồng/giấy phép (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | Mức độ DVC trực tuyến; lệ phí; căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||||||||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1.009994.000.00.00.H08 | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện. | - | - | Có | Lệ phí cấp Giấy phép: a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/ Giấy phép; b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn): - Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000 đồng/ Giấy phép; c) Công trình khác: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng/ Giấy phép; (Nộp khi nhận kết quả) | Lệ phí; căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. | - |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1.009995.000.00.00.H08 | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện. | - | - | Có | Lệ phí cấp Giấy phép: a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/ Giấy phép; b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn): - Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000 đồng/ Giấy phép; c) Công trình khác: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng/ Giấy phép; (Nộp khi nhận kết quả) | Lệ phí; căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009996.000.00.00.H08 | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện.. | - | - | Có | Lệ phí cấp Giấy phép: a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/ Giấy phép; b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn): - Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000 đồng/ Giấy phép; c) Công trình khác: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng/ Giấy phép; (Nộp khi nhận kết quả) | Lệ phí; căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009997.000.00.00.H08 | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện. | - | - | Có | Lệ phí cấp Giấy phép: a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/ Giấy phép; b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn): - Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000 đồng/ Giấy phép; c) Công trình khác: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng/ Giấy phép; (Nộp khi nhận kết quả) | Lệ phí; căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009998.000.00.00.H08 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện. | - | - | Có | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí cấp giấy phép: 15.000 đồng/giấy phép - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Lệ phí cấp giấy phép: 7.000 đồng/giấy phép (Nộp tại thời điểm nhận kết quả) | Lệ phí; căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh |
|
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. 1.009999.000.00.00.H08 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp huyện. | - | - | Có | Lệ phí cấp Giấy phép: a) Nhà ở riêng lẻ trong đô thị: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 70.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/ Giấy phép; b) Nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị (nông thôn): - Nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 25.000 đồng/ Giấy phép; c) Công trình khác: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 120.000 đồng/ Giấy phép - Nộp hồ sơ trực tuyến: 60.000 đồng/ Giấy phép; (Nộp khi nhận kết quả) | Lệ phí; căn cứ pháp lý | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh. |
|
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5 Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, quản lý chất lượng công trình xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các đơn vị quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
- 7 Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 8 Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh (lĩnh vực: Hoạt động xây dựng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 9 Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An
- 11 Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12 Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thời gian thực hiện trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
- 13 Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 14 Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long