Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GÒ DẦU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Theo đề nghị của UBND huyện Gò Dầu tại Tờ trình số 3971/TTr-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gò Dầu với các chỉ tiêu chủ yếu:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch tại Biểu 1 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất tại Biểu 2 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất tại Biểu 3 kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Gò Dầu, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Gò Dầu có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Gò Dầu, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.(Hi.03)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH.




Trần Văn Chiến

 

BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GÒ DẦU

(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)

Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Gò Dầu

Xã Cẩm Giang

Xã Thạnh Đức

Xã Hiệp Thạnh

Xã Phước Trạch

Xã Phước Thạnh

Xã Bàu Đồn

Xã Phước Đông

Xã Thanh Phước

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

25.996,82

600,70

2.637,12

7.268,70

3.874,70

1.126,99

2.087,47

3.583,08

2.310,16

2.507,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.286,75

174,85

2.150,81

6.460,81

2.767,44

868,85

1.798,12

2.969,08

1.078,29

2.018,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.324,64

39,10

1.206,74

1.030,42

1.388,43

703,53

1.015,41

1.349,49

303,67

1.287,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.289,24

38,76

1.206,73

662,89

1.001,76

681,12

981,24

1.292,99

182,07

1.241,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.028,76

6,94

214,54

155,73

249,30

6,76

193,30

6,87

71,79

123,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.751,93

124,72

718,99

5.259,35

1.107,80

136,99

573,92

1.573,86

682,63

573,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

161,97

2,09

8,54

13,31

19,91

19,58

14,19

37,36

14,85

32,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,45

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

1,30

1,50

5,35

1,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.710,07

425,85

486,31

807,89

1.107,25

258,14

289,35

614,00

1.231,87

489,40

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

36,11

 

19,87

11,10

1,39

 

 

0,20

 

3,55

2.2

Đất an ninh

CAN

4,78

1,30

0,15

0,28

0,34

0,11

0,12

 

2,26

0,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.440,25

 

 

 

574,00

 

 

97,10

769,15

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

169,42

21,81

11,78

7,57

33,11

6,77

8,62

10,83

13,15

55,78

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

206,34

6,70

20,79

60,36

6,91

6,16

7,82

12,25

58,90

26,45

2.8

Đất sd cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.732,59

118,53

193,30

358,70

228,47

88,76

141,64

245,04

187,38

170,77

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,52

0,75

0,32

 

 

0,87

0,08

0,06

 

0,44

b

Đất cơ sở y tế

DYT

8,61

2,83

0,08

1,19

0,12

0,09

0,06

0,27

0,22

3,76

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,58

8,24

5,16

6,99

4,01

2,35

4,70

7,23

420

3,70

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,29

1,82

1,30

2,30

4,30

1,21

1,77

1,42

1,38

0,80

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,72

 

3,26

 

 

 

 

 

 

1,46

s

Đất giao thông

DGT

1.061,40

65,34

77,24

226,30

134,94

57,89

103,01

130,98

142,21

123,48

h

Đất thủy lợi

DTL

582,47

38,88

105,71

121,21

84,37

26,25

31,87

99,19

38,10

36,89

k

Đất công trình năng lượng

DNL

6,22

 

 

0,47

 

 

0,03

5,35

0,31

0,06

l

Đất CT bưu chính, viễn thông

DBV

0,79

0,25

0,08

0,06

0,04

0,04

0,01

0,12

0,02

0,17

m

Đất chợ

DCH

3,00

0,42

0,15

0,18

0,69

0,07

0,11

0,43

0,94

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,13

0,42

2,14

 

 

0,86

3,71

 

 

 

211

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,81

 

 

17,81

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.121,72

 

122,01

225,39

160,68

67,14

85,63

198,26

119,32

143,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

216,13

216,13

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,20

4,45

3,30

0,79

0,68

0,86

0,49

0,51

1,85

3,27

2.16

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,62

0,41

 

0,03

3,08

 

 

0,07

0,02

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,93

2,11

2,64

3,19

2,60

0,59

0,26

0,55

1,39

0,61

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

118,91

6,68

10,13

27,59

18,56

2,17

19,99

7,84

9,29

16,67

2.20

Đất sản xuất vệt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

93,43

 

 

 

3,24

2,77

5,29

26,84

53,57

1,73

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,97

0,22

0,30

2,75

2,37

0,55

0,27

0,92

0,40

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,58

13,36

 

 

 

 

 

 

0,22

1,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,35

 

0,32

0,87

0,21

 

0,95

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,23

32,43

99,57

91,46

71,60

81,41

13,22

13,59

14,97

63,97

225

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,39

0,05

 

 

 

 

1,34

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,17

1,26

 

 

 

 

 

 

 

1,91

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

600,7

600,70

 

 

 

 

 

 

 

 

(*): Không cộng vào diện tích tự nhiên.

Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Gò Dầu

Xã Cẩm Giang

Xã Thạnh Đức

Xã Hiệp Thạnh

Xã Phước Trạch

Xã Phước Thạnh

Xã Bàu Đồn

Xã Phước Đông

Xã Thanh Phước

 

Tổng diện tích thu hồi

 

938,74

156,84

13,09

28,35

626,42

36,05

33,85

1,54

6,85

35,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

900,73

136,65

11,46

23,04

619,83

35,94

32,61

1,49

6,59

33,12

1.1

Đất lúa nước

LUA

196,23

76,09

2,40

7,53

12,01

34,63

29,94

0,19

5,41

28,03

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

191,81

76,09

2,40

5,60

10,51

34,63

29,14

 

5,41

28,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK

15,42

7,79

0,05

1,18

0,39

1,31

0,97

0,50

0,99

2,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

686,06

50,03

9,01

14,29

607,38

 

1,70

0,61

0,19

2,85

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,02

2,74

 

0,04

0,05

 

 

0,19

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,00

20,19

1,63

5,31

6,59

0,11

1,24

0,05

0,26

2,62

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,33

 

 

 

3,89

 

 

 

 

0,44

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,23

5,22

 

1,92

1,19

 

0,42

 

0,16

0,32

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,67

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,09

 

 

 

0,01

 

0,08

 

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

1,29

0,16

 

0,45

0,50

 

0,02

 

0,16

 

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

0,73

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

2,85

2,17

 

0,03

0,01

 

0,32

 

 

0,32

 

- Đất thủy lợi

DTL

3,59

2,88

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chợ

DCH

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,63

 

0,47

0,42

0,06

 

0,82

 

 

1,86

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

14,01

14,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,69

0,10

0,24

0,33

0,81

0,11

 

 

0,10

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,47

0,86

0,92

 

0,64

 

 

0,05

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,64

 

 

2,64

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Gò Dầu

Xã Cẩm Giang

Xã Thạnh Đức

Xã Hiệp Thạnh

Xã Phước Trạch

Xã Phước Thạnh

Xã Bàu Đồn

Xã Phước Đông

Xã Thanh Phước

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.177,56

206,89

36,25

46,51

647,86

51,94

61,15

35,82

37,86

53,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

328,92

106,90

14,36

18,11

24,01

42,13

40,07

22,02

22,48

38,84

 

T.đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

272,35

105,09

11,36

9,96

15,51

37,13

33,52

14,63

11,81

33,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

64,93

21,39

4,05

5,18

5,39

3,81

9,98

4,20

5,59

5,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

773,79

70,66

17,64

22,98

618,21

5,80

10,80

9,21

9,59

8,90

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,92

7,94

0,20

0,24

0,25

0,20

0,30

0,39

0,20

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,00

3,00

6,00

3,50

6,00

3,50

4,50

7,50

9,50

4,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

35,00

2,00

5,00

2,50

5,00

2,50

2,50

5,50

7,50

2,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

1,00

1,00

1,00

1,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

6,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,97

2,75

0,06

0,09

0,41

0,13

0,12

0,16

 

0,25