- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 9 Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 10 Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GÒ DẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND huyện Gò Dầu tại Tờ trình số 3971/TTr-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gò Dầu với các chỉ tiêu chủ yếu:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch tại Biểu 1 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất tại Biểu 2 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất tại Biểu 3 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Gò Dầu, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Gò Dầu có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Gò Dầu, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GÒ DẦU
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||
Thị trấn Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | Xã Thạnh Đức | Xã Hiệp Thạnh | Xã Phước Trạch | Xã Phước Thạnh | Xã Bàu Đồn | Xã Phước Đông | Xã Thanh Phước | ||||
| TỔNG DTTN (1 2 3) |
| 25.996,82 | 600,70 | 2.637,12 | 7.268,70 | 3.874,70 | 1.126,99 | 2.087,47 | 3.583,08 | 2.310,16 | 2.507,90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.286,75 | 174,85 | 2.150,81 | 6.460,81 | 2.767,44 | 868,85 | 1.798,12 | 2.969,08 | 1.078,29 | 2.018,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.324,64 | 39,10 | 1.206,74 | 1.030,42 | 1.388,43 | 703,53 | 1.015,41 | 1.349,49 | 303,67 | 1.287,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 7.289,24 | 38,76 | 1.206,73 | 662,89 | 1.001,76 | 681,12 | 981,24 | 1.292,99 | 182,07 | 1.241,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.028,76 | 6,94 | 214,54 | 155,73 | 249,30 | 6,76 | 193,30 | 6,87 | 71,79 | 123,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.751,93 | 124,72 | 718,99 | 5.259,35 | 1.107,80 | 136,99 | 573,92 | 1.573,86 | 682,63 | 573,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 161,97 | 2,09 | 8,54 | 13,31 | 19,91 | 19,58 | 14,19 | 37,36 | 14,85 | 32,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,45 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 1,30 | 1,50 | 5,35 | 1,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.710,07 | 425,85 | 486,31 | 807,89 | 1.107,25 | 258,14 | 289,35 | 614,00 | 1.231,87 | 489,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CỌP | 36,11 |
| 19,87 | 11,10 | 1,39 |
|
| 0,20 |
| 3,55 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,78 | 1,30 | 0,15 | 0,28 | 0,34 | 0,11 | 0,12 |
| 2,26 | 0,22 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.440,25 |
|
|
| 574,00 |
|
| 97,10 | 769,15 |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 169,42 | 21,81 | 11,78 | 7,57 | 33,11 | 6,77 | 8,62 | 10,83 | 13,15 | 55,78 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 206,34 | 6,70 | 20,79 | 60,36 | 6,91 | 6,16 | 7,82 | 12,25 | 58,90 | 26,45 |
2.8 | Đất sd cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.732,59 | 118,53 | 193,30 | 358,70 | 228,47 | 88,76 | 141,64 | 245,04 | 187,38 | 170,77 |
a | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,52 | 0,75 | 0,32 |
|
| 0,87 | 0,08 | 0,06 |
| 0,44 |
b | Đất cơ sở y tế | DYT | 8,61 | 2,83 | 0,08 | 1,19 | 0,12 | 0,09 | 0,06 | 0,27 | 0,22 | 3,76 |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 46,58 | 8,24 | 5,16 | 6,99 | 4,01 | 2,35 | 4,70 | 7,23 | 420 | 3,70 |
d | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 16,29 | 1,82 | 1,30 | 2,30 | 4,30 | 1,21 | 1,77 | 1,42 | 1,38 | 0,80 |
e | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 4,72 |
| 3,26 |
|
|
|
|
|
| 1,46 |
s | Đất giao thông | DGT | 1.061,40 | 65,34 | 77,24 | 226,30 | 134,94 | 57,89 | 103,01 | 130,98 | 142,21 | 123,48 |
h | Đất thủy lợi | DTL | 582,47 | 38,88 | 105,71 | 121,21 | 84,37 | 26,25 | 31,87 | 99,19 | 38,10 | 36,89 |
k | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,22 |
|
| 0,47 |
|
| 0,03 | 5,35 | 0,31 | 0,06 |
l | Đất CT bưu chính, viễn thông | DBV | 0,79 | 0,25 | 0,08 | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,01 | 0,12 | 0,02 | 0,17 |
m | Đất chợ | DCH | 3,00 | 0,42 | 0,15 | 0,18 | 0,69 | 0,07 | 0,11 | 0,43 | 0,94 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,13 | 0,42 | 2,14 |
|
| 0,86 | 3,71 |
|
|
|
211 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,81 |
|
| 17,81 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.121,72 |
| 122,01 | 225,39 | 160,68 | 67,14 | 85,63 | 198,26 | 119,32 | 143,28 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 216,13 | 216,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,20 | 4,45 | 3,30 | 0,79 | 0,68 | 0,86 | 0,49 | 0,51 | 1,85 | 3,27 |
2.16 | Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,62 | 0,41 |
| 0,03 | 3,08 |
|
| 0,07 | 0,02 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,93 | 2,11 | 2,64 | 3,19 | 2,60 | 0,59 | 0,26 | 0,55 | 1,39 | 0,61 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 118,91 | 6,68 | 10,13 | 27,59 | 18,56 | 2,17 | 19,99 | 7,84 | 9,29 | 16,67 |
2.20 | Đất sản xuất vệt liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 93,43 |
|
|
| 3,24 | 2,77 | 5,29 | 26,84 | 53,57 | 1,73 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,97 | 0,22 | 0,30 | 2,75 | 2,37 | 0,55 | 0,27 | 0,92 | 0,40 | 0,19 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 14,58 | 13,36 |
|
|
|
|
|
| 0,22 | 1,00 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,35 |
| 0,32 | 0,87 | 0,21 |
| 0,95 |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,23 | 32,43 | 99,57 | 91,46 | 71,60 | 81,41 | 13,22 | 13,59 | 14,97 | 63,97 |
225 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,39 | 0,05 |
|
|
|
| 1,34 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,17 | 1,26 |
|
|
|
|
|
|
| 1,91 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 600,7 | 600,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Không cộng vào diện tích tự nhiên.
Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||
Thị trấn Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | Xã Thạnh Đức | Xã Hiệp Thạnh | Xã Phước Trạch | Xã Phước Thạnh | Xã Bàu Đồn | Xã Phước Đông | Xã Thanh Phước | ||||
| Tổng diện tích thu hồi |
| 938,74 | 156,84 | 13,09 | 28,35 | 626,42 | 36,05 | 33,85 | 1,54 | 6,85 | 35,74 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 900,73 | 136,65 | 11,46 | 23,04 | 619,83 | 35,94 | 32,61 | 1,49 | 6,59 | 33,12 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 196,23 | 76,09 | 2,40 | 7,53 | 12,01 | 34,63 | 29,94 | 0,19 | 5,41 | 28,03 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 191,81 | 76,09 | 2,40 | 5,60 | 10,51 | 34,63 | 29,14 |
| 5,41 | 28,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK | 15,42 | 7,79 | 0,05 | 1,18 | 0,39 | 1,31 | 0,97 | 0,50 | 0,99 | 2,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 686,06 | 50,03 | 9,01 | 14,29 | 607,38 |
| 1,70 | 0,61 | 0,19 | 2,85 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,02 | 2,74 |
| 0,04 | 0,05 |
|
| 0,19 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 38,00 | 20,19 | 1,63 | 5,31 | 6,59 | 0,11 | 1,24 | 0,05 | 0,26 | 2,62 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,33 |
|
|
| 3,89 |
|
|
|
| 0,44 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 9,23 | 5,22 |
| 1,92 | 1,19 |
| 0,42 |
| 0,16 | 0,32 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,67 |
|
|
| 0,67 |
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 0,09 |
|
|
| 0,01 |
| 0,08 |
|
|
|
| - Đất cơ sở giáo dục | DGD | 1,29 | 0,16 |
| 0,45 | 0,50 |
| 0,02 |
| 0,16 |
|
| - Đất thể dục thể thao | DTT | 0,73 |
|
| 0,73 |
|
|
|
|
|
|
| - Đất giao thông | DGT | 2,85 | 2,17 |
| 0,03 | 0,01 |
| 0,32 |
|
| 0,32 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 3,59 | 2,88 |
| 0,71 |
|
|
|
|
|
|
| - Đất chợ | DCH | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,63 |
| 0,47 | 0,42 | 0,06 |
| 0,82 |
|
| 1,86 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 14,01 | 14,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,69 | 0,10 | 0,24 | 0,33 | 0,81 | 0,11 |
|
| 0,10 |
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,47 | 0,86 | 0,92 |
| 0,64 |
|
| 0,05 |
|
|
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,64 |
|
| 2,64 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||
Thị trấn Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | Xã Thạnh Đức | Xã Hiệp Thạnh | Xã Phước Trạch | Xã Phước Thạnh | Xã Bàu Đồn | Xã Phước Đông | Xã Thanh Phước | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.177,56 | 206,89 | 36,25 | 46,51 | 647,86 | 51,94 | 61,15 | 35,82 | 37,86 | 53,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 328,92 | 106,90 | 14,36 | 18,11 | 24,01 | 42,13 | 40,07 | 22,02 | 22,48 | 38,84 |
| T.đó: Đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 272,35 | 105,09 | 11,36 | 9,96 | 15,51 | 37,13 | 33,52 | 14,63 | 11,81 | 33,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK/PNN | 64,93 | 21,39 | 4,05 | 5,18 | 5,39 | 3,81 | 9,98 | 4,20 | 5,59 | 5,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 773,79 | 70,66 | 17,64 | 22,98 | 618,21 | 5,80 | 10,80 | 9,21 | 9,59 | 8,90 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 9,92 | 7,94 | 0,20 | 0,24 | 0,25 | 0,20 | 0,30 | 0,39 | 0,20 | 0,20 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,00 | 3,00 | 6,00 | 3,50 | 6,00 | 3,50 | 4,50 | 7,50 | 9,50 | 4,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 35,00 | 2,00 | 5,00 | 2,50 | 5,00 | 2,50 | 2,50 | 5,50 | 7,50 | 2,50 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 6,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,97 | 2,75 | 0,06 | 0,09 | 0,41 | 0,13 | 0,12 | 0,16 |
| 0,25 |