- 1 Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 2493/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 4127/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 4128/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 8 Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
- 9 Quyết định 4130/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
- 10 Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 11 Quyết định 4133/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- 12 Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 13 Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 14 Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
- 15 Quyết định 12/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
- 16 Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
- 17 Quyết định 16/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
- 18 Quyết định 18/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
- 19 Quyết định 667/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 20 Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 21 Quyết định 636/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 22 Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 23 Quyết định 309/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 24 Quyết định 343/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 25 Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 26 Quyết định 220/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 27 Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 28 Quyết định 4435/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 29 Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 30 Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 31 Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 32 Quyết định 867/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 854/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 01 tháng 04 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 02/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tiền Hải; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 24/3/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Tiền Hải | Xã Đông Trà | Xã Đông Long | Xã Đông Quý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (36) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 23.130,30 | 938,71 | 1.071,78 | 737,81 | 528,16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.099,36 | 562,59 | 687,58 | 546,29 | 341,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.561,44 | 476,93 | 114,96 | 307,47 | 290,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.561,44 | 476,93 | 114,96 | 307,47 | 290,01 |
1.2 | Đất trồng cây HNK | HNK | 350,46 | 15,90 | 1,28 | 6,36 | 2,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.110,99 |
| 33,47 | 34,40 | 19,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 510,55 | 5,00 |
| 30,16 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.450,71 | 49,79 | 30,27 | 166,11 | 27,31 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,03 |
| 1,07 | 1,79 | 2,42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.984,87 | 395,41 | 382,21 | 191,18 | 184,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 107,07 | 0,40 | 0,01 | 0,02 | 1,22 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,77 | 0,78 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 641,70 | 121,41 | 195,00 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 62,22 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 43,51 | 2,20 | 1,39 | 0,13 | 0,60 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 122,35 | 13,19 |
|
| 14,54 |
2.7 | Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản | SKS | 11,87 |
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.993,22 | 45,28 | 76,08 | 129,52 | 69,96 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 9,23 | 1,57 |
|
| - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 44,44 |
| 1,15 | 1,27 | 1,16 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.901,36 |
| 78,99 | 56,09 | 53,99 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139,41 | 139,41 |
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,39 | 5,40 | 0,42 | 0,33 | 0,56 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,10 | 0,04 |
| 0,05 |
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 76,40 | 0,35 | 1,44 | 1,07 | 0,69 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 202,66 | 1,92 | 4,11 | 3,56 | 7,80 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 40,30 |
|
|
|
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,95 | 2,53 | 0,47 | 0,54 | 0,57 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,42 |
|
|
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 45,78 | 0,44 | 1,60 | 1,47 | 2,15 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 503,95 |
| 41,12 |
| 34,30 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 66,89 | 0,27 |
| 0,60 | 0,53 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,15 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 46,07 | 2,45 | 2,45 | 0,34 | 1,66 |
4 | Đất đô thị | KDT | 938,71 | 938,71 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Vũ Lăng | Xã Đông Xuyên | Xã Tây Lương | Xã Tây Ninh | Xã Đông Trung | Xã Đông Hoàng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (36) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 23.1303 | 602,34 | 487,38 | 640,65 | 508,64 | 434,58 | 777,26 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.099,36 | 378,08 | 344,60 | 393,83 | 365,95 | 303,18 | 562,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.561,44 | 326,95 | 257,87 | 381,01 | 290,13 | 221,20 | 361,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.561,44 | 326,95 | 257,87 | 381,01 | 290,13 | 221,20 | 361,30 |
1.2 | Đất trồng cây HNK | HNK | 350,46 | 6,01 | 9,76 | 7,98 | 7,11 | 6,56 | 14,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.110,99 | 12,08 | 39,46 | 25,08 | 37,28 | 38,85 | 41,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 510,55 |
|
|
|
|
| 23,97 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.450,71 | 23,45 | 26,54 | 30,21 | 28,43 | 32,61 | 83,53 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,03 | 9,59 | 0,51 | 1,48 | 3,00 | 3,96 | 1,84 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.984,87 | 223,87 | 141,43 | 245,25 | 142,57 | 129,77 | 214,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 107,07 | 1,00 | 0,01 | 22,76 |
|
| 54,74 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,77 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 641,70 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 62,22 |
|
| 10,58 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 43,51 | 0,04 | 0,26 | 7,20 | 1,13 |
| 0,74 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 122,35 | 8,69 | 0,02 | 5,43 | 0,59 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản | SKS | 11,87 |
|
|
| 1,05 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.993,22 | 102,41 | 84,81 | 110,07 | 84,39 | 75,59 | 124,32 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 9,23 | 0,07 |
|
|
| 0,60 | 0,10 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 44,44 | 1,14 |
| 1,10 |
| 0,21 | 0,33 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.901,36 | 46,2 | 50,84 | 58,7 | 55,95 | 45,84 | 61,64 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139,41 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,39 | 0,64 | 0,46 | 0,40 | 0,16 | 0,32 | 0,24 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 76,40 | 0,31 | 0,33 | 1,10 | 0,80 | 0,65 | 2,59 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 202,66 | 8,80 | 4,25 | 11,90 | 3,51 | 6,00 | 6,34 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 40,30 | 25,25 |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,95 | 1,03 | 0,80 | 0,51 | 0,76 | 0,12 | 0,08 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,42 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 45,78 | 0,50 | 1,76 | 1,55 | 1,15 | 1,01 | 1,10 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 503,95 | 31,53 |
| 10,51 |
|
|
|
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 66,89 |
|
|
| 0,02 |
| 0,03 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,15 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 46,07 | 0,39 | 1,35 | 1,58 | 0,12 | 1,63 | 0,20 |
4 | Đất đô thị | KDT | 938,71 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Minh | Xã Đông Phong | Xã An Ninh | Xã Đông Cơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) =(5) ...(36) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 23.130,30 | 892,34 | 604,27 | 607,53 | 810,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.099,36 | 595,65 | 440,31 | 329,21 | 523,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.561,44 | 258,90 | 388,04 | 245,96 | 439,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.561,44 | 258,90 | 388,04 | 245,96 | 439,09 |
1.2 | Đất trồng cây HNK | HNK | 350,46 | 15,61 | 2,39 | 38,00 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.110,99 | 60,28 | 24,57 | 22,43 | 25,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 510,55 | 2,59 |
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.450,71 | 255,97 | 24,05 | 22,63 | 24,16 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,03 | 0,94 | 1,26 | 0,19 | 34,58 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.984,87 | 296,69 | 162,48 | 276,57 | 286,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 107,07 | 6,20 |
| 0,58 | 0,10 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,77 | 2,00 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 641,70 |
|
|
| 68,12 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 62,22 |
|
| 39,68 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 43,51 | 4,24 | 0,04 | 11,08 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 122,35 | 0,75 | (0,01) | 0,92 | 10,53 |
2.7 | Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản | SKS | 11,87 |
|
| (0,21) | 8,26 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.993,22 | 195,69 | 101,43 | 116,24 | 137,53 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 9,23 |
|
| 0,34 |
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 44,44 | 1,48 | 2,60 | 0,98 | 2,37 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.901,36 | 83,75 | 47,71 | 70,9 | 60,88 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139,41 |
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,39 | 2,47 | 0,30 | 0,53 | 0,75 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,10 |
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 76,40 | 2,29 | 1,02 | 1,44 | 2,58 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 202,66 | 4,88 | 8,95 | 5,35 | 10,16 |
2.17 | Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ | SKX | 40,30 |
| 0,06 | 0,12 |
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,95 | 0,45 | 0,64 | 0,89 | 1,56 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,42 |
|
|
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 45,78 | 1,36 | 2,45 | 2,54 | 2,99 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 503,95 |
|
|
|
|
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 66,89 | 1,88 | 0,30 | 0,29 |
|
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,15 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 46,07 |
| 1,48 | 1,75 | 0,50 |
4 | Đất đô thị | KDT | 938,71 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Tây Giang | Xã Đông Lâm | Xã Phương Công | Xã Tây Phong | Xã Tây Tiến | Xã Nam Cường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) … (36) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 23.130,30 | 485,15 | 587,34 | 454,65 | 474,77 | 537,62 | 381,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.099,36 | 122,89 | 280,62 | 321,25 | 317,26 | 349,34 | 219,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.561,44 | 107,33 | 208,97 | 287,59 | 273,78 | 287,22 | 69,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.561,44 | 107,33 | 208,97 | 287,59 | 273,78 | 287,22 | 69,88 |
1.2 | Đất trồng cây HNK | HNK | 350,46 | 1,66 | 1,41 | 1,81 | 7,23 | 6,94 | 12,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.110,99 | 8,41 | 16,84 | 16,87 | 8,58 | 22,53 | 13,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 510,55 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.450,71 | 6,11 | 48,84 | 14,98 | 23,82 | 30,30 | 116,37 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,03 |
| 4,56 |
| 3,85 | 2,35 | 7,42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.984,87 | 361,93 | 306,47 | 133,31 | 157,05 | 188,44 | 161,81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 107,07 | 1,07 | 5,66 | 0,15 |
| 1,70 | 5,79 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,77 | 2,11 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 641,70 | 75,93 | 81,59 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 62,22 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 43,51 | 0,19 | 1,63 | 0,01 | 0,63 | 2,41 | 1,56 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 122,35 | 10,72 | 5,43 |
| 3,18 | 5,40 | 0,42 |
2.7 | Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản | SKS | 11,87 |
| 0,31 |
|
| 1,42 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.993,22 | 100,88 | 119,71 | 76,36 | 98,01 | 129,85 | 118,35 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 9,23 |
|
|
|
| 0,05 | 2,28 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 44,44 | 6,84 | 13,44 | 0,21 | 0,07 | 1,19 | 0,94 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.901,36 | 105,69 | 67,36 | 51,83 | 51,84 | 41,85 | 24,71 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139,41 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,39 | 0,51 | 0,23 | 0,22 | 0,66 | 0,31 | 0,43 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 76,40 | 0,51 | 0,51 | 0,96 | 0,49 | 1,10 | 0,74 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 202,66 | 11,52 | 6,63 | 3,50 | 3,65 | 6,58 | 4,53 |
2.17 | Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ | SKX | 40,30 | 4,77 | 1,65 |
|
|
| 1,68 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,95 | 0,62 | 1,13 | 0,84 | 0,56 | 0,21 | 0,27 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,42 | 0,91 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 45,78 | 1,35 | 1,78 | 0,51 | 0,78 | 1,26 | 0,32 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 503,95 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 66,89 |
|
| 0,44 |
|
| 1,14 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,15 |
|
|
|
|
| 1,19 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 46,07 | 0,33 | 0,25 | 0,09 | 0,46 | 0,04 | 0,49 |
4 | Đất đô thị | KDT | 938,71 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Vân Trường | Xã Nam Thắng | Xã Nam Chính | Xã Bắc Hải | Xã Nam Thịnh | Xã Nam Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (36) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 23.130,30 | 621,98 | 598,08 | 638,13 | 679,33 | 887,41 | 604,60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.099,36 | 416,64 | 363,16 | 483,68 | 491,75 | 633,53 | 418,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.561,44 | 375,43 | 263,07 | 391,24 | 415,36 | 135,50 | 347,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.561,44 | 375,43 | 263,07 | 391,24 | 415,36 | 135,50 | 347,98 |
1.2 | Đất trồng cây HNK | HNK | 350,46 | 6,65 | 9,30 | 11,17 | 1,62 | 21,63 | 0,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.110,99 | 21,45 | 17,10 | 43,46 | 48,40 | 45,73 | 33,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 510,55 |
|
|
|
| 80,00 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.450,71 | 13,11 | 56,60 | 37,81 | 26,37 | 350,13 | 35,34 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,03 |
| 17,09 |
|
| 0,54 | 1,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.984,87 | 204,33 | 234,89 | 154,43 | 187,08 | 252,09 | 186,26 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 107,07 | 0,01 | 0,07 |
|
| 1,06 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,77 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 641,70 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 62,22 |
|
|
|
| 4,50 | 4,8 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 43,51 | 0,55 | 0,14 |
|
|
| 0,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 122,35 |
|
|
| 1,60 | 5,20 | 0,28 |
2.7 | Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản | SKS | 11,87 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.993,22 | 125,65 | 120,03 | 95,38 | 110,90 | 133,45 | 102,06 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 9,23 |
|
|
|
| 0,18 | 0,29 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 44,44 | 0,34 | 1,27 | 0,24 | 1,28 | 1,01 | 0,88 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.901,36 | 64,1 | 78,26 | 46,59 | 65,19 | 60,17 | 71,92 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139,41 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,39 | 1,58 | 0,48 | 0,43 | 0,34 | 0,44 | 0,42 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,10 |
|
|
|
| 0,07 | 0,02 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 76,40 | 4,55 | 5,86 | 3,99 | 7,71 | 2,65 | 1,97 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 202,66 | 4,21 | 8,19 | 6,83 | 3,38 | 3,25 | 7,28 |
2.17 | Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ | SKX | 40,30 |
|
|
|
|
| 0,51 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,95 | 0,40 | 0,55 | 0,22 | 0,39 | 0,46 | 0,33 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,42 |
|
|
|
| 0,51 |
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 45,78 | 0,74 | 3,37 | 1,22 | 0,30 | 0,70 | 1,01 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 503,95 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 66,89 |
|
|
|
| 54,93 |
|
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,15 |
| 0,06 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 46,07 | 1,01 | 0,03 | 0,02 | 0,50 | 1,79 |
|
4 | Đất đô thị | KDT | 938,71 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Nam Thanh | Xã Nam Trung | Xã Nam Hồng | Xã Nam Hưng | Xã Nam Hải | Xã Nam Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (36) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 23.130,30 | 372,16 | 786,56 | 867,06 | 1.271,00 | 790,40 | 2.449,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.099,36 | 247,19 | 540,95 | 573,83 | 979,66 | 538,60 | 1.744,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.561,44 | 142,84 | 386,99 | 425,02 | 343,04 | 422,51 | 250,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.561,44 | 142,84 | 386,99 | 425,02 | 343,04 | 422,51 | 250,21 |
1.2 | Đất trồng cây HNK | HNK | 350,46 | 31,64 | 30,23 | 20,73 | 6,01 | 43,23 | 0,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.110,99 | 55,25 | 83,20 | 57,79 | 35,52 | 47,39 | 32,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 510,55 |
|
|
| 240,49 |
| 133,34 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.450,71 | 17,08 | 34,45 | 66,55 | 348,13 | 25,18 | 1.324,68 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 111,03 | 0,38 | 6,08 | 3,74 | 6,47 | 0,29 | 4,73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.984,87 | 124,41 | 243,68 | 281,26 | 288,10 | 249,83 | 704,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 107,07 | 0,11 |
| 0,07 | 0,05 |
| 4,27 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,77 |
|
|
| 0,30 |
| 2,28 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 641,70 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 62,22 |
|
|
|
|
|
|
25 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 43,51 | 0,27 |
| 2,50 | 0,57 |
| 0,45 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 122,35 | 1,15 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản | SKS | 11,87 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.993,22 | 54,71 | 122,40 | 112,11 | 179,39 | 113,99 | 405,83 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 9,23 | 1,07 | 0,71 |
| 0,39 |
| 1,37 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 44,44 | 1,66 | 1,43 | 1,00 | 0,71 | 0,82 | 1,25 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.901,36 | 68,64 | 110,05 | 100,31 | 54,7 | 85,43 | 45,26 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139,41 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,39 | 0,80 | 0,38 | 0,28 | 0,26 | 0,22 | 0,44 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,10 |
| 0,03 |
|
|
| 2,89 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 76,40 | 4,65 | 8,24 | 5,34 | 1,19 | 4,53 | 0,23 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 202,66 | 6,05 | 5,03 | 6,75 | 3,71 | 3,42 | 2,35 |
2.17 | Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ | SKX | 40,30 |
|
| 1,81 |
|
|
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,95 | 0,32 | 0,29 | 0,29 | 0,12 | 0,31 | 0,40 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,42 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 45,78 | 1,52 | 0,65 | 2,13 | 1,69 | 1,54 | 0,76 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 503,95 |
|
| 44,35 | 51,82 | 48,20 | 242,12 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 66,89 |
|
| 6,46 |
|
|
|
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,15 |
| 0,90 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 46,07 | 0,56 | 1,93 | 11,97 | 3,24 | 1,97 | 1,42 |
4 | Đất đô thị | KDT | 938,71 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Tiền Hải | Xã Đông Trà | Xã Đông Long | Xã Đông Quý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (36) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 570,31 | 110,00 | 204,12 | 4,33 | 11,40 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 465,37 | 108,50 | 143,82 | 4,13 | 7,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 465,37 | 108,50 | 143,82 | 4,13 | 7,16 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,49 | 0,80 |
| 0,20 | 0,20 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,61 | 0,50 |
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1,5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 79,25 | 0,20 | 60,30 |
|
|
1,6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,62 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,10 |
| 0,30 | 0,30 |
|
2,1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 12,19 |
| 0,30 | 0,65 |
|
2,2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,71 |
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,20 | 0,20 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Vũ Lăng | Xã Đông Xuyên | Xã Tây Lương | Xã Tây Ninh | Xã Đông Trung | Xã Đông Hoàng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (36) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 570,31 | 1,75 | 3,08 | 9,14 | 4,45 | 1,98 | 2,97 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 465,37 | 1,68 | 3,08 | 7,79 | 3,01 | 1,93 | 2,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 465,37 | 1,68 | 3,08 | 7,79 | 3,01 | 1,93 | 2,94 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,49 | 0,07 |
| 1,35 | 1,00 | 0,01 |
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,61 |
|
|
|
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 79,25 |
|
|
| 0,44 | 0,04 | 0,03 |
1,6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,10 |
|
| 4,20 |
|
| 0,02 |
2,1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 12,19 |
|
|
|
|
| 0,02 |
2,2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,71 |
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng điện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Minh | Xã Đông Phong | Xã An Ninh | Xã Đông Cơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (36) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 570,31 | 14,23 | 2,56 | 11,10 | 16,98 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 465,37 | 10,82 | 2,40 | 10,82 | 16,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 465,37 | 10,82 | 2,40 | 10,82 | 16,38 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,49 | 0,90 | 0,16 | 0,28 |
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,61 | 0,17 |
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1,5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 79,25 | 2,34 |
|
|
|
1,6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,62 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,10 | 1,50 | 0,01 | 2,72 |
|
2,1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 12,19 | 0,44 |
| 2,72 |
|
2,2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,71 | 0,08 |
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,20 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Tây Giang | Xã Đông Lâm | Xã Phương Công | Xã Tây Phong | Xã Tây Tiến | Xã Nam Cường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (36) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 570,31 | 32,31 | 15,27 | 1,44 | 22,45 | 5,62 | 3,58 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 465,37 | 20,77 | 15,06 | 1,34 | 11,50 | 3,79 | 2,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 465,37 | 20,77 | 15,06 | 1,34 | 11,50 | 3,79 | 2,50 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,49 | 0,35 | 0,06 |
| 0,95 | 0,99 | 0,24 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,61 | 10,34 |
|
| 10,00 |
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 79,25 | 0,23 | 0,15 | 0,10 |
| 0,84 | 0,84 |
1,6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,62 | 0,62 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,10 | 7,91 | 0,14 | 0,11 | 5,50 |
|
|
2,1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 12,19 | 3,08 | 0,14 | 0,11 |
|
|
|
2,2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,71 | 4,83 |
|
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Vân Trường | Xã Nam Thắng | Xã Nam Chính | Xã Bắc Hải | Xã Nam Thịnh | Xã Nam Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (36) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 570,31 | 4,55 | 8,53 | 8,52 | 5,91 | 15,53 | 7,70 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 465,37 | 3,57 | 6,55 | 7,92 | 5,91 | 12,83 | 6,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 465,37 | 3,57 | 6,55 | 7,92 | 5,91 | 12,83 | 6,43 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,49 | 0,98 | 1,79 | 0,60 |
| 0,41 | 1,27 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,61 |
|
|
|
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 79,25 |
| 0,19 |
|
| 2,29 |
|
1,6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,10 |
|
|
|
| 0,50 |
|
2,1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 12,19 |
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,71 |
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Nam Thanh | Xã Nam Trung | Xã Nam Hồng | Xã Nam Hưng | Xã Nam Hải | Xã Nam Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (36) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 570,31 | 3,54 | 33,62 | 4,66 | 7,78 | 9,52 | 21,19 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 465,37 | 2,35 | 23,40 | 2,35 | 7,28 | 6,02 | 5,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 465,37 | 2,35 | 23,40 | 2,35 | 7,28 | 6,02 | 5,35 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 32,49 | 1,19 |
| 0,81 | 1,50 | 0,50 | 4,30 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,61 |
| 10,00 |
|
|
| 2,00 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 79,25 |
| 0,22 | 1,50 |
|
| 9,54 |
1,6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,10 | 8,30 | 12,00 |
|
|
| 0,80 |
2,1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 12,19 |
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,71 |
|
|
|
|
| 0,80 |
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Tiền Hải | Xã Đông Trà | Xã Đông Long | Xã Đông Quý | |||
(1) | (2) | (4) = (5) ... (36) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 638,20 | 110,00 | 204,12 | 4,33 | 11,40 |
1,1 | Đất trồng lúa | 475,39 | 108,50 | 143,82 | 4,13 | 7,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 475,39 | 108,50 | 143,82 | 4,13 | 7,16 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 32,49 | 0,80 |
| 0,20 | 0,20 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 11,61 | 0,50 |
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1,5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 183,27 | 0,20 | 60,30 |
|
|
1,6 | Đất nông nghiệp khác | 7,56 |
|
|
| 4,04 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 12,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 4,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 34,71 |
| 0,52 | 0,65 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Vũ Lăng | Xã Đông Xuyên | Xã Tây Lương | Xã Tây Ninh | Xã Đông Trung | Xã Đông Hoàng | |||
(1) | (2) | (4) = (5) ... (36) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 638,20 | 1,75 | 3,08 | 9,14 | 4,45 | 1,98 | 2,97 |
1,1 | Đất trồng lúa | 475,39 | 1,68 | 3,08 | 7,79 | 3,01 | 1,93 | 2,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 475,39 | 1,68 | 3,08 | 7,79 | 3,01 | 1,93 | 2,94 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 32,49 | 0,07 |
| 1,35 | 1,00 | 0,01 |
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 11,61 |
|
|
|
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 183,27 |
|
|
| 0,44 | 0,04 | 0,03 |
1,6 | Đất nông nghiệp khác | 7,56 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 12,00 |
|
| 0,50 | 3,00 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 4,00 |
|
| 0,50 | 3,00 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 34,71 |
|
| 0,50 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Minh | Xã Đông Phong | Xã An Ninh | Xã Đông Cơ | |||
(1) | (2) | (4) = (5) ... (36) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 638,20 | 14,23 | 2,56 | 21,12 | 16,98 |
1,1 | Đất trồng lúa | 475,39 | 10,82 | 2,40 | 20,84 | 16,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 475,39 | 10,82 | 2,40 | 20,84 | 16,38 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 32,49 | 0,90 | 0,16 | 0,28 |
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 11,61 | 0,17 |
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1,5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 183,27 | 2,34 |
|
|
|
1,6 | Đất nông nghiệp khác | 7,56 |
|
|
| 0,60 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 12,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 4,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 34,71 | 1,14 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Tây Giang | Xã Đông Lâm | Xã Phương Công | Xã Tây Phong | Xã Tây Tiến | Xã Nam Cường | |||
(1) | (2) | (4) = (5) ... (36) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 638,20 | 32,31 | 15,27 | 1,44 | 22,45 | 5,62 | 3,58 |
1,1 | Đất trồng lúa | 475,39 | 20,77 | 15,06 | 1,34 | 11,50 | 3,79 | 2,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 475,39 | 20,77 | 15,06 | 1,34 | 11,50 | 3,79 | 2,50 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 32,49 | 0,35 | 0,06 |
| 0,95 | 0,99 | 0,24 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 11,61 | 10,34 |
|
| 10,00 |
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 183,27 | 0,23 | 0,15 | 0,10 |
| 0,84 | 0,84 |
1,6 | Đất nông nghiệp khác | 7,56 | 0,62 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 34,71 | 7,83 | 0,02 | 0,11 | 6,02 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Vân Trường | Xã Nam Thắng | Xã Nam Chính | Xã Bắc Hải | Xã Nam Thịnh | Xã Nam Hà | |||
(1) | (2) | (4) = (5) ... (36) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 638,20 | 4,55 | 8,53 | 8,52 | 5,91 | 12,53 | 3,70 |
1,1 | Đất trồng lúa | 475,39 | 3,57 | 6,55 | 7,92 | 5,91 | 12,83 | 2,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 475,39 | 3,57 | 6,55 | 7,92 | 5,91 | 12,83 | 2,43 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 32,49 | 0,98 | 1,79 | 0,60 |
| 0,41 | 1,27 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 11,61 |
|
|
|
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 183,27 |
| 0,19 |
|
| 2,29 |
|
1,6 | Đất nông nghiệp khác | 7,56 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 34,71 | 0,60 |
|
|
| 1,00 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Nam Thanh | Xã Nam Trung | Xã Nam Hồng | Xã Nam Hưng | Xã Nam Hải | Xã Nam Phú | |||
(1) | (2) | (4) = (5) ... (36) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 638,20 | 3,54 | 33,62 | 4,66 | 7,78 | 9,52 | 91,19 |
1,1 | Đất trồng lúa | 475,39 | 2,35 | 23,40 | 2,35 | 7,28 | 6,02 | 5,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 475,39 | 2,35 | 23,40 | 2,35 | 7,28 | 6,02 | 5,35 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 32,49 | 1,19 |
| 0,81 | 1,50 | 0,50 | 4,30 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 11,61 |
| 10,00 |
|
|
| 2,00 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 183,27 |
| 0,22 | 1,50 |
|
| 79,54 |
1,6 | Đất nông nghiệp khác | 7,56 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 12,00 |
|
|
| 3,50 |
| 5,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 4,00 |
|
|
| 3,50 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 34,71 | 5,50 | 6,00 |
| 1,00 | 0,50 | 1,00 |
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Xã An Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0.06 | 0.06 |
1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.06 | 0.06 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 2493/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 4127/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 4128/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 8 Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
- 9 Quyết định 4130/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
- 10 Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 11 Quyết định 4133/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- 12 Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 13 Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 14 Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
- 15 Quyết định 12/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
- 16 Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
- 17 Quyết định 16/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
- 18 Quyết định 18/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
- 19 Quyết định 667/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 20 Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 21 Quyết định 636/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 22 Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- 23 Quyết định 309/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 24 Quyết định 343/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 25 Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 26 Quyết định 220/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 27 Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 28 Quyết định 4435/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 29 Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 30 Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 31 Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
- 32 Quyết định 867/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương