ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1313/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 13 tháng 6 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh về việc quy định danh mục nghề, thời gian, chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng và quy định về mức thu học phí của một số cơ sở giáo dục nghề nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 76/TTr-SLĐTBXH ngày 16/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục nghề, mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
(Có Danh mục kèm theo).
1. Thời gian đào tạo
- Thời gian đào tạo tùy theo yêu cầu, tính chất của nghề đào tạo, được thực hiện từ 03 (ba) tháng đến dưới 01 (một) năm học.
- Một giờ học thực hành hoặc học theo mô - đun là 60 phút, được tính bằng một giờ chuẩn. Một giờ học lý thuyết là 45 phút, được tính bằng một giờ chuẩn;
- Một ngày học thực hành, thực tập hoặc học theo mô - đun không quá 8 giờ chuẩn. Một ngày học lý thuyết không quá 6 giờ chuẩn. Một tuần học theo mô - đun hoặc thực hành không quá 40 (bốn mươi) giờ chuẩn. Một tuần học lý thuyết không quá 30 (ba mươi) giờ chuẩn.
2. Đối tượng được hỗ trợ đào tạo
Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên), có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, có nhu cầu học nghề trình độ sơ cấp trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày hoàn thành nghĩa vụ, nhiệm vụ và chưa được hỗ trợ đào tạo nghề từ chính sách hỗ trợ đào tạo nghề khác có sử dụng nguồn kinh phí của ngân sách nhà nước kể từ ngày hoàn thành nghĩa vụ, nhiệm vụ.
3. Đơn vị thực hiện đào tạo
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh có đủ khả năng, năng lực đào tạo nghề theo quy định.
4. Địa điểm đào tạo
4.1. Đào tạo lưu động là đào tạo tại thôn, xã có người học nghề; thực hiện cho các nghề có thứ tự từ số 01 đến số 26 trong danh mục.
4.2. Đào tạo tại chỗ là đào tạo tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp; thực hiện cho các nghề có trong danh mục. Các nghề đào tạo lái xe các hạng phải thực hiện đào tạo tại chỗ và theo các quy định của Bộ Giao thông vận tải.
5. Nguồn kinh phí thực hiện
Từ nguồn kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp qua thẻ cho thanh niên do ngân sách Trung ương và địa phương đảm bảo.
6. Mức hỗ trợ kinh phí
6.1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa
- Tùy theo nghề đào tạo, địa điểm tổ chức đào tạo (theo Danh mục đính kèm) và trên cơ sở mức thu học phí thực tế của cơ sở giáo dục nghề nghiệp đang áp dụng tại thời điểm đào tạo;
- Mức hỗ trợ chi phí đào tạo có thể được thay đổi trên cơ sở thực tế quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục nghề nghiệp. Khi áp dụng mức thu học phí mới, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có trách nhiệm báo cáo về Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Khi có ý kiến chấp thuận của Sở Tài chính, cơ sở giáo dục nghề nghiệp mới được thực hiện mức thu học phí mới khi thực hiện đào tạo nghề cho thanh niên theo quy định.
6.2. Mức hỗ trợ tiền ăn, đi lại
- Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học;
- Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên.
7. Nội dung chi hỗ trợ chi phí đào tạo
7.1. Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ.
7.2. Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo.
7.3. Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề tham gia đào tạo trình độ sơ cấp.
7.4. Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo.
7.5. Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có).
7.6. Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động.
7.7. Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
7.8. Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có).
7.9. Chi cho công tác quản lý lớp học không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo, bao gồm: Chi công tác phí cho cán bộ quản lý lớp; chi kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả, chất lượng đào tạo; chi văn phòng phẩm, cước bưu chính và các khoản chi khác để phục vụ quản lý lớp học (nếu có).
7.10. Chi phí hợp pháp khác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh, Kho bạc Nhà nước Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NGHỀ, THỜI GIAN ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO THANH NIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Stt | Tên nghề đào tạo | Dự kiến thời gian thực hiện chương trình khóa học | Mức hỗ trợ kinh phí (đồng) |
| ||||||||
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo/người/khóa | Mức hỗ trợ tiền ăn/người /khóa (30.000 đ /người/ngày) | Mức hỗ trợ tiền đi lại/người /khóa (30.000đ/ người/ khóa nếu địa điểm đào tạo ở xã nơi cư trú từ 15 km trở lên) | Tổng mức hỗ trợ kinh phí/người/khóa |
| ||||||||
Tổng số/khóa học | Trong đó |
|
| |||||||||
Số giờ lý thuyết và kiểm tra | Số giờ thực hành | Quy ra số ngày thực học | Đào tạo lưu động | Đào tạo tại chỗ | Đào tạo lưu động | Đào tạo tại chỗ |
| |||||
1 | Vận hành sửa chữa động cơ máy nông nghiệp | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
2 | Lắp đặt điện, nước nông thôn | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
3 | Sửa chữa điện dân dụng | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
4 | Sửa chữa điện công nghiệp | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
5 | Sửa chữa điện tử dân dụng | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
6 | Lắp ráp và sửa chữa thiết bị điện lạnh | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
7 | Lắp ráp và sửa chữa máy tính | 405 | 95 | 310 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
8 | Gia công cơ khí | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
9 | Sửa chữa ô tô | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
10 | Sửa chữa máy nông cụ | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
11 | Sửa chữa mô tô | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
12 | Chế biến và bảo quản nông sản, thực phẩm, đồ uống | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
13 | May công nghiệp | 400 | 65 | 335 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
14 | Sửa chữa máy may công nghiệp, may gia đình | 450 | 120 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
15 | Xây dựng dân dụng | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
16 | Gia công in ấn trên các chất liệu | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
17 | Xúc tiến thương mại, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp | 420 | 100 | 320 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
18 | Nghiệp vụ nhà hàng, lễ tân | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
19 | Hướng dẫn viên du lịch | 420 | 120 | 300 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
20 | Tẩm quất, massager | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
21 | Tạo mẫu, chăm sóc sắc đẹp | 400 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
22 | Ngành nghề truyền thống, thủ công mỹ nghệ | 420 | 100 | 320 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
23 | Quản lý điều hành hoạt động trang trại | 400 | 100 | 300 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
24 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
25 | Nữ công gia chánh | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
26 | Lái các loại máy thi công (máy xúc, ủi, lu, đóng cọc...) | 420 | 90 | 330 | 65 | 2,000,000 | 1,850,000 | 1,950,000 | 200,000 | 4,150,000 | 4,000,000 |
|
(27.1) | Lái xe ô tô hạng B2, tại Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải | 588 | 168 | 420 | 73,5 |
| 4,555,000 | 2,205,000 | 200,000 |
| 6,960,000 |
|
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - NGHỀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh)
Stt | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Địa chỉ | Nghề đào tạo (theo Danh mục) |
1 | Trường Cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi | Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu | - Lắp đặt điện nước nông thôn - Sửa chữa điện công nghiệp - Sửa chữa điện tử công nghiệp - Lắp ráp và sửa chữa thiết bị điện lạnh - Gia công cơ khí - Sửa chữa mô tô - Quản lý khai thác công trình thủy lợi - Lái các loại máy thi công |
2 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu | Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu | - Sửa chữa điện dân dụng - Sửa chữa điện công nghiệp - Sửa chữa điện tử dân dụng - Gia công cơ khí - Sửa chữa máy may công nghiệp, may gia đình - Sửa chữa mô tô |
3 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải | Đường Nguyễn Văn Linh, TP. Hưng Yên | - Lái xe hạng B2, hạng C - Lái các loại máy thi công - Sửa chữa ô tô - Sửa chữa máy nông cụ - Lắp ráp và sửa chữa máy vi tính |
4 | Trường Trung cấp nghề Á Châu | Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm | Lái xe hạng B2, hạng C |
5 | Trường Trung cấp nghề Châu Hưng | Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm | - Lái xe hạng B2, hạng C - May công nghiệp - Sửa chữa điện dân dụng |
15 | Trung tâm GDNN-GDTX TP. Hưng Yên | Phường An Tảo, TP. Hưng Yên | - May công nghiệp - Sửa chữa điện dân dụng - Sửa chữa điện tử dân dụng |
16 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Yên Mỹ | Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ | - May công nghiệp - Sửa chữa điện dân dụng - Sửa chữa điện tử dân dụng |
17 | Trung tâm GDNN-GDTX Kim Động | TT Lương Bằng, huyện Kim Động | - May công nghiệp - Sửa chữa điện dân dụng - Sửa chữa điện công nghiệp - Gia công cơ khí |
18 | Trung tâm GDNN-GDTX Phù Cừ | Xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ | - May công nghiệp - Sửa chữa điện dân dụng - Gia công cơ khí |
19 | Trung tâm GDNN-GDTX Văn Lâm | TT Như Quỳnh, huyện Văn Lâm | - May công nghiệp - Sửa chữa điện dân dụng - Gia công cơ khí |
20 | Trung tâm Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Công đoàn Hưng Yên | Đường Trần Quang Khải, TP Hưng Yên | May công nghiệp |
- 1 Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Kế hoạch 154/KH-UBND năm 2019 về kiểm tra, giám sát công tác khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Kế hoạch 117/KH-UBND năm 2019 thực hiện hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND sửa đổi nghị quyết liên quan đến danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Quyết định 200/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 229/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo theo Kế hoạch 106/KH-UBND trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019
- 7 Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8 Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 229/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo theo Kế hoạch 106/KH-UBND trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019
- 3 Quyết định 200/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND sửa đổi nghị quyết liên quan đến danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Kế hoạch 117/KH-UBND năm 2019 thực hiện hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Kế hoạch 154/KH-UBND năm 2019 về kiểm tra, giám sát công tác khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7 Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai