Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1318/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 17 tháng 06 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí-lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC; Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng;

Căn cứ Quyết định số 13/2007/QĐ-BKHCN ngày 06/07/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Danh mục phương tiện đo phải kiểm định;

Theo đề nghị của Sở Tài chính Lâm Đồng tại Tờ trình số 1131/TTr-STC ngày 10 tháng 6 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá kiểm định phương tiện đo trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Kèm theo Bảng đơn giá).

Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá kiểm định phương tiện đo trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

ĐƠN GIÁ

KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 17/06/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. Mức thu phí kiểm định cho một cột đo nhiên liệu tính theo địa bàn như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Địa bàn

Phạm vi đo

Cấp/độ cx
(±%)

Đơn giá/cột đo

01

Thành phố Đà lạt

Đến 120L/ph

Đến 0.5

160

02

Huyện Lạc Dương

03

Huyện Đơn Dương

04

Huyện Đức Trọng

05

Huyện Lâm Hà

06

Huyện Đam Rông

07

Huyện Di linh

Đến 120L/ph

200

08

Thành phố Bảo Lộc

09

Huyện Bảo Lâm

10

Huyện Đạ Huoai

Đến 120L/ph

260

11

Huyện Đạ Tẻh

12

Huyện Cát Tiên

II. Mức thu phí kiểm định phương tiện đo khác:

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Tên phương tiện đo

Phạm vi đo

Cấp/độ chính xác

Đơn giá

I

Độ dài

1

Thước thương nghiệp

Đến 1000m

1mm

20

2

Thước cuộn

Đến 10m

1

50

Trên 10m

1

70

Đến 10m

2

40

Trên 10m

2

60

3

Taximet

///

(±02 & ±03)%

150

II

Khối lượng

1

Bộ quả cân

1.1

Bộ quả cân F1

Từ 1mg ÷ 500mg

F1

20/quả

Từ 01gam ÷ 100gam

30/quả

Từ 200gam ÷ 500gam

40/quả

Trên 500gam ÷ 02 kg

50/quả

Trên 05 kg ÷ 20 kg

70/quả

Đến 50 kg

200/quả

1.2

Bộ quả cân F2

Từ 1mg ÷ 500mg

F2

15/quả

Từ 01gam ÷ 100gam

20/quả

Từ 200gam ÷ 500gam

40/quả

Trên 500gam ÷ 02 kg

60/quả

Trên 05 kg ÷ 20 kg

80/quả

Đến 50 kg

100/quả

1.3

Bộ quả cân M1

Từ 1mg ÷ 500mg

M1

05/quả

Từ 01gam ÷ 100gam

06/quả

Từ 200gam ÷ 500gam

10/quả

Từ 01 kg ÷ 02 kg

20/quả

Từ 05 kg ÷ 20 kg

50/quả

1.4

Bộ quả cân M2

Đến 200 gam

M2

10/quả

Đến 02 kg

20/quả

Đến 20 kg

40/quả

2

Cân các loại

Mức cân lớn nhất

Cấp/độ CX

 

2.1

Cân phân tích- cân kỹ thuật

Đến 200 gam

1

200

Đến 200 gam

2

100

Đến 1.000 gam

1

300

Đến 1.000 gam

2

150

Đến 2.000 gam

1

350

Đến 2.000 gam

2

200

Đến 3.000 gam

2

250

Đến 5.000 gam

2

300

Trên 5.000 gam

2

400

2.2

Cân thông dụng

Mức cân lớn nhất

Cấp/độ CX

 

2.2.1

Cân treo

Đến 10 kg

IV

10

Đến 100 kg

25

Trên 100 kg

30

2.2.2

Cân đồng hồ lò xo

Đến 05 kg

IV

10

Đến 30 kg

20

Đến 60 kg

25

Trên 60 kg

35

Trên 100 kg

40

2.2.3

Cân đĩa

Đến 20 kg

III

25

Trên 20 kg

40

2.2.4

Cân bàn

Đến 500 kg

III

100

Đến 1.000 kg

200

Đến 2.000 kg

300

Đến 3.000 kg

400

Trên 3.000 kg

500

2.2.5

Cân ôtô

Đến 10 tấn

III

1.200

Đến 30 tấn

1.700

Đến 60 tấn

2.500

Đến 80 tấn

3.500

Đến 100 tấn

5.000

2.2.6

Cân kiểm tra quá tải

Đến 10 tấn

IV

1.000

Trên 10 tấn

1.500

2.2.7

Cân băng tải

Năng suất cân

0.5, 01, &02

 

Đến 100 tấn/h

 

1.000

Đến 500 tấn/h

 

1.500

Đến 1.500 tấn/h

 

2.000

Trên 1.500 tấn/h

 

2.500

III

Dung tích

3

Dung tích thông dụng

3.1

Cốc, ca đong

Đến 20 lít

1

15

3.2

Bình đong

Đến 20 lít

1

30

3.3

Thung đong, chum đong

Đến 50 lít

1

25

Đến 100 lít

50

Trên 100 lít

70

3.4

Bể đong cố định

3.4.1

Bể đong cố định toàn phần

Đến 10 m³

0.5

300

Đến 25 m³

500

3.4.2

Bể đong cố định kiểu trụ đứng

Đến 10m³

0.5

500

Đến 20m³

700

Đến 50m³

1.000

Đến 100m³

1.200

Đến 500m³

3.000

Đến 1000m³

5.000

3.4.3

Bể đong cố định kiểu trụ nằm ngang phương pháp hình học

Đến 20 m³

0.5

500

Đến 20 m³

1.000

Trên 20 m³

1.500

3.4.4

Bể đong cố định kiểu trụ nằm ngang phương pháp dung tích

Đến 20 m³

0.5

800

Đến 20 m³

1.500

Trên 20 m³

2.000

3.5

Xitéc ôtô

Dung tích

(± %)

0.5

 

 

 

Đến 5 m³

150

Đến 10 m³

200

Đến 15 m³

300

Đến 20 m³

400

Trên 20 m³

600

3.6

Đồng hồ đo khí dân dụng

Đến 2.5 m³/h

1.5

200

3.7

Đồng hồ đo nước cấp đo lường A,B và C

Đường kính (mm)

(±%)

 

(15 ÷ 25)

(2 ÷ 5)%

20

(32 ÷ 50)

(2 ÷ 5)%

80

(80 ÷ 150)

(2 ÷ 5)%

500

(200 ÷ 400)

(2 ÷ 5)%

1.000

3.8

Đồng hồ đo xăng dầu

Đường kính (mm)

(±%)

 

(15 ÷ 20)

0.5

300

Đến 50

800

Đến 100

1.700

Đến 150

2.200

Đến 50

0.2

700

Đến 100

1.100

Đến 150

2.200

Đến 50

2.700

3.9

Bình chuẩn dung tích

Dung tích lớn nhất (lít)

CCX

 

Đến 02

II

50

Đến 05

100

Đến 10

150

Đến 20

180

Từ 50 ÷ 100

250

Trên 100 ÷ 200

500

Đến 500

1.000

Đến 1.000

2.000

IV

Áp suất

 

 

 

4.1

Áp kế các loại

Phạm vi đo

Cấp CX

 

4.1.1

Áp kế oxy (khí)

(0 ÷ 25)bar

Từ 1 ÷ 6

30

(25 ÷ 160)bar

50

(160 ÷ 600)bar

70

Trên 600 bar

100

4.1.2

Áp kế dùng cho chất lỏng

(0÷25)bar

Từ 1 ÷ 6

35

(25÷160)bar

45

(160÷600)bar

60

(600÷1.500)bar

100

(1.500÷2.500)bar

150

4.1.3

Áp kế oxy (khí)

(0÷25)bar

Từ 0.16 ÷ 0.6

250

(25÷160)bar

350

(160÷600)bar

500

(600÷1.500)bar

600

(1.500÷2.500)bar

1.000

4.1.4

Áp kế dùng cho chất lỏng

(0÷25)bar

Từ 0.16 ÷ 0.6

200

(25÷160)bar

250

(160÷600)bar

350

(600÷1.500)bar

550

(1.500÷2.500)bar

650

4.1.5

Áp kế màng hợp

(0 ÷ 40)bar

Từ 0 ÷ 6

80

4.1.6

Áp kế cột nước

(0 ÷ 1.5)bar

Từ 1 ÷ 2.5

120

4.1.7

Áp kế cột thủy ngân

(0 ÷ 1)bar

Từ 1 ÷ 2.5

200

4.1.8

Chân không kế lò xo

(-1 ÷ 0)bar

Từ 1.5 ÷ 4

70

4.1.9

Áp/chân không kế

(-1 ÷ 2.5)bar

Từ 1.5 ÷ 4

70

4.1.10

Vi áp kế

(0 ÷ 1.500)Pa

2

150

(0 ÷ 1.500)Pa

1

180

(0 ÷ 1.500)Pa

2

150

(0 ÷ 1.500)Pa

1

180

4.2

Huyết áp kế

Phạm vi đo

 

 

4.2.1

Huyết áp kế thủy ngân, lò xo

(0 ÷ 300)torr

Từ 1 ÷ 2.5

15

4.2.2

Huyết áp kế chỉ thị hiện số

(0 ÷ 300)torr

Từ 1 ÷ 2.5

20

4.3

Áp kế pitông

Phạm vi đo

 

 

4.3.1

Áp kế pitông chất lỏng

Đến 600 bar

Từ 0.15 ÷ 0.6

500

Đến 1.400

 

800

4.3.2

Áp kế pitông khí

Đến 250 bar

Từ 0.15 ÷ 0.6

800

Đến 600

 

1.000

V

Nhiệt độ

5

Nhiệt kế

Phạm vi đo

Vạch chia

 

5.1

Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng

(-20 ÷ 50) °C

(0.5 ÷ 1) °C

50

(-50 ÷ 100) °C

60

(100 ÷ 300)°C

70

(300 ÷ 500) °C

80

5.2

Nhiệt kế thủy tinh, thủy ngân

(0 ÷ 50) °C

(1 ÷ 5) °C

50

(0 ÷ 100) °C

60

(0 ÷ 200) °C

70

(0 ÷ 300) °C

80

5.3

Nhiệt kế áp suất

(0 ÷ 100) °C

(1 ÷ 10) °C

50

(0 ÷ 200) °C

(1 ÷ 5) °C

60

(0 ÷ 300) °C

(1 ÷ 5) °C

70

(0 ÷ 450) °C

(1 ÷ 10) °C

80

5.4

Nhiệt kế điện tử

Phạm vi đo

Cấp CX

 

(0 ÷ 700) °C

A,B

100

5.5

Nhiệt kế y học

(35 ÷ 42) °C

(0.1    0.15)

15

VI

Hóa lý

6.1

Máy đo độ ẩm hạt (ẩm kế)

Phạm vi đo

Cấp CX

 

6.1.1

Ẩm kế gạo thóc

(06 ÷ 40)%

A&B

150

(10 ÷ 100)%

200

6.1.2

Ẩm kế đo cà phê, bắp

(06 ÷ 40)%

A&B

200

(10 ÷ 100)%

270

6.2

Máy đo độ cồn (cồn kế)

(0 ÷ 100)%V

1%

100

(9 ÷ 100)V

0.5%

120

6.3

Tỷ trọng kế

Phạm vi đo

Cấp CX

 

6.3.1

Tỷ trọng xăng dầu

(0 65 ÷ 2)g/cm³

 

 

(0.650 ÷ 0.008)g/cm³

0.0005g/cm³

150

(0.650 ÷ 0.008)g/cm³

>0.0005g/cm³

140

(0.008 ÷ 1.070)g/cm³

0.0005g/cm³

140

(0.650 ÷ 1.070)g/cm³

>0.0005g/cm³

110

6.3.2

Tỷ trọng khác

(1.070 ÷ 1.400)g/cm³

0.0005g/cm³

140

(1.070 ÷ 1.400)g/cm³

>0.0005g/cm³

110

(1.400 ÷ 2000)g/cm³

0.0005g/cm³

150

(1.400 ÷ 2000)g/cm³

>0.0005g/cm³

140

6.4

Máy đo độ pH

Phạm vi đo

Cấp CX

 

(0 ÷ 14)pH

d ≤0.05pH

300

(0 ÷ 14)pH

d >0.05pH

200

VII

Điện, điện từ

7.1

Công tơ điện 01 pha

Cường độ dòng điện

Cấp CX

 

7.1.1

Công tơ điện 01 pha

Đến 50A

1

20

Đến 50A

2

15

Trên 50A

1

30

Trên 50A

2

50

7.2

Công tơ điện 03 pha

Cường độ dòng điện

Cấp CX

 

7.2.1

Công tơ điện 03 pha ba phần tử

Đến 50 A

0.5

300

Đến 50 A

1

200

Đến 50 A

2

150

7.2.2

Công tơ điện 03 pha hai phần tử

Đến 50 A

0.5

300

Trên 50 A

1.5

320

Đến 50 A

1

200

Trên 50 A

1

250

Đến 50 A

2

150

Trên 50 A

2

200

7.3

Biến dòng đo lường (TI) hạ thế, biến áp đo lường (TU)

Cường độ dòng

 

 

7.3.1

Máy biến dòng đo lường (TI)

Đến 5kA

1

50

Đến 5 kA

0.5

60

Đến 5kA

0.1

70

Đến 5kA

0.05

80

7.3.2

Máy biến áp đo lường (TU)

Điện áp

Cấp CX

 

Đến 35 kV

1

80

Đến 35 kV

0.5

100

Đến 35 kV

0.1

120

Đến 35 kV

0.05

170

Đến 110 kV

1

170

Đến 110 kV

0.5

220

Đến 110 kV

0.1

270

Đến 110 kV

0.05

320

7.4

Máy đo điện trở

Phạm vi đo

Cấp CX

 

7.4.1

Máy đo điện trở cách điện

(10-3 x 10-6

0.5 ÷ 5

100

7.4.2

Máy đo điện trở tiếp đất

(10-3 x 10-6

0.5 ÷ 5

170

7.5

Máy đo điện tim

(1 ÷ 100)Hz

(2 ÷ 300)μV

Đến ±5%

100

Cho mỗi kênh đo

7.6

Máy đo điện não

(1 ÷ 100)Hz

(2 ÷ 300)μV

Đến ±5%

120

Cho mỗi kênh đo

VIII

Thời gian- Tần số- Âm thanh

8.1

Phương tiện đo độ ồn

Max 140dB

d ≥ 0.1 dB

400

8.2

Phương tiện đo để kiểm tốc độ xe cơ giới

Từ (0 ÷ 300)km/h

± 5%

1.200

Ghi chú:

1. Đơn giá trên được tính tại địa điểm cố định hoặc lưu động của cơ quan kiểm định, không tính đơn giá kiểm hàng loạt.

2. Đơn giá trên không bao gồm các chi phí khác để hiệu chỉnh thiết bị.

3. Các trường hợp khác như kiểm định bất thường và kiểm định tại cơ sở theo yêu cầu của chủ phương tiện đo thì phải lập hợp đồng dịch vụ kỹ thuật đo lường cho từng phương tiện đo vì có phát sinh thêm chi phí như bốc xếp chuẩn, chuyên chở chuẩn, vật tư thay thế./.