ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1318/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 06 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số: 150/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Chỉ thị số: 19/2013/CT-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 1062/TTr-SNV ngày 30 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1318/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Quy trình | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày | ||||
I. LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC | |||||||
1 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | x |
|
| 02 ngày (đối với vụ việc phức tạp không quá 10 ngày) | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Công chứng giấy ủy quyền | x |
|
|
| ||
3 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | x |
|
|
| ||
4 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất | x |
|
|
| ||
5 | Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất | x |
|
|
| ||
6 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
| ||
7 | Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
|
|
| 02 ngày (đối với vụ việc phức tạp không quá 10 ngày) | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
8 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà | x |
|
|
| ||
9 | Công chứng hợp đồng cầm cố nhà | x |
|
|
| ||
10 | Công chứng hợp đồng vay tài sản (tiền) | x |
|
|
| ||
11 | Hợp đồng mua bán tài sản là động sản | x |
|
|
| ||
12 | Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất (không phải là nhà ở) | x |
|
|
| ||
13 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở | x |
|
|
| ||
14 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất | x |
|
|
| ||
15 | Công chứng hợp đồng thuê tài sản là động sản | x |
|
|
| ||
16 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
|
|
|
| ||
17 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x |
|
| 02 ngày (đối với vụ việc phức tạp không quá 10 ngày) | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
18 | Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
| ||
19 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở | x |
|
|
| ||
20 | Hợp đồng tặng cho nhà ở gắn liền với đất | x |
|
|
| ||
21 | Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở | x |
|
|
| ||
22 | Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở | x |
|
|
| ||
23 | Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà ở | x |
|
|
| ||
24 | Công chứng hợp đồng bảo lãnh quyền sử dụng đất | x |
|
|
| ||
25 | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | x |
|
|
| ||
26 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | x |
|
|
| ||
27 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x |
|
| 02 ngày (đối với vụ việc phức tạp không quá 10 ngày) | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
28 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | x |
|
|
| ||
29 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
| ||
30 | Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất | x |
|
|
| ||
31 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | x |
|
|
| ||
32 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
| ||
33 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
| ||
34 | Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất | x |
|
|
| ||
35 | Công chứng hợp đồng bán đấu giá bất động sản | x |
|
|
| ||
36 | Công chứng hợp đồng đổi nhà ở | x |
|
| 02 ngày (đối với vụ việc phức tạp không quá 10 ngày) | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
37 | Công chứng hợp đồng hủy bỏ hợp đồng giao dịch | x |
|
|
| ||
38 | Công chứng hợp đồng liên danh | x |
|
|
| ||
39 | Cấp bản sao công chứng | x |
|
|
| ||
40 | Công chứng hợp đồng giao dịch khác | x |
|
|
| ||
41 | Công chứng hợp đồng sửa đổi bổ sung hợp đồng, giao dịch | x |
|
|
| ||
42 | Công chứng văn bản nhận lưu giữ di chúc | x |
|
|
| ||
43 | Công chứng văn bản di chúc để thừa kế quyền sử dụng đất | x |
|
|
| ||
44 | Công chứng văn bản phân chia thừa kế quyền sử dụng đất | x |
|
|
| ||
45 | Công chứng văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế | x |
|
|
| ||
46 | Công chứng văn bản nhận thừa kế là quyền sử dụng đất trong trường hợp người nhận thừa kế là người duy nhất | x |
|
|
| ||
47 | Công chứng văn bản phân chia thừa kế quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x |
|
| 02 ngày (đối với vụ việc phức tạp không quá 10 ngày) | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
48 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | x |
|
|
| ||
49 | Công chứng văn bản khai nhận tài sản thừa kế | x |
|
|
| ||
50 | Công chứng văn bản di chúc | x |
|
|
| ||
51 | Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (ô tô) | x |
|
|
| ||
52 | Công chứng hợp đồng cho thuê khoán tài sản | x |
|
|
| ||
53 | Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư | x |
|
|
| ||
54 | Công chứng hợp đồng thuê căn hộ chung cư | x |
|
|
| ||
55 | Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ, nhà chung cư | x |
|
|
| ||
56 | Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư | x |
|
| 02 ngày (đối với vụ việc phức tạp không quá 10 ngày) | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
57 | Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ, nhà chung cư | x |
|
|
| ||
| Tổng 57 thủ tục | 57 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp mới ban hành; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 7 Chỉ thị 19/2013/CT-UBND chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8 Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2012 thực hiện cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Bắc Kạn
- 9 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp mới ban hành; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre