ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1441/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 27 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số: 150/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Chỉ thị số: 19/2013/CT-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 1234/TTr-SNV ngày 19 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 1441/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Quy trình (các bước) giải quyết (thực hiện) | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày (Số ngày làm việc) | ||||
I. LĨNH VỰC: ĐẤU THẦU | |||||||
1 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu | x |
|
| 20 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
2 | Thẩm định kết quả chào hàng cạnh tranh trong mua sắm hàng hóa thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | x |
|
| 20 ngày |
| |
3 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (Áp dụng đối với dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư) | x |
|
| 20 ngày |
| |
4 | Thẩm định hồ sơ mời thầu (Áp dụng đối với dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư) | x |
|
| 20 ngày |
| |
II. LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |||||||
1 | Thẩm định dự án đầu tư (đối với công trình có tổng mức đầu tư >15 tỷ) | x |
|
| 40 ngày đối với DA nhóm A; 30 ngày với DA nhóm B; 20 ngày với DA nhóm C | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
2 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với công trình có tổng mức đầu tư ≤ 15 tỷ) | x |
|
| 15 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 1227/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
3 | Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
|
| 20 ngày |
| |
4 | Thẩm định điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | x |
|
| 20 ngày |
| |
III. LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI | |||||||
1 | Thẩm định chương trình dự án sử dụng vốn ODA | x |
|
| 45 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 2546/QĐ- UBND ngày 19/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
2 | Thẩm định khoản viện trợ phi chính phủ nước ngoài | x |
|
| 20 ngày |
| |
3 | Xét cho phép sử dụng thẻ ABTC (Thẻ đi lại của Doanh nhân APEC) đối với Doanh nhân của doanh nghiệp | x |
|
| 15 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 1227/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
4 | Xét cho phép sử dụng thẻ ABTC (Thẻ đi lại của Doanh nhân APEC) đối với cán bộ công chức viên chức Nhà nước | x |
|
| 15 ngày |
| |
IV. LĨNH VỰC: ĐĂNG KÝ KINH DOANH | |||||||
1 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công ty Nhà nước sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi công ty đã ĐKKD | x |
|
| 07 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 2546/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
2 | Đăng ký hoán chuyển địa chỉ trụ sở chính của công ty với địa chỉ chi nhánh và ngược lại | x |
|
| 07 ngày |
| |
3 | Đăng ký kinh doanh thành lập mới công ty nhà nước | x |
|
| 15 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 2546/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
4 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện công ty nhà nước | x |
|
| 07 ngày |
| |
5 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chính của công ty Nhà nước trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi công ty đã đăng ký kinh doanh | x |
|
| 07 ngày |
| |
6 | Đăng ký thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh; người đại diện theo pháp luật, tên công ty; vốn điều lệ công ty; đơn vị thành viên hoặc công ty con của tổng công ty Nhà nước | x |
|
| 07 ngày |
| |
7 | Đăng ký sáp nhập, hợp nhất, chia tách công ty Nhà nước | x |
|
| 15 ngày |
| |
8 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước | x |
|
| 15 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 2546/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
9 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn nước ngoài | x |
|
| 15 ngày |
| |
10 | Đăng ký đầu tư trong nước không phải đăng ký đầu tư | x |
|
| 15 ngày |
| |
11 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư | x |
|
| 15 ngày |
| |
12 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư | x |
|
| 30 ngày |
| |
13 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | x |
|
| 10 ngày |
| |
14 | Chuyển nhượng vốn dự án đầu tư | x |
|
| 10 ngày |
| |
15 | Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư | x |
|
| 15 ngày |
| |
16 | Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng VN và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | x |
|
| 20 ngày |
| |
17 | Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng VN trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | x |
|
| 20 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 2546/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
18 | Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng VN trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | x |
|
| 20 ngày |
| |
19 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, Văn phòng đại diện công ty nhà nước | x |
|
| 07 ngày |
| |
20 | Đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, VPĐD Công ty Nhà nước | x |
|
| 07 ngày |
| |
21 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
22 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 2546/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
23 | Đăng ký thay đổi ngành nghề đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
24 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
25 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
26 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
27 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
28 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
30 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
31 | Đăng ký chào bán cổ phần riêng lẻ | x |
|
| 15 ngày |
| |
32 | Bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
33 | Bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
34 | Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
35 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
36 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên theo quyết định của Tòa án (Trường hợp tiếp nhận thành viên mới) |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
37 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
38 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
39 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do không thực hiện cam kết góp vốn theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
40 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần vốn góp theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
41 | Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
42 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
43 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
44 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chia công ty TNHH hai thành viên trở lên thành một số công ty cùng loại |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
45 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chia công ty cổ phần thành một số công ty cùng loại |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
46 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chia công ty TNHH một thành viên thành một số công ty cùng loại |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
47 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp tách công ty TNHH hai thành viên trở lên để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
48 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp tách công ty cổ phần để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
49 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp tách công ty TNHH một thành viên để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
50 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp hợp nhất một số công ty TNHH hai thành viên trở lên thành một công ty mới |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
51 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp hợp nhất một số công ty cổ phần thành một công ty mới |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
52 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp hợp nhất một số công ty hợp danh thành một công ty mới |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
53 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp hợp nhất một số công ty TNHH một thành viên thành một công ty mới |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
54 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty vào một công ty khác cùng loại |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
55 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
56 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
57 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
58 | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
59 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
60 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
61 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (trong trường hợp doanh nghiệp chuyển từ Tỉnh, thành phố khác đến tỉnh Bắc Kạn) |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
63 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
64 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên hợp danh |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
65 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
66 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do không thực hiện cam kết góp vốn |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
67 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần khi chuyển nhượng cổ phần của cổ đông sáng lập trong thời hạn ba năm đầu kể từ khi Công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
68 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do tặng cho cổ phần |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
69 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp tiếp nhận mới thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
70 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
71 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế của công ty TNHH 02 thành viên trở lên |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
72 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên do thành viên không thực hiện cam kết góp vốn của công ty TNHH 02 thành viên trở lên |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
73 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên do tặng cho phần vốn góp của công ty TNHH 02 thành viên trở lên |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
74 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án (Trong phạm vi nội tỉnh) |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
75 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án (Từ Tỉnh, thành phố khác chuyển đến tỉnh Bắc Kạn) |
| Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
76 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp đổi tên doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
77 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên hợp danh theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
78 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
79 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do không thực hiện cam kết góp vốn cổ phần theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
80 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần khi chuyển nhượng cổ phần của cổ đông sáng lập trong thời hạn ba năm đầu kể từ khi Công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
81 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do tặng cho cổ phần theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
82 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
83 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trường hợp đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
84 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
85 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
86 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
87 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
88 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
89 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp theo quyết định của Tòa án |
| Cục Thuế tỉnh |
| 05 ngày |
| |
90 | Giải thể doanh nghiệp |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày | Theo quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
91 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh |
| Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh |
| 05 ngày |
| |
Tổng: 104 thủ tục | 33 | 71 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3020/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 6 Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 7 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 8 Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 9 Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 10 Chỉ thị 19/2013/CT-UBND chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11 Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2012 đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12 Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2012 thực hiện cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Bắc Kạn
- 13 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 14 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 15 Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 16 Quyết định 104/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 17 Quyết định 107/2005/QĐ-UB quy định về thủ tục hành chính và trình tự giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 107/2005/QĐ-UB quy định về thủ tục hành chính và trình tự giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 6 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 7 Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 8 Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 9 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 10 Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2012 đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 3020/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12 Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 13 Quyết định 104/2005/QĐ-UB thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang