ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1320/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 06 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số: 150/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Chỉ thị số: 19/2013/CT-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 1062/TTr-SNV ngày 30 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1320/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Quy trình | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày | ||||
I. LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ | |||||||
1 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4, điều chỉnh hạng xe đào tạo đến 20% | x |
|
| 08 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với doanh nghiệp, hợp tác xã | x |
|
| 15 ngày |
| |
3 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với hộ kinh doanh | x |
|
| 15 ngày |
| |
4 | Cấp giấy phép lái xe cho người dự sát hạch nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng B2, C, D, E và các hạng F. | x |
|
| 10 ngày |
| |
5 | Cấp lại giấy phép lái xe do quá hạn | x |
|
| 10 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
6 | Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất | x |
|
| 02 tháng |
| |
7 | Cấp lại giấy phép lái xe do bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn | x |
|
| 02 tháng |
| |
8 | Lập lại hồ sơ cấp giấy phép lái xe đối với trường hợp mất hồ sơ gốc | x |
|
| 10 ngày |
| |
9 | Cấp giấy đăng ký có thời hạn cho xe máy chuyên dùng | x |
|
| 15 ngày |
| |
10 | Đổi đăng ký, biển số | x |
|
| 03 ngày |
| |
11 | Cấp giấy phép xe tập lái | x |
|
| 03 ngày |
| |
12 | Đổi giấy phép lái xe do Ngành Giao thông Vận tải cấp | x |
|
| 03 ngày |
| |
13 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | x |
|
| 03 ngày |
| |
14 | Đổi giấy phép lái xe do Ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995 | x |
|
| 05 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
15 | Đổi giấy phép lái xe cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam | x |
|
| 05 ngày |
| |
16 | Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu | x |
|
| 15 ngày |
| |
17 | Cấp mới, cấp lại phù hiệu, biển hiệu | x |
|
| 02 ngày |
| |
18 | Công bố tuyến vận tải hành khách cố định đưa vào khai thác | x |
|
| 10 ngày |
| |
19 | Đăng ký mở tuyến mới vận tải hành khách tuyến cố định | x |
|
| 03 ngày đối với tuyến nội tỉnh; 10 ngày tuyến liên tỉnh |
| |
20 | Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến | x |
|
| 03 ngày đối với tuyến nội tỉnh; 10 ngày tuyến liên tỉnh |
| |
21 | Cấp mới giấy phép lái xe | x |
|
| 10 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
22 | Đổi giấy phép lái xe của nước ngoài | x |
|
| 05 ngày |
| |
23 | Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng trường hợp không có chứng từ gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển | x |
|
| 15 ngày |
| |
24 | Cấp đăng ký tạm thời cho xe máy chuyên dùng | x |
|
| 03 ngày |
| |
25 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng (trong cùng một tỉnh) | x |
|
| 10 ngày |
| |
26 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng (ở tỉnh, thành phố khác chuyển đến) | x |
|
| 10 ngày |
| |
27 | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
|
| 30 ngày |
| |
28 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng đã đăng ký | x |
|
| 03 ngày |
| |
29 | Đăng ký lại xe máy chuyên dùng trường hợp di chuyển đăng ký xe máy không làm thay đổi chủ sở hữu | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
II. LĨNH VỰC: THỦY NỘI ĐỊA | |||||||
1 | Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa (bến hàng hóa, bến hành khách) | x |
|
| 07 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trường hợp giấy phép hết hạn | x |
|
| 05 ngày |
| |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật | x |
|
| 03 ngày |
| |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
| 03 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
| 03 ngày |
| |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu | x |
|
| 03 ngày |
| |
7 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
| 03 ngày |
| |
8 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
| 03 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (bến hành khách, bến hàng hóa); cấp lại do xây dựng, mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua bến. | x |
|
| 05 ngày |
| |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa trường hợp giấy phép hết hiệu lực | x |
|
| 05 ngày |
| |
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa trường hợp thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp. | x |
|
| 05 ngày |
| |
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa trường hợp thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp | x |
|
| 05 ngày |
| |
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trường hợp thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp | x |
|
| 05 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
14 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trường hợp thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp | x |
|
| 05 ngày |
| |
15 | Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông; cấp lại do xây dựng, mở rộng hoặc nâng cấp, nâng cao năng lực thông qua bến. | x |
|
| 05 ngày |
| |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa bị mất | x |
|
| 03 ngày |
| |
17 | Cấp mới, đổi, cấp lại, chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống | x |
|
| 20 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
18 | Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
| 03 ngày |
| |
| Tổng 47 thủ tục | 47 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1067/QĐ-UBND-HC năm 2014 bãi bỏ Quyết định 49/QĐ-UBND-HC về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải, tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 7 Chỉ thị 19/2013/CT-UBND chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8 Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2012 thực hiện cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Bắc Kạn
- 9 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1067/QĐ-UBND-HC năm 2014 bãi bỏ Quyết định 49/QĐ-UBND-HC về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải, tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng