Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1324/QĐ-UBND

 Cao Bằng, ngày 30 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) HUYỆN THẠCH AN, TỈNH CAO BẰNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An tại Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1311/TTr-STNMT ngày 27 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch An với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

LOẠI ĐẤT

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp trên phân bổ

(ha)

Cấp huyện xác định

(ha)

Tổng số

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

69.079,56

100

69.079,56

69.079,56

69.079,56

100

1

Đất nông nghiệp

65.711,08

95,13

65.564,71

489,15

66.053,86

95,62

1.1

Đất trồng lúa

2.470,17

3,58

2.450,03

0,49 

2.450,52

3,55

 

Đất lúa nước

2.470,17

3,58

 

2.450,52

2.450,52

3,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

247.86

0,35

241.32

58,68

300,0

0,43

1.2

Đất trồng cây lâu năm

742,27

1,05

1.676,91

2,60 

1.679,51

2,43

1.3

Đất rừng phòng hộ

55.572,58

80,45

33.833,46

1.009,88

34.843,34

50,44

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.280,78

1,85

1.149,00

 

1.149,00

1,66

1.5

Đất rừng sản xuất

2.808,91

4,07

24.594,00

 

24.094,00

34,88

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

105,72

0,15

105,66

0,06 

105,72

0,15

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại
(gồm: COC: HNK; NKH)

2.730,65

3,95

 

1.739,57

1.739,57

2,52

2

Đất phi nông nghiệp

1.570,56

2,27

1.891,37

7,11

1.898,48

2,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

6,12

0,01

7,62

 

7,62

0,01

2.2

Đất quốc phòng

157,95

0,23

202,95

 

202,95

0,29

2.3

Đất an ninh

0,22

 

6,62

 

3,49

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

16,34

0,02

 

42,86

42,86

0,09

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

6,5

0,01

 

16,5

16,5

0,02

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

19,2

0,03

18,0

 

18,0

0,02

2.8

Đất di tích danh thắng

4,75

0,01

4,75

3,04

7,79

0,01

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

0,94

 

9,14

 

9,14

0,02

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,45

 

2,45

 

2,45

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

37,42

0,05

43,52

 

43,52

0,07

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

506,61

0,73

 

474,46

474,46

0,7

2.13

Đất phát triển hạ tầng

524,31

0,76

753,59

7,02

760,61

1,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

3,73

 

14,24

 

14,24

 

 

Đất cơ sở y tế

1,92

 

2,57

0,23

2,80

 

 

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

24,73

 

35,10

2,21 

37,31

 

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

1,33

 

14,35

 

14,35

 

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (gồm: ONT; SON; PNK)

287.75

0,41

 

309,09

309,09

0,45

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

1.797,92

2,60

1.623,48

 

1.127,22

1,63

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

193,64

477,06

670,7

 

4

Đất đô thị

1.621,95

2,35

1.621,95

 

1.621,95

2,35

 

Đất ở đô thị

36,8

 

39,97

 

39,97

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

1.149,00 

 

1.149,00

 

6

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

868,15

1,26

 

868,15

868,15

1,26

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tÝnh: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

292,42

180,02

112,4

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,65

14,8

4,85

 

Đất lúa nước

DLN/PNN

19,65

14,8

4,85

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,76

37,59

25,17

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,85

1,85

2,0

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

76,58

45,32

31,26

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

100,0

60,0

40,0

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/CLN

100,0

60,0

40,0

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR

 

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tÝnh: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

630,0

320,0

310,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Đất lúa nước

DLN

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,0

30,0

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

600,0

290,0

310,0

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,7

30,3

6,4

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

20,0

20,0

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

1,18

0,18

1,0

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,66

0,66

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

14,86

9,46

5,4

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại
(gồm: ONT; SON; PNK)

 

 

 

 

3

Đất đô thị

DTD

 

 

 

 

Đất ở đô thị

 

 

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

5

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

4,0

 

4,0

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Thạch An với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích HT năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

65.711,08

67.734,5

65.749,03

65.790,23

65.857,64

65.852,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.470,17

2.464,52

2.462,01

2.459,36

2.456,82

2.455,37

 

Đất lúa nước

2.470,17

2.464,52

2.462,01

2.459,36

2.456,82

2.455,37

1.2

Đất trồng cây lâu năm

742,27

823,87

913,85

1.006,54

1.099,19

1.190,0

1.3

Đất rừng phòng hộ

55.572,58

34.845,34

34.845,34

34.845,34

34.845,34

34.845,34

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.280,78

1.149,0

1.149,0

1.149,0

1.149,0

1.149,0

1.5

Đất rừng sản xuất

2.808,91

24.014,52

24.014,52

24.014,52

24.014,52

24.019,94

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

105,72

105,72

105,72

105,72

105,72

105,72

2

Đất phi nông nghiệp

1.570,56

1.606,07

1.648,12

1.674,67

1.694,57

1.782,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

6,12

6,12

6,62

6,62

6,62

6,62

2.2

Đất quốc phòng

157,95

157,95

172,95

172,95

172,95

202,95

2.3

Đất an ninh

0,22

3,49

3,49

3,49

3,49

3,49

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

16,34

18,34

20,84

23,04

24,96

33,86

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

6,5

7,0

7,5

8,3

8,9

10,5

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

19,2

19,2

19,2

19,2

19,2

18,0

2.8

Đất di tích danh thắng

4,75

4,75

4,75

4,75

4,75

5,79

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

0,94

0,94

3,64

3,64

3,64

5,44

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,45

2,45

2,45

2,45

2,45

2,45

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

37,42

37,92

38,42

38,92

39,42

40,42

2.12

Đất cã mặt nước chuyên dùng

506,61

506,61

506,61

506,61

506,61

474,46

2.13

Đất phát triển hạ tầng

524,31

553,25

573,0

595,55

611,83

678,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

3,73

3,73

4,98

6,23

7,94

9,44

 

Đất cơ sở y tế

1,92

1,92

2,0

2,08

2,16

2,29

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

24,73

24,73

28,44

29,94

31,44

33,04

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,33

1,33

2,03

4,43

9,85

9,85

3

Đất đô thị

1.621,95

1.621,95

1.621,95

1.621,95

1.621,95

1.621,95

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

1.149

1.149

1.149

1.149

1.149

5

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

868,15

868,15

868,15

868,15

868,15

868,15

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tÝnh: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyên MĐ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/ PNN

180,02

69,36

30,47

24,8

19,24

36,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,8

5,65

2,51

2,65

2,54

1,45

 

Đất lúa nước

DLN/ PNn

14,8

5,65

2,51

2,65

2,54

1,45

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

37,59

13,4

5,02

5,31

5,35

8,51

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

1,85

 

 

0,65

0,6

0,6

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/ PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

45,32

28,4

3,1

4,1

3,4

6,32

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/ PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

60,0

10,0

10,0

12,0

12,0

16,0

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/ CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/ LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng t/sản

LUC/ NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/ CLN

60,0

10,0

10,0

12,0

12,0

16,0

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

 Đơn vị tÝnh: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào SD

Phân theo các năm

 

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

320,0

35,0

55,0

66,0

86,0

78,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Đất lúa nước

DLN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,0

5,0

5,0

6,0

6,0

8,0

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

290,0

30,0

50,0

60,0

80,0

70,0

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,3

22,79

1,58

1,75

1,31

2,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

20,0

20,0

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0,18

 

 

 

 

0,18

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,66

0,66

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cã mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,46

2,13

1,58

1,75

1,31

2,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An:

1. Công bố công khai quy hoạch, diện tích quy hoạch các loại đất đến năm 2020 bằng các hình thức phù hợp, tăng cường công tác tuyên truyền văn bản pháp luật đất đai để các tổ chức và cá nhân biết nhằm tuân thủ thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất để thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực để đảm bảo thực hiện triệt để phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch; ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch.

4. Định kỳ hằng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đàm Văn Eng