Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1325/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH: CÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM PHÒNG CHỐNG BỆNH XÃ HỘI TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2004/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2004;

Căn cứ Luật Đấu thầu số: 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật số: 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;

Căn cứ Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số: 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số: 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số: 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ ban hành Quy định về quản lý chất lượng công trình và Nghị định số: 49/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số: 209/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số: 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số: 71/BC-STC ngày 12 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:

1. Tên dự án: Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Bắc Kạn.

2. Chủ đầu tư: Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Bắc Kạn.

3. Địa điểm xây dựng: Thị xã Bắc Kạn.

4. Thời gian khởi công: Tháng 11/2005.

5. Thời gian hoàn thành: Ngày 30/12/2009.

Điều 2. Kết quả đầu tư:

1. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước.

Đơn vị tính: Đồng

Nguồn vốn

Được duyệt

Đã thanh toán

Phải thanh toán

- Vốn Ngân sách NN

6.237.802.000

5.944.741.000

293.061.000

2. Chi phí đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung

Tổng dự toán được duyệt

Chi phí đầu tư được quyết toán

Tổng số

6.384.840.000

6.237.802.000

- Xây lắp

5.192.758.000

5.127.290.000

- Thiết bị

828.000.000

826.725.000

- Chi phí XDCB khác

364.082.000

283.787.000

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung

Chủ đầu tư quản lý

Giao cho đơn vị khác quản lý

Thực tế

Quy đổi

Thực tế

Quy đổi

Tổng số

6.237.802.000

 

 

 

1. Tài sản cố định

6.237.802.000

 

 

 

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:

1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:

- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình bằng vốn Ngân sách Nhà nước với tổng giá trị là 6.237.802.000 đồng.

- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 30/06/2013:

Số vốn đã thanh toán: 5.944.741.000 đồng.

Nợ phải thu: 6.878.000 đồng.

Nợ phải trả: 299.939.000 đồng.

Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục đính kèm.

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý, lập kế hoạch bảo trì theo quy định và được phép ghi tăng tài sản đầu tư bằng nguồn vốn NSNN là 6.237.802.000 đồng.

3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan: Kho bạc Nhà nước có trách nhiệm phối hợp với chủ đầu tư thanh toán dứt điểm công nợ, thu hồi khoản trả vượt và tất toán tài khoản dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Triệu Đức Lân

 

PHỤ LỤC

CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 1325/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên đơn vị thực hiện

Công việc thực hiện

Giá trị QT

Giá trị đã thanh toán

Công nợ tính đến ngày 30/06/2013

Ghi chú

Phải thu

Phải trả

I

Xây lắp

 

5.127.290.000

4.953.246.000

-

174.044.000

 

1

Công ty TNHH TM Thanh Long

Nhà thầu xây lắp

4.986.980.000

4.843.246.000

 

 

143.734.000

 

2

Công ty CP Vật liệu Cao Bằng

XL đường dây và TBA

140.310.000

110.000.000

 

30.310.000

 

II

Thiết bị

 

826.725.000

826.725.000

-

-

 

1

Công ty CP Thiên Trường

Thiết bị y tế

506.850.000

506.850.000

 

-

 

2

Doanh nghiệp TN nội thất Sen Tuấn

Thiết bị nội thất

319.875.000

319.875.000

 

-

 

III

Quản lý dự án

 

56.763.000

39.147.000

 

-

17.616.000

 

1

Trung tâm PCB xã hội

Quản lý dự án

56.763.000

39.147.000

-

17.616.000

 

IV

Tư vấn

 

184.436.000

109.462.000

(6.878.000)

81.852.000

 

1

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Lập HS TKKT - DT

100.856.000

83.000.000

 

17.856.000

 

2

Điện lực Bắc Kạn

Lập TK - DT bổ sung

3.107.000

-

 

3.107.000

 

3

Ban QLDA chuyên ngành XD - Sở XD

Lập hồ sơ mời thầu

4.584.000

11.462.000

(6.878.000)

 

 

4

Công ty CP Kiến trúc Bắc Kạn

Giám sát KTTC

75.889.000

15.000.000

 

60.889.000

 

V

Chi khác

 

42.588.000

16.161.000

-

26.427.000

 

1

Bảo Việt Bắc Kạn

Bảo hiểm công trình

16.161.000

16.161.000

 

-

 

2

Sở Xây dựng Bắc Kạn

Thẩm tra TKTC - DT

4.284.000

-

 

4.284.000

 

3

Sở Tài chính Bắc Kạn

Thẩm tra QT

22.143.000

-

 

22.143.000

 

 

Tổng cộng

 

6.237.802.000

5.944.741.000

(6.878.000)

299.939.000