- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Tôn giáo do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8 Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn giáo do tỉnh Bạc Liêu ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1336/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 18 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA BAN DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC TÔN GIÁO)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 27/TTr-BDTTG ngày 29 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 (mười hai) quy trình nội bộ của Ban Dân tộc và Tôn giáo; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Ban Dân tộc và Tôn giáo:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ của Ban Dân tộc và Tôn giáo; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA BAN DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO VÀ VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết TTHC theo quy định | Tổng thời gian thực hiện TTHC của cơ quan đơn vị |
1 | 1.001894.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Trong 60 ngày làm việc. | - Ban DT&TG: 30 ngày làm việc. - VP. UBND tỉnh: 30 ngày làm việc. |
2 | 1.001886.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Trong 30 ngày làm việc. | - Ban DT&TG: 15 ngày làm việc. - VP. UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
3 | 1.001843.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Trong 30 ngày làm việc. | - Ban DT&TG: 15 ngày làm việc. - VP. UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
4 | 1.001832.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. | Trong 30 ngày làm việc. | - Ban DT&TG: 15 ngày làm việc. - VP. UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
5 | 1.001818.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Trong 30 ngày làm việc. | - Ban DT&TG: 15 ngày làm việc. - VP. UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
6 | 1.001775.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Trong 60 ngày làm việc. | - Ban DT&TG: 30 ngày làm việc. - VP. UBND tỉnh: 30 ngày làm việc. |
7 | 1.001818.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Trong 30 ngày làm việc. | - Ban DT&TG: 15 ngày làm việc. - VP. UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
8 | 1.001807.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Trong 30 ngày làm việc. | - Ban DT&TG: 15 ngày làm việc. - VP. UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
9 | 1.001797.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Trong 30 ngày làm việc. | - Ban DT&TG: 15 ngày làm việc. - VP. UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
10 | 1.001775.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Trong 30 ngày làm việc. | - Ban DT&TG: 15 ngày làm việc. - VP. UBND tỉnh: 15 ngày làm việc. |
11 | 2.000713.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Trong 45 ngày làm việc. | - Ban DT&TG: 25 ngày làm việc. - VP. UBND tỉnh: 20 ngày làm việc. |
12 | 1.001550.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Trong 45 ngày làm việc. | - Ban DT&TG: 25 ngày làm việc. - VP. UBND tỉnh: 20 ngày làm việc. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Tôn giáo do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3 Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn giáo do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 4 Quyết định 6636/QĐ-UBND năm 2016 về Quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh