ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 04 tháng 03 năm 2014 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP, LAO ĐỘNG VÀ CÁN BỘ Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định những người là công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-BNV ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2014 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIII, kỳ họp thứ 9 về việc quyết định tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế hành chính năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp, lao động và cán bộ y tế cơ sở năm 2014 cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trong tỉnh là 22.508 chỉ tiêu, trong đó:
1. Biên chế hành chính: 1.764 chỉ tiêu và 20 lao động;
2. Biên chế sự nghiệp: 19.754 chỉ tiêu và 114 lao động;
3. Biên chế cán bộ Y tế cơ sở là 856 chỉ tiêu.
(Có phụ lục phân bố chỉ tiêu kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thông báo chỉ tiêu biên chế cho các cơ quan, đơn vị và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị đảm bảo theo đúng quy định của Nhà nước.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí đủ kinh phí để chi trả tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công đoàn phí cho cán bộ, công chức, viên chức và lao động đảm bảo chi thường xuyên cho cơ quan, đơn vị được giao theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU PHÂN BỐ BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP VÀ LAO ĐỘNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế giao năm 2014 | Ghi chú | ||||
Tổng | Quản lý Nhà nước | Sự nghiệp | |||||
Biên chế | Lao động | Biên chế | Lao động | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | KHỐl TỈNH | 7.655 | 1.074 | 20 | 6.461 | 100 |
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH &HĐND tỉnh | 30 | 28 |
| 2 |
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 76 | 61 |
| 15 |
|
|
| 1. Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh | 63 | 61 |
| 2 |
|
|
| 2. Trung tâm Công báo - Tin học | 13 |
|
| 13 |
|
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 65 | 44 |
| 21 |
|
|
| 1. Cơ quan Sở | 51 | 44 |
| 7 |
|
|
| 2. Trung tâm Tư vấn và Đầu tư | 14 |
|
| 14 |
|
|
4 | Sở Nội vụ | 78 | 64 |
| 14 |
|
|
| 1. Cơ quan Sở | 38 | 37 |
| 1 |
|
|
| 2. Ban Thi đua - Khen thưởng | 13 | 11 |
| 2 |
|
|
| 3. Ban Tôn giáo | 12 | 10 |
| 2 |
|
|
| 4. Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 15 | 6 |
| 9 |
|
|
5 | Sở Tài chính | 95 | 72 |
| 23 |
|
|
| 1. Cơ quan Sở Tài chính | 74 | 72 |
| 2 |
|
|
| 2. Trung. tâm Tư vân và Dịch vụ tài chính công | 21 |
|
| 21 |
|
|
6 | Thanh tra tỉnh | 31 | 30 |
| 1 |
|
|
7 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 48 | 26 |
| 1 | 21 |
|
| 1. Cơ quan Ban Quản lý các khu Công nghiệp. | 27 | 26 |
| 1 |
|
|
| 2. Công ty Phát triển hạ tầng | 21 |
|
|
| 21 |
|
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 460 | 195 | 8 | 247 | 10 |
|
| 1. Cơ quan Sở Nông nghiệp và PTNT | 66 | 55 |
| 11 |
|
|
| 2. Chi cục Phát triển nông thôn | 30 | 14 |
| 16 |
|
|
| 3. Chi cục Thủy Lợi | 29 | 11 |
| 18 |
|
|
| 4. Chi cục Kiểm Lâm | 59 | 43 |
| 6 | 10 |
|
| 5.Chi cục Thủy Sản | 29 | 15 | 8 | 6 |
|
|
| 6. Chi cục Thú Y | 51 | 13 |
| 38 |
|
|
| 7. Chi cục Bảo vệ thực vật | 44 | 13 |
| 31 |
|
|
| 8. Chi cục Đê điều và PCLB | 48 | 20 |
| 28 |
|
|
| 9. Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS | 17 | 11 |
| 6 |
|
|
| 10. Trung tâm Khuyến nông, KL, KN | 51 |
|
| 51 |
|
|
| 11. Trung tâm Giống Thủy sản nước ngọt | 7 |
|
| 7 |
|
|
| 12. Trung tâm Nước và VSMT Nông thôn | 24 |
|
| 24 |
|
|
| 13. Ban Quản lý CVĐVHỌG tại tỉnh Ninh Bình | 5 |
|
| 5 |
|
|
9 | Sở Công Thương | 143 | 105 | 12 | 21 | 5 |
|
| 1. Cơ quan Sở Công thương | 47 | 46 |
| 1 |
|
|
| 2. Chi cục Quản lý thị trường | 75 | 59 | 12 | 1 | 3 |
|
| 3. Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến thương mại | 21 |
|
| 19 | 2 |
|
10 | Sở Xây dựng | 64 | 45 |
| 19 |
|
|
| 1. Cơ quan Sở Xây dựng | 38 | 37 |
| 1 |
|
|
| 2. Chi cục Kiểm định CL các CTX D | 8 | 8 |
|
|
|
|
| 3. Viện Quy hoạch - Xây dựng | 18 |
|
| 18 |
|
|
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 307 | 65 | 0 | 237 | 5 |
|
| 1. Cơ quan Sở | 72 | 65 |
| 7 |
|
|
| 2. Bảo tàng tỉnh | 21 |
|
| 20 | 1 |
|
| 3. Thư viện tỉnh | 21 |
|
| 20 | 1 |
|
| 4. Trung tâm Văn hóa tỉnh | 20 |
|
| 20 |
|
|
| 5. Nhà hát chèo | 91 |
|
| 88 | 3 |
|
| 6. Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch | 16 |
|
| 16 |
|
|
| 7. Trung tâm Thể dục thể thao | 66 |
|
| 66 |
|
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 86 | 45 |
| 41 |
|
|
| 1. Cơ quan Sở | 76 | 42 |
| 34 |
| 03 Lao động tự trang trải quỹ lương |
| 2. Ban Đăng kiểm đường thủy nội địa | 5 |
|
| 5 |
|
|
| 3. Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh | 5 | 3 |
| 2 |
|
|
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 52 | 36 |
| 15 | 1 |
|
| 1. Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ | 26 | 25 |
|
| 1 |
|
| 2. Chi cục Tiêu chuẩn và đo lường chất lượng | 11 | 11 |
|
|
|
|
| 2.1. Trung tâm KTTCĐLCL | 7 |
| 7 |
|
|
|
| 3. Trung tâm ứng dụng khoa học, Công nghệ | 8 |
|
| 8 |
|
|
14 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 322 | 43 | 0 | 254 | 25 |
|
| 1. Cơ quan Sở Lao động TB & XH | 43 | 40 |
| 1 | 2 |
|
| 2. Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 6 | 3 |
| 3 |
|
|
| 3. Trung tâm Giới thiệu việc làm | 13 |
|
| 13 |
|
|
| 4. Trung tâm Bảo trợ xã hội | 31 |
|
| 20 | 11 |
|
| 5. Trung tâm chỉnh hình ĐDPHCN Tam Điệp | 35 |
|
| 35 |
| 04LĐHLSP |
| 6. Trung tâm Chữa bệnh GD - Lao động XH | 42 |
|
| 35 | 7 |
|
| 7. Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần | 77 |
|
| 72 | 5 |
|
| 8. Trung tâm Điều dưỡng thương binh NQ | 62 |
|
| 62 |
|
|
| 9. Trường Trung cấp nghề | 13 |
|
| 13 |
|
|
15 | Sở Y tế | 3.058 | 54 | 0 | 2.999 | 5 |
|
| 1. Cơ quan Sở Y tế | 41 | 39 |
| 2 |
|
|
| 2. Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 15 | 6 |
| 9 |
|
|
| 3. Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 17 | 9 |
| 3 | 5 |
|
| 4. Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 764 |
|
| 764 |
|
|
| 5. Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng | 70 |
|
| 70 |
|
|
| 6. Bệnh viện Y học cổ truyền | 90 |
|
| 90 |
|
|
| 7. Bệnh viện Tâm thần | 95 |
|
| 95 |
|
|
| 8. Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 58 |
|
| 58 |
|
|
| 9. Bệnh viện Mắt | 59 |
|
| 59 |
|
|
| 10. Bệnh viện Sản – Nhi | 447 |
|
| 447 |
|
|
| 11. Trung tâm Kiểm nghiệm DP-MP | 25 |
|
| 25 |
|
|
| 12. Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 25 |
|
| 25 |
|
|
| 13. Trung tâm Da liễu | 18 |
|
| 18 |
|
|
| 14. Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 13 |
|
| 13 |
|
|
| 15. Trung tâm Y tế Dự phòng | 63 |
|
| 63 |
|
|
| 16. Trung tâm Giám định Y khoa | 10 |
|
| 10 |
|
|
| 17. Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 28 |
|
| 28 |
|
|
| 18. Trung tâm Y tế Thành phố Ninh Bình | 39 |
|
| 39 |
|
|
| 19. Trung tâm Y tế thị xã Tam Điệp | 20 |
|
| 20 |
|
|
| 20. Trung tâm Y tế huyện Nho Quan | 25 |
|
| 25 |
|
|
| 21. Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn | 24 |
|
| 24 |
|
|
| 22. Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư | 16 |
|
| 16 |
|
|
| 23. Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh | 20 |
|
| 20 |
|
|
| 24. Trung tâm Y tế huyện Yên Mô | 18 |
|
| 18 |
|
|
| 25. Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn | 27 |
|
| 27 |
|
|
| 26. Bệnh viện Đa khoa thị xã Tam Điệp | 105 |
|
| 105 |
|
|
| 27. Bệnh viện Đa khoa huyện Nho Quan | 165 |
|
| 165 |
|
|
| 28. Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Viễn | 97 |
|
| 97 |
|
|
| 29. Bệnh viện Đa khoa huyện Hoa Lư | 69 |
|
| 69 |
|
|
| 30. Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Khánh | 83 |
|
| 83 |
|
|
| 31. Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Mô | 98 |
|
| 98 |
|
|
| 32. Bệnh viện Đa khoa huyện Kim Sơn | 144 |
|
| 144 |
|
|
| 33. 08 Trung tâm Dân số - KHHGĐ | 195 |
|
| 195 |
|
|
| 34. Trường Cao đẳng Y tế | 100 |
|
| 100 |
|
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.015 | 59 |
| 1.956 |
|
|
| 1. Cơ quan Sở Giáo dục và đào tạo | 68 | 59 |
| 9 |
|
|
| 2. Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ | 12 |
|
| 12 |
|
|
| 3. Trung tâm KTTH-HN-D.N | 37 |
|
| 37 |
|
|
| 4. Trung học Kinh tế kỹ thuật và Tại chức | 51 |
|
| 51 |
|
|
| 5. Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 132 |
|
| 132 |
|
|
| 6. Khối Trung học phổ thông | 1.715 |
|
| 1.715 |
|
|
17 | Sở Tư pháp | 70 | 29 | 0 | 40 | 1 |
|
| 1. Cơ quan Sở Tư pháp | 33 | 29 |
| 4 |
|
|
| 2. Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 16 |
|
| 15 | 1 |
|
| 3. Phòng công chứng số 1 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| 4. Phòng công chứng số 2 | 5 |
|
| 5 |
|
|
| 5. Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 11 |
|
| 11 |
|
|
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 108 | 49 |
| 59 |
|
|
| 1. Cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường | 39 | 39 |
|
|
|
|
| 2. Chi cục Bảo vệ môi trường | 8 | 7 |
| 1 |
|
|
| 2.1. Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường | 11 |
|
| 11 |
|
|
| 3. Chi cục Quản lý Biển, đảo | 7 | 3 |
| 4 |
|
|
| 4. Trung tâm Công nghệ thông tin | 10 |
|
| 10 |
|
|
| 5. Trung tâm Kỹ thuật đo đạc bản đồ | 7 |
|
| 7 |
|
|
| 6. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 11 |
|
| 11 |
|
|
| 7. Trung tâm Phát triển quỹ đất | 15 |
|
| 15 |
|
|
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 39 | 24 |
| 15 |
|
|
| 1. Cơ quan Sở | 24 | 24 |
|
|
|
|
| 2. Trung tâm CNTT và Truyền thông | 16 |
|
| 16 |
|
|
20 | Ban Quản lý Dự án các công trình trọng điểm tỉnh | 21 |
|
| 21 |
|
|
21 | Ban Quản lý Dự án Cải cách hành chính tỉnh | 11 |
|
| 11 |
|
|
22 | Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An | 42 |
|
| 41 | 1 | 35 Lao động tự trang trải quỹ lương |
23 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 96 |
|
| 80 | 16 |
|
24 | Trường Đại học Hoa Lư | 256 |
|
| 256 |
|
|
25 | Liên minh Hợp tác xã | 10 |
|
| 9 | 1 |
|
26 | Hội Văn học Nghệ thuật | 11 |
|
| 10 | 1 |
|
27 | Hội Đông Y | 3 |
|
| 3 |
|
|
28 | Hội Người mù | 4 |
|
| 2 | 2 |
|
29 | Hội Nhà báo | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
30 | Hội Liên hiệp thanh niên | 3 |
|
| 2 | 1 |
|
31 | Hội Luật gia | 3 |
|
| 3 |
|
|
32 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 10 |
|
| 9 | 1 |
|
33 | Hội Sinh vật cảnh | 1 |
|
|
| 1 |
|
34 | Hội các doanh nghiệp tỉnh | 1 |
|
| 1 |
|
|
35 | Hội Chữ thập đỏ | 10 |
|
| 9 | 1 |
|
36 | Hội Khuyến học tỉnh | 1 |
|
| 1 |
|
|
37 | Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh | 1 |
|
|
| 1 |
|
B | 13.993 | 690 | 0 | 13.289 | 14 |
| |
I | UBND THÀNH PHỐ NINH BÌNH | 1.603 | 91 |
| 1.503 | 9 |
|
1 | Hành chính | 91 | 91 |
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.466 |
|
| 1.466 |
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 503 |
|
| 503 |
|
|
2.3 | Cấp học Tiểu học | 527 |
|
| 527 |
|
|
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 432 |
|
| 432 |
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
4 | Sự nghiệp VHTT-TT | 18 |
|
| 15 | 3 |
|
5 | Sự nghiệp khác | 22 |
|
| 16 | 6 | 11 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
II | UBND THỊ XÃ TAM ĐIỆP | 968 | 84 |
| 880 | 4 |
|
1 | Hành chính | 84 | 84 |
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 840 |
|
| 840 |
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 344 |
|
| 344 |
|
|
2.3 | Cấp học Tiểu học | 271 |
|
| 271 |
|
|
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 221 |
|
| 221 |
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
4 | Sự nghiệp VHTT-TT | 18 |
|
| 18 |
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 20 |
|
| 16 | 4 |
|
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
III | UBND HUYỆN NHO QUAN | 2.175 | 92 |
| 2.083 |
|
|
1 | Hành chính | 92 | 92 |
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 2.044 |
|
| 2.044 |
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 624 |
|
| 624 |
|
|
2.3 | Cấp học Tiểu học | 748 |
|
| 748 |
|
|
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 668 |
|
| 668 |
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
4 | Sự nghiệp VHTT-TT | 19 |
|
| 19 |
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 14 |
|
| 14 |
| 13 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
IV | UBND HUYỆN GIA VIỄN | 1.810 | 83 |
| 1.727 |
|
|
1 | Hành chính | 83 | 83 |
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.686 |
|
| 1.686 |
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 596 |
|
| 596 |
|
|
2.3 | Cấp học Tiểu học | 549 |
|
| 549 |
|
|
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 537 |
|
| 537 |
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
4 | Sự nghiệp VHTT-TT | 14 |
|
| 14 |
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 21 |
|
| 21 |
| 07 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
V | UBND HUYỆN HOA LƯ | 1.121 | 82 |
| 1.039 |
|
|
1 | Hành chính | 82 | 82 |
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp giáo dục | 1.002 |
|
| 1.002 |
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 365 |
|
| 365 |
|
|
2.3 | Cấp học Tiểu học | 317 |
|
| 317 |
|
|
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 316 |
|
| 316 |
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
4 | Sự nghiệp VHTT-TT | 13 |
|
| 13 |
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 18 |
|
| 18 |
| 15 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
VI | UBND HUYỆN YÊN KHÁNH | 2.008 | 82 |
| 1.925 | 1 |
|
1 | Hành chính | 82 | 82 |
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.878 |
|
| 1.878 |
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 643 |
|
| 643 |
|
|
2.3 | Cấp học Tiểu học | 634 |
|
| 634 |
|
|
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 597 |
|
| 597 |
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
4 | Sự nghiệp VHTT-TT | 17 |
|
| 17 |
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 25 |
|
| 24 | 1 | 07 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
VII | UBND HUYỆN KIM SƠN | 2.525 | 94 |
| 2.431 |
|
|
1 | Hành chính | 94 | 94 |
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 2.381 |
|
| 2.381 |
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 740 |
|
| 740 |
|
|
2.3 | Cấp học Tiểu học | 870 |
|
| 870 |
|
|
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 767 |
|
| 767 |
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
4 | Sự nghiệp VHTT-TT | 23 |
|
| 23 |
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 21 |
|
| 21 |
| 16 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
VIII | UBND HUYỆN YÊN MÔ | 1.783 | 82 |
| 1.701 |
|
|
1 | Hành chính | 82 | 82 |
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.659 |
|
| 1.659 |
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 596 |
|
| 596 |
|
|
2.3 | Cấp học Tiểu học | 516 |
|
| 516 |
|
|
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 543 |
|
| 543 |
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
4 | Sự nghiệp VHTT-TT | 14 |
|
| 14 |
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 22 |
|
| 22 |
| 12 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 21.652 | 1.764 | 20 | 19.754 |
|
|
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT | Huyện, thành phố, thị xã | Kế hoạch năm 2014 | Ghi chú |
1 | Thành phố Ninh Bình | 71 | Tăng 01 chỉ tiêu |
2 | Thị xã Tam Điệp | 55 |
|
3 | Huyện Yên Mô | 114 |
|
4 | Huyện Yên Khánh | 111 |
|
5 | Huyện Kim Sơn | 151 |
|
6 | Huyện Nho Quan | 160 |
|
7 | Huyện Gia Viễn | 127 |
|
8 | Huyện Hoa Lư | 67 |
|
TỔNG CỘNG | 856 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT | Tên xã, phường | Chỉ tiêu giao | Ghi chú |
1 | Phường Bích Đào | 5 |
|
2 | Phường Thanh Bình | 5 |
|
3 | Phường Nam Bình | 5 |
|
4 | Phường Nam Thành | 5 |
|
5 | Phường Phúc Thành | 5 |
|
6 | Phường Tân Thành | 6 | Tăng 01 chỉ tiêu |
7 | Phường Đông Thành | 5 |
|
8 | Phường Vân Giang | 5 |
|
9 | Phường Ninh Khánh | 5 |
|
10 | Xã Ninh Nhất | 5 |
|
11 | Xã Ninh Tiến | 5 |
|
12 | Xã Ninh Sơn | 5 |
|
13 | Phường Ninh Phong | 5 |
|
14 | Xã Ninh Phúc | 5 |
|
TỔNG SỐ | 71 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT | Tên xã, phường | Chỉ tiêu giao | Ghi chú |
1 | Phường Nam Sơn | 7 |
|
2 | Phường Bắc Sơn | 6 |
|
3 | Phường Trung Sơn | 6 |
|
4 | Xã Quang Sơn | 6 |
|
5 | Xã Đông Sơn | 6 |
|
6 | Xã Yên Bình | 6 |
|
7 | Xã Yên Sơn | 6 |
|
8 | Phường Tây Sơn | 6 |
|
9 | Phường Tân Bình | 6 |
|
TỔNG SỐ | 55 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT | Tên xã, phường, thị trấn | Chỉ tiêu giao | Ghi chú |
1 | Thị trấn Yên Thịnh | 5 |
|
2 | Xã Yên Nhân | 10 |
|
3 | Xã Yên Từ | 6 |
|
4 | Xã Yên Phong | 7 |
|
5 | Xã Yên Mạc | 7 |
|
6 | Xã Yên Mỹ | 5 |
|
7 | Xã Yên Lâm | 7 |
|
8 | Xã Yên Phú | 5 |
|
9 | Xà Khánh Thịnh | 5 |
|
10 | Xã Khánh Dương | 5 |
|
11 | Xã Yên Thắng | 9 |
|
12 | Xã Yên Hòa | 7 |
|
13 | Xã Khánh Thượng | 7 |
|
14 | Xã Yên Thái | 5 |
|
15 | Xã Yên Thành | 6 |
|
16 | Xã Yên Đồng | 8 |
|
17 | Xã Yên Hưng | 5 |
|
18 | Xã Mai Sơn | 5 |
|
| TỔNG SỐ | 114 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT | Tên xã, phường, thị trấn | Chỉ tiêu giao | Ghi chú |
1 | Thị trấn Yên Ninh | 11 |
|
2 | Xã Khánh Hòa | 5 |
|
3 | Xã Khánh An | 5 |
|
4 | Xã Khánh Cư | 5 |
|
5 | Xã Khánh Phú | 7 |
|
6 | Xã Khánh Vân | 5 |
|
7 | Xã Khánh Hải | 5 |
|
8 | Xã Khánh Lợi | 5 |
|
9 | Xã Khánh Thiện | 5 |
|
10 | Xã Khánh Tiên | 5 |
|
11 | Xã Khánh Hồng | 7 |
|
12 | Xã Khánh Nhạc | 9 |
|
13 | Xã Khánh Hội | 5 |
|
14 | Xã Khánh Mậu | 5 |
|
15 | Xã Khánh Thủy | 5 |
|
16 | Xã Khánh Cường | 5 |
|
17 | Xã Khánh Trung | 6 |
|
18 | Xã Khánh Thành | 6 |
|
19 | Xã Khánh Công | 5 |
|
| TỔNG SỐ | 111 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT | Tên xã, phường, thị trấn | Chỉ tiêu giao | Ghi chú |
1 | Thị trấn Phát Diệm | 5 |
|
2 | Thị trấn Bình Minh | 5 |
|
3 | Xã Xuân Thiện | 5 |
|
4 | Xã Chính Tâm | 5 |
|
5 | Xã Chất Bình | 5 |
|
6 | Xã Hồi Ninh | 5 |
|
7 | Xã Kim Định | 5 |
|
8 | Xã Ân Hòa | 5 |
|
9 | Xã Hùng Tiến | 5 |
|
10 | Xã Như Hòa | 5 | |
11 | Xã Quang Thiện | 7 |
|
12 | Xã Đồng Hướng | 6 |
|
13 | Xã Kim Chính | 6 |
|
14 | Xã Yên Mật | 5 |
|
15 | Xâ Thượng Kiệm | 5 |
|
16 | Xã Lưu Phương | 6 |
|
17 | Xã Tân Thành | 5 |
|
18 | Xã Yên Lộc | 6 |
|
19 | Xã Lai Thành | 9 |
|
20 | Xã Định Hoá | 5 |
|
21 | Xã Văn Hải | 6 |
|
22 | Xã Kim Tân | 5 |
|
23 | Xã Kim Mỹ | 9 |
|
24 | Xã Cồn Thoi | 6 |
|
25 | Xã Kim Hải | 5 |
|
26 | Xã Kim Trung | 5 |
|
27 | Xã Kim Đông | 5 |
|
| TỔNG SỐ | 151 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT | Tên xã, phường, thị trấn | Chỉ tiêu giao | Ghi chú |
1 | Thị trấn Nho Quan | 5 |
|
2 | Xã Xích Thố | 7 |
|
3 | Xã Gia Thủy | 6 |
|
4 | Xã Gia Sơn | 5 |
|
5 | Xã Gia Lâm | 5 |
|
6 | Xã Gia Tường | 5 |
|
7 | Xã Đức Long | 5 |
|
8 | Xã Thạch Bình | 9 |
|
9 | Xã Phú Sơn | 6 |
|
10 | Xã Lạc Vân | 6 |
|
11 | Xã Đồng Phong | 6 |
|
12 | Xã Lạng Phong | 7 |
|
13 | Xã Văn Phong | 5 |
|
14 | Xã Yên Quang | 6 |
|
15 | Xã Văn Phương | 5 |
|
16 | Xã Văn Phú | 7 |
|
17 | Xã Thượng Hòa | 7 |
|
18 | Xã Thanh Lạc | 5 |
|
19 | Xã Sơn Thành | 5 |
|
20 | Xã Phú Lộc | 6 |
|
21 | Xã Quỳnh Lưu | 7 |
|
22 | Xã Sơn Lai | 5 |
|
23 | Xã Sơn Hà | 6 |
|
24 | Xã Quảng Lạc | 6 |
|
25 | Xã Kỳ Phú | 6 |
|
26 | Xã Phú Long | 7 |
|
27 | Xã Cúc Phương | 5 |
|
| TỔNG SỐ | 160 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT | Tên xã, phường, thị trấn | Chỉ tiêu giao | Ghi chú |
1 | Thị Trấn Me | 5 |
|
2 | Xã Gia Thanh | 6 |
|
3 | Xã Gia Xuân | 5 |
|
4 | Xã Gia Trấn | 5 |
|
5 | Xã Gia Tân | 7 |
|
6 | Xà Gia Lập | 6 |
|
7 | Xã Gia Vân | 6 |
|
8 | Xã Gia Thắng | 5 |
|
9 | Xã Gia Tiến | 6 |
|
10 | Xã Gia Phương | 5 |
|
11 | Xã Gia Phú | 5 |
|
12 | Xã Gia Thịnh | 10 |
|
13 | Xã Gia Vượng | 5 |
|
14 | Xã Gia Hưng | 7 |
|
15 | Xã Gia Hòa | 10 |
|
16 | Xã Liên Sơn | 6 |
|
17 | Xã Gia Trung | 6 |
|
18 | Xã Gia Minh | 5 |
|
19 | Xã Gia Sinh | 7 |
|
20 | Xã Gia Lạc | 5 |
|
21 | Xã Gia Phong | 5 |
|
| TỔNG SỐ | 127 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT | Tên xã, phường, thị trấn | Chỉ tiêu giao | Ghi chú |
1 | Thị trấn Thiên Tôn | 5 |
|
2 | Xã Trường Yên | 10 |
|
3 | Xã Ninh Hòa | 6 |
|
4 | Xã Ninh Giang | 5 |
|
5 | Xã Ninh Khang | 6 |
|
6 | Xã Ninh Mỹ | 5 |
|
7 | Xã Ninh Xuân | 5 |
|
8 | Xã Ninh An | 5 |
|
9 | Xã Ninh Vân | 10 |
|
10 | Xã Ninh Thắng | 5 |
|
11 | Xã Ninh Hải | 5 |
|
| TỔNGSỐ | 67 |
|
- 1 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2017 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Quyết định 1505/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu biên chế sự nghiệp khác năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cao Bằng
- 5 Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND thông qua đề án nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 6 Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2016 điều chuyển biên chế hành chính, sự nghiệp và lao động tỉnh Ninh Bình
- 7 Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo, y tế công lập tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020
- 8 Quyết định 124/2014/QĐ-UBND về Quy định thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với cán bộ y tế hành nghề khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế hành chính năm 2014 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 10 Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với cán bộ y tế tại cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2013 - 2020”
- 11 Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 12 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang
- 13 Quyết định 1938/QĐ-CTUBND bổ sung chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Bình Định ban hành
- 14 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 15 Quyết định 129/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2011 do tỉnh Thanh Hoá ban hành
- 16 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 17 Nghị định 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2017 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Quyết định 1505/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu biên chế sự nghiệp khác năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cao Bằng
- 4 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND thông qua đề án nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 6 Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2016 điều chuyển biên chế hành chính, sự nghiệp và lao động tỉnh Ninh Bình
- 7 Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo, y tế công lập tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020
- 8 Quyết định 124/2014/QĐ-UBND về Quy định thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với cán bộ y tế hành nghề khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9 Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với cán bộ y tế tại cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2013 - 2020”
- 10 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang
- 11 Quyết định 1938/QĐ-CTUBND bổ sung chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Bình Định ban hành
- 12 Quyết định 129/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2011 do tỉnh Thanh Hoá ban hành