ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1342/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 29 tháng 08 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẤC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được ngày 26/11/2003;
Căn cứ Chỉ thị số 32/2000/CT-BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, về việc tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BNN-TCLN ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 83/TTr-SNN-KL ngày 21/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang có đến 31 tháng 12 năm 2012 như sau:
Loại đất, loại rừng | Diện tích (ha) | Thuộc quy hoạch 3 loại rừng | Ngoài QH đất lâm nghiệp | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||
I. Đất có rừng | 145.700,2 | 13.731,4 | 15.950,7 | 101.792,7 | 14.225,4 |
1. Rừng tự nhiên | 63.559,2 | 12.312,7 | 12.171,8 | 35.070,3 | 4.004,3 |
2. Rừng trồng cây lâm nghiệp | 77.356,5 | 1.358,7 | 3.636,4 | 62.140,3 | 10.221,1 |
3. Rừng trồng cây CN, đặc sản | 4.784,5 | 59,9 | 142,5 | 4.582,1 | - |
II. Đất chưa có rừng QHLN | 14.960,5 | 315,1 | 2.917,5 | 11.727,9 | - |
1. Không có gỗ tái sinh (Ia, Ib) | 12.210,2 | 304,6 | 1.798,5 | 10.107,0 | - |
2. Có nhiều cây gỗ tái sinh (Ic) | 2.750,3 | 10,5 | 1.119,0 | 1.620,8 | - |
- Tỷ lệ độ che phủ rừng toàn tỉnh năm 2012 là 35,5%.
- Chi tiết số liệu hiện trạng diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp của tỉnh, các huyện, thành phố theo biểu đính kèm.
Điều 2. Số liệu về hiện trạng diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp công bố trên là căn cứ để tiếp tục theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp; đồng thời là cơ sở để xây dựng kế hoạch sử dụng và phát triển rừng trên địa bàn.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Pát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỨC NĂNG SỬ DỤNG TỈNH BẮC GIANG - TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất, loại rừng | Mã | Diện tích đầu năm | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối năm | Phân theo chức năng sử dụng | Ngoài 3 loại rừng | |||
Tổng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 0000 | 384.971,4 | - | 384.971,4 | 146.435,3 | 14.046,5 | 18.868,2 | 113.520,6 | 14.225,4 |
I. Đất có rừng | 1000 | 144.410,3 | 1.289,9 | 145.700,2 | 131.474,8 | 13.731,4 | 15.950,7 | 101.792,7 | 14.225,4 |
A. Rừng tự nhiên | 1100 | 63.568,3 | -9,2 | 63.559,2 | 59.554,9 | 12.312,7 | 12.171,8 | 35.070,3 | 4.004,3 |
1. Rừng gỗ | 1110 | 62.342,1 | 9,2 | 62.351,4 | 58.347,1 | 11.809,1 | 11.945,0 | 34.593,0 | 4.004,3 |
2. Rừng tre, nứa | 1120 | 36,1 |
| 36,1 | 36,1 | 26,6 |
| 9,5 |
|
3. Rừng hỗn giao | 1130 | 1.190,1 | -18,4 | 1.171,7 | 1.171,7 | 477,0 | 226,8 | 467,9 |
|
4. Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng núi đá | 1150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng | 1200 | 75.411,3 | 1.945,3 | 77.356,5 | 67.135,4 | 1.358,7 | 3.636,4 | 62.140,3 | 10.221,1 |
1. RT có trữ lượng | 1210 | 50.659,0 | -3.917,8 | 46.741,1 | 40.880,6 | 443,4 | 2.596,8 | 37.840,3 | 5.860,6 |
2. RT chưa có trữ lượng | 1220 | 24.742,4 | 5.863,1 | 30.605,5 | 26.248,5 | 915,3 | 1.039,5 | 24.293,7 | 4.357,0 |
3. RT là tre, luồng | 1230 | 9,9 |
| 9,9 | 6,4 |
|
| 6,4 | 3,5 |
4. RT là cây ngập mặn, phèn | 1250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Rừng trồng cây CN và đặc sản | 1270 | 5.430,7 | -646,2 | 4.784,5 | 4.784,5 | 59,9 | 142,5 | 4.582,1 | - |
1. RT cây cao su | 1260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản | 1240 | 5.430,7 | -646,2 | 4.784,5 | 4.784,5 | 59,9 | 142,5 | 4.582,1 |
|
II. Đất trồng, đồi núi không rừng (quy hoạch cho lâm nghiệp) | 2000 | 15.284,1 | -323,6 | 14.960,5 | 14.960,5 | 315,1 | 2.917,5 | 11.727,9 |
|
1. Nương rẫy | 2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không có cây tái sinh (la, Ib) | 2020 | 11.616,5 | 593,7 | 12.210,2 | 12.210,2 | 304,6 | 1.798,5 | 10.107,0 |
|
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (Ic) | 2030 | 3.667,6 | -917,3 | 2.750,3 | 2.750,3 | 10,5 | 1.119,0 | 1.620,8 |
|
4. Núi đá | 2040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp | 2050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...) | 3000 | 225.277,0 | -966,3 | 224.310,7 |
|
|
|
|
|
HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỦ QUẢN LÝ TỈNH BẮC GIANG - TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo loại chủ quản lý | |||||||
Ban QL rừng | D. nghiệp Nhà nước | Tổ chức K.Tế khác | Đơn vị vũ trang | Hộ gia đình | Cộng đồng thôn bản | Tập thể, tổ chức khác | UBND (Chưa giao) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 384.971,4 | 31.181,7 | 14.630,7 | 2.623,6 | 22.903,7 | 308.022,2 | 2.295,4 | - | 2.536, |
I. Đất có rừng | 1000 | 145.700,2 | 27.871,4 | 14.009,4 | 2.399,2 | 9.084,8 | 87.951,6 | 2.232,3 | - | 2.151, |
A. Rừng tự nhiên | 1100 | 63.559,2 | 23.743,6 | 3.825,1 | 1.964,3 | 4.006,5 | 26.070,8 | 2.137,5 | - | 1.811, |
1. Rừng gỗ | 1110 | 62.351,4 | 23.013,1 | 3.612,9 | 1.797,3 | 4.006,5 | 25.972,6 | 2.137,5 |
| 1.811, |
2. Rừng tre, nứa | 1120 | 36,1 | 26,6 |
|
|
| 9,5 |
|
|
|
3. Rừng hỗn giao | 1130 | 1.171,7 | 703,8 | 212,2 | 167,0 |
| 88,7 |
|
|
|
4. Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng núi đá | 1150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng | 1200 | 77.356,5 | 3.977,0 | 9.914,6 | 432,1 | 5.078,3 | 57.548,1 | 94,8 | - | 311, |
1. RT có trữ lượng | 1210 | 46.741,1 | 2.193,7 | 5.787,9 | 46,9 | 3.443,2 | 35.076,9 | 62,9 |
| 129, |
2. RT chưa có trữ lượng | 1220 | 30.605,5 | 1.783,2 | 4.126,7 | 385,2 | 1.635,1 | 22.464,9 | 31,9 |
| 178, |
3. RT là tre, luồng | 1230 | 9,9 |
|
|
|
| 6,4 |
|
| 3, |
4. RT là cây ngập mặn, phèn | 1250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Rừng trồng cây CN và đặc sản | 1270 | 4.784,5 | 150,9 | 269,7 | 2,8 | - | 4.332,6 | - | - | 28, |
1. RT cây cao su | 1260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản | 1240 | 4.784,5 | 150,9 | 269,7 | 2,8 |
| 4.332,6 |
|
| 28, |
II. Đất trồng, đồi núi không rừng (quy hoạch cho lâm nghiệp) | 2000 | 14.960,5 | 3.077,7 | 556,2 | 220,6 |
| 10.658,2 | 63,1 |
| 384, |
1. Nương rẫy | 2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không có cây tái sinh (la, Ib) | 2020 | 12.210,2 | 1.948,2 | 539,3 | 209,8 |
| 9.153,7 | 63,1 |
| 296, |
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (Ic) | 2030 | 2.750,3 | 1.129,5 | 16,9 | 10,8 |
| 1.504,5 |
|
| 88, |
4. Núi đá | 2040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp | 2050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...) | 3000 | 224.310,7 | 232,6 | 65,1 | 3,8 | 13.818,9 | 209.412,4 |
|
|
|
DIỄN BIẾN RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TỈNH BẮC GIANG - TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng | Mã LĐLR | Diện tích thay đổi | Các nguyên nhân thay đổi | |||||||
Trồng mới | Khai thác | Cháy rừng | Sâu bệnh | Phá rừng | Chuyển đổi MĐSD đất | K.Nuôi bảo vệ | Khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I. Đất có rừng | 1000 | 1.289,9 | 4.577,8 | -2.247,0 | -31,5 | 0,0 | 0,0 | -606,7 | 1.010,2 | -1.413,1 |
A. Rừng tự nhiên | 1100 | -9,2 | -907,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -45,8 | 1.010,2 | -66,6 |
1. Rừng gỗ | 1110 | 9,2 | -904,4 |
|
|
|
| -34,8 | 1.010,2 | -61,9 |
2. Rừng tre, nứa | 1120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao | 1130 | -18,4 | -2,6 |
|
|
|
| -11,0 |
| -4,7 |
4. Rừng ngập mặn | 1140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng núi đá | 1150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng | 1200 | 1.945,3 | 5.711,7 | -2.247,9 | -31,5 | 0,0 | 0,0 | -125,0 | 0,0 | -1.362,2 |
1. RT có trữ lượng | 1210 | -3.917,8 | -1.202,0 | -2.251,0 | -31,5 |
|
| -54,0 |
| -379,5 |
2. RT chưa có trữ lượng | 1220 | 5.863,1 | 6.913,7 | 3,1 |
|
|
| -71,0 |
| -982,7 |
3. RT là tre, luồng | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn | 1250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Rừng trồng cây CN và đặc sản | 1270 | -646,2 | -226,9 | 0,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -436,0 | 0,0 | 15,7 |
1. RT cây cao su | 1260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản | 1240 | -646,2 | -226,9 | 0,9 |
|
|
| -436,0 |
| 15,7 |
II. Đất trồng, đồi núi không rừng (quy hoạch cho lâm nghiệp) | 2000 | -323,6 | -3.068,5 | 2.247,0 | 31,5 | 0,0 | 0,0 | -20,3 | -1.010,2 | 1.497,1 |
1. Nương rẫy | 2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không có cây tái sinh (la, Ib) | 2020 | 593,7 | -2.427,4 | 2.247,0 | 31,5 |
|
| -20,3 | -511,3 | 1.274,2 |
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (Ic) | 2030 | -917,3 | -641,2 |
|
|
|
|
| -499,0 | 222,9 |
4. Núi đá | 2040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp | 2050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...) | 3000 | -966,3 | -1.509,3 |
|
|
|
| 627,0 |
| -84,0 |
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH BẮC GIANG - TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(Kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Ha
Huyện | Diện tích tự nhiên | Diện tích có rừng | Chia ra | Đất trống, đồi núi không rừng QH cho Lâm nghiệp | Độ che phủ rừng (không bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản trên đất Lâm nghiệp) (%) | Độ che phủ rừng (bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản trên đất LN) (%) | |||
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||||||||
Tổng cộng | Diện tích cao su, cây đặc sản | Tổng cộng | Diện tích rừng trồng dưới 3 năm tuổi | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Hiệp Hòa | 20.306,0 | 58,8 |
| - | 58,8 | - | - | 0,3 | 0,3 |
Lạng Giang | 24.125,2 | 1.748,5 | 2,2 | - | 1.748,5 | 33,8 | - | 7,1 | 7,1 |
Lục Nam | 59.816,6 | 24.083,6 | 1.205,5 | 9.525,2 | 14.558,3 | 1.925,7 | 1.368,2 | 35,0 | 37,0 |
Lục Ngạn | 101.850,4 | 37.002,7 | 2.725,5 | 11.904,3 | 25.098,4 | 1.750,2 | 10.114,9 | 31,9 | 34,6 |
Sơn Động | 84.989,9 | 65.365,9 | 10,9 | 41.228,1 | 24.137,8 | 2.405,5 | 2.908,8 | 74,1 | 74,1 |
TP Bắc Giang | 6.677,4 | 165,7 | 16,1 | - | 165,7 | - | 46,4 | 2,2 | 2,5 |
Tân Yên | 20.789,6 | 1.218,6 | 16,8 | 1,6 | 1.217,0 | 83,3 | 5,8 | 5,4 | 5,5 |
Việt Yên | 17.014,8 | 906,6 | 13,8 | - | 906,6 | 18,4 | 56,2 | 5,1 | 5,2 |
Yên Dũng | 19.093,0 | 1.679,2 | 117,7 | - | 1.679,2 | 54,7 | 128,0 | 7,9 | 8,5 |
Yên Thế | 30.308,6 | 13.470,7 | 675,9 | 899,9 | 12.570,8 | 2.642,9 | 332,3 | 33,5 | 35,7 |
Tổng cộng: | 384.971,4 | 145.700,2 | 4.784,5 | 63.559,2 | 82.141,0 | 8.914,5 | 14.960,5 | 34,3 | 35,5 |
- 1 Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Kon Tum năm 2015
- 2 Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt số liệu hiện trạng rừng năm 2014 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2014)
- 3 Quyết định 285/QĐ-UBND.HC năm 2015 công bố số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp năm 2014 tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án điều tra, phân loại, thống kê các loại rừng, đối tượng thuộc bên cung ứng và bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 về công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2012 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2013 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2012
- 7 Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2012 hướng dẫn tạm thời việc rà soát ranh giới, diện tích lưu vực; diện tích, hiện trạng rừng, giao khoán rừng để thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An
- 8 Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9 Quyết định 75/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Chỉ thị 32/2000/CT-BNN-KL về tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 75/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 4962/QĐ-UBND năm 2012 hướng dẫn tạm thời việc rà soát ranh giới, diện tích lưu vực; diện tích, hiện trạng rừng, giao khoán rừng để thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án điều tra, phân loại, thống kê các loại rừng, đối tượng thuộc bên cung ứng và bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2013 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2012
- 6 Quyết định 285/QĐ-UBND.HC năm 2015 công bố số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp năm 2014 tỉnh Đồng Tháp
- 7 Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt số liệu hiện trạng rừng năm 2014 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2014)
- 8 Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Kon Tum năm 2015