ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1343/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 17 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh sách thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 07 thủ tục theo Phụ lục số 1 đính kèm.
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 01 thủ tục theo Phụ lục số 2 đính kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Cơ chế thực hiện | ||||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một cửa liên thông | ||||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
I | Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | ||||||
1 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 45 ngày làm việc |
| 45 ngày làm việc | X |
| |
2 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | X |
| |
3 | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | X |
| |
4 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | X |
| |
II | Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp | ||||||
1 | Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh | Dự án nhóm B: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | X |
|
Dự án nhóm C: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
|
| |||
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | Dự án nhóm B: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | ||||
Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | |||||
2 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | X |
| |
3 | Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | Công trình cấp II và cấp III: 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | X |
| |
Các công trình còn lại: 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc |
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, KHÔNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 2 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên lĩnh vực | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Văn bản quy định hủy bỏ |
1 | Đầu tư vào nông nghiệp | Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Quyết định số 486 /QĐ-UBND ngày 25 /9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới; hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- 1 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 1 Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 2985/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 3748/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 609a/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 2985/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 3748/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 609a/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình