ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 26 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh sách thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 61 thủ tục theo Phụ lục số 1 đính kèm.
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, rút ngắn thời gian giải quyết: 10 thủ tục theo Phụ lục số 2 đính kèm.
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 02 thủ tục theo Phụ lục số 3 đính kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Cơ chế thực hiện | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một cửa liên thông | |||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn | |||||
I | Lĩnh vực Thủy sản | |||||
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | Theo quy định |
| 02 ngày làm việc | x |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
4 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
5 | Chứng nhận thủy sản khai thác | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
11 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Theo quy định |
| 08 ngày làm việc | x |
|
15 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
16 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
17 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
18 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
19 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
20 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
21 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | 08 ngày làm việc |
| 08 ngày làm việc |
| x |
22 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới | 08 ngày làm việc |
| 08 ngày làm việc |
| x |
23 | Xác nhận đăng ký tàu cá | Không quy định |
| Không quy định | x |
|
24 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
25 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
II | Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | |||||
1 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày làm việc, không kể thời gian bổ sung hồ sơ |
| 21 ngày làm việc | x |
|
84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| 84 ngày làm việc |
| |||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| 21 ngày làm việc | x |
|
07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
| 07 ngày làm việc |
|
| ||
84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| 84 ngày làm việc |
|
| ||
5 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ, kể từ khi bắt đầu kiểm dịch |
| 01 ngày làm việc | x |
|
III | Lĩnh vực thủy lợi | |||||
1 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
2 | Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
3 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 - Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Đối với hoạt động quy định tại khoản 2, Điều 1 - Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
Đối với hoạt động quy định tại khoản 3, khoản 5, Điều 1 - Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | ||||
Đối với hoạt động quy định tại khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8, Điều 1 - Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004: 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
4 | Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
5 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hon 1000m3/ngày đêm | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3 /ngày đêm | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
IV | Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y | |||||
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | 13 ngày làm việc |
| 13 ngày làm việc | x |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
3 | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. | 04 ngày làm việc |
| 04 ngày làm việc | x |
|
4 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Trường hợp cấp mới: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
Trường hợp gia hạn: 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| |||
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc | x |
|
6 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
Trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y: 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc |
| |||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc |
| 08 ngày làm việc | x |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
9 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc |
| 17 ngày làm việc | ||||
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc |
| 17 ngày làm việc | ||||
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc |
| 13 ngày làm việc | x |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc |
| 01 ngày làm việc | x |
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc- xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: 06 ngày làm việc |
| 06 ngày làm việc | ||||
20 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y: 04 ngày làm việc |
| 04 ngày làm việc | x |
|
Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc |
| 01 ngày làm việc | ||||
21 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 04 ngày làm việc |
| 04 ngày làm việc | x |
|
V | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
3 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
4 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, RÚT NGẮN THỜI GIAN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Cơ chế thực hiện | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một cửa liên thông | |||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn | |||||
| Lĩnh vực Kiểm lâm | |||||
| Thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết thực tế, tạo thuận lợi cho tổ chức, công dân | |||||
1 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý | - Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: 15 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
- Cấp giấy phép khai thác: 03 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc |
|
| ||
2 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | 11 ngày làm việc |
| 08 ngày làm việc | x |
|
3 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | |||||
4 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | ||||
5 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||||
6 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc |
| x |
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | |||||
7 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | - Thẩm định: 20 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||||
8 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | 30 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
9 | Giao rừng cho tổ chức | 33 ngày làm việc |
| 32 ngày làm việc | x |
|
10 | Cho thuê rừng cho tổ chức | 33 ngày làm việc |
| 32 ngày làm việc | x |
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, KHÔNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên lĩnh vực | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Văn bản quy định bãi bỏ |
1 | Kiểm lâm | Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | Thẩm định phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
- 1 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 1 Quyết định 609a/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh sách thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 4 Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung danh sách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6 Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7 Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 quy định thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8 Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 9 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa do Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 10 Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa do Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 quy định thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung danh sách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6 Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7 Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh sách thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 8 Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 9 Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 10 Quyết định 609a/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 11 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình