ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1343/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 23 tháng 6 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ cao ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 575/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2777/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt danh mục “hành động chính sách chủ chốt” thuộc Dự án tín dụng ngành dựa trên kết quả để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng (từ nguồn vốn vay ODA của tổ chức JICA);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1002/SNN-KH ngày 03/6/2016 và ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 1204/STC-HCNS ngày 26/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch và phân bổ vốn thực hiện Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ năm 2016 tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
a) Hỗ trợ các địa phương xây dựng đề án hình thành 19 vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên các đối tượng cây trồng, vật nuôi chủ lực trên địa bàn tỉnh làm cơ sở để thực hiện thành công nội dung Quyết định số 575/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
b) Góp phần nâng diện tích sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đạt 17% so với tổng diện tích đất canh tác nông nghiệp của tỉnh vào cuối năm 2016.
2. Nội dung thực hiện:
a) Hỗ trợ các địa phương thực hiện điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt 19 vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao (riêng huyện Đam Rông không thực hiện), gồm:
- 05 vùng sản xuất rau công nghệ cao tại các huyện: Đơn Dương (02 vùng), Lạc Dương, Đức Trọng và thành phố Đà Lạt;
- 03 vùng sản xuất hoa công nghệ cao tại thành phố Đà Lạt (02 vùng), huyện Đức Trọng;
- 02 vùng sản xuất chè chất lượng cao tại huyện Bảo Lâm và thành phố Bảo Lộc;
- 04 vùng sản xuất cà phê công nghệ cao tại các huyện: Di Linh (02 vùng), Bảo Lâm, Lâm Hà;
- 02 vùng sản xuất lúa công nghệ cao tại huyện Cát Tiên và huyện Đạ Tẻh;
- 01 vùng sản xuất cây ăn quả công nghệ cao tại huyện Đạ Huoai;
- 02 vùng chăn nuôi bò sữa công nghệ cao tại huyện Đơn Dương và huyện Đức Trọng.
b) Hỗ trợ các địa phương đầu tư xây dựng một số mô hình ứng dụng công nghệ hiện đại, đồng bộ làm nhân tố phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, gắn với ứng dụng công nghệ tự động hóa, bảo quản sau thu hoạch, xây dựng thương hiệu và liên kết sản xuất, thu mua, chế biến và tiêu thụ sản phẩm tại các vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao dự kiến phát triển.
c) Rà soát, điều chỉnh các tiêu chí về sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đối với các đối tượng vật nuôi, cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tiễn.
d) Hỗ trợ kinh phí thực hiện các thủ tục miễn thuế nhập khẩu nhà kính, nhà lưới và các trang thiết bị phục vụ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận theo Quyết định số 1528/QĐ-TTg ngày 03/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
đ) Thực hiện các hành động chính sách chủ chốt của lĩnh vực nông nghiệp đã cam kết với Tổ chức JICA theo Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt danh mục “hành động chính sách chủ chốt” thuộc Dự án tín dụng ngành dựa trên kết quả để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng (từ nguồn vốn vay ODA của tổ chức JICA)
Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.
III. Phân bổ kinh phí:
1. Tổng kinh phí phân bổ: 4.050 triệu đồng (Bốn tỷ, không trăm năm mươi triệu đồng), trong đó:
a) Hỗ trợ các địa phương xây đề án hình thành 19 vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 3.360 triệu đồng;
b) Hỗ trợ xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong việc điều khiển tự động canh tác rau, hoa, do Trung tâm Khuyến nông thực hiện: 180 triệu đồng;
c) Thực hiện các hành động chính sách chủ chốt đã cam kết với Tổ chức JICA; xây dựng các tiêu chí sản xuất và vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao: 420 triệu đồng.
d) Kinh phí quản lý: 90 triệu đồng.
2. Phân bổ theo địa phương, đơn vị:
a) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 510 triệu đồng;
b) Trung tâm Khuyến nông: 180 triệu đồng;
b) Thành phố Đà Lạt: 610 triệu đồng;
c) Huyện Lạc Dương: 330 triệu đồng;
d) Huyện Đơn Dương: 520 triệu đồng;
đ) Huyện Đức Trọng: 470 triệu đồng;
e) Huyện Lâm Hà: 150 triệu đồng;
g) Huyện Di Linh: 300 triệu đồng;
h) Huyện Bảo Lâm: 300 triệu đồng;
i) Thành phố Bảo Lộc: 200 triệu đồng;
k) Huyện Cát Tiên: 150 triệu đồng;
m) Huyện Đạ Tẻh: 180 triệu đồng;
l) Huyện Đạ Huoai: 150 triệu đồng.
Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm.
3. Nguồn kinh phí: theo Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh.
2. Sở Tài chính hướng dẫn các sở, ngành, UBND các địa phương có liên quan về trình tự, thủ tục thanh quyết toán theo quy định.
3. UBND các huyện, thành phố:
a) Chỉ đạo các phòng, cơ quan chuyên môn, UBND cấp xã và nhân dân triển khai thực hiện Kế hoạch tại địa phương.
b) Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, đoàn thể có liên quan căn cứ Quyết định thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
STT | Nội dung | Số lượng | Hỗ trợ từ ngân sách | Kinh phí | Định mức hỗ trợ |
1 | Thành phố Đà lạt |
|
| 610 |
|
a. | Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (rau, hoa) | 3 | 50 | 150 | 100% |
b. | Hỗ trợ xây dựng mô hình bảo quản lạnh tại vùng sản xuất rau, hoa ứng dụng công nghệ cao | 1 | 180 | 180 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. | Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất cà phê chè công nghệ cao gắn với công nghệ tưới tiết kiệm và trồng cây che bóng | 1 | 100 | 100 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
d. | Đầu tư mô hình canh tác rau thủy canh | 1 | 180 | 180 | Hỗ trợ 100 chi phí giống và 50% chi phí mua vật tư thiết yếu trên tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
2. | Huyện Lạc Dương |
|
| 330 |
|
a. | Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (rau) | 1 | 50 | 50 | 100% |
b. | Hỗ trợ xây dựng mô hình canh tác rau ứng dụng đồng bộ công nghệ gắn với liên kết theo chuỗi giá trị | 1 | 180 | 180 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. | Hỗ trợ xây dựng mô hình trồng cây dược liệu | 1 | 100 | 100 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
3. | Huyện Đơn Dương |
|
| 520 |
|
a. | Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (rau, bò sữa) | 3 | 50 | 150 | 100% |
b. | Hỗ trợ xây dựng mô hình bảo quản lạnh tại vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao | 1 | 180 | 180 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. | Hỗ trợ xây dựng mô hình canh tác rau ứng dụng đồng bộ công nghệ gắn với liên kết theo chuỗi sản phẩm an toàn | 1 | 90 | 90 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
d. | Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi bò sữa ứng dụng đồng bộ cơ giới hóa các khâu trong chăn nuôi | 2 | 50 | 100 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
4. | Huyện Đức Trọng |
|
| 470 |
|
a. | Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (rau, hoa, bò sữa) | 3 | 50 | 150 | 100% |
b. | Đầu tư mô hình canh tác rau thủy canh | 1 | 180 | 180 | Hỗ trợ 100 chi phí giống và 50% chi phí mua vật tư thiết yếu trên tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. | Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hoa công nghệ cao gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm | 1 | 90 | 90 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
d. | Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi bò sữa ứng dụng đồng bộ cơ giới hóa các khâu trong chăn nuôi | 1 | 50 | 50 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
5 | Huyện Lâm Hà |
|
| 150 |
|
a. | Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (cà phê) | 1 | 50 | 50 | 100% |
b. | Hỗ trợ xây dựng mô hình sấy cà phê tự động ứng dụng công nghệ sấy đảo chiều gió SRA. | 1 | 100 | 100 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
6 | Huyện Di Linh |
|
| 300 |
|
a. | Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (cà phê) | 2 | 50 | 100 | 100% |
b. | Hỗ trợ xây dựng mô hình sấy cà phê tự động ứng dụng công nghệ sấy đảo chiều gió SRA. | 1 | 100 | 100 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. | Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất cà phê với công nghệ cao gắn với công nghệ tưới tiết kiệm và trồng cây che bóng | 1 | 100 | 100 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
7 | Huyện Bảo Lâm |
|
| 300 |
|
a. | Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (chè, cà phê) | 2 | 50 | 100 | 100% |
b. | Hỗ trợ xây dựng mô hình trồng chè chất lượng cao gắn với ứng dụng cơ giới hóa trong thu hoạch | 1 | 100 | 100 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. | Hỗ trợ xây dựng mô hình sấy cà phê tự động ứng dụng công nghệ sấy đảo chiều gió SRA. | 1 | 100 | 100 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
8 | Thành phố Bảo Lộc |
|
| 200 |
|
a. | Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (chè) | 1 | 50 | 50 | 100% |
b. | Hỗ trợ xây dựng mô hình trồng chè chất lượng cao gắn với ứng dụng cơ giới hóa trong thu hoạch | 1 | 100 | 100 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. | Hỗ trợ xây dựng mô hình trồng dâu lai chất lượng cao gắn nuôi tằm bằng công nghệ né tự động | 1 | 50 | 50 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
9 | Huyện Cát Tiên |
|
| 150 |
|
a. | Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (lúa) | 1 | 50 | 50 | 100% |
b. | Hỗ trợ xây dựng mô hình canh tác lúa giống gắn với phát triển thương hiệu lúa gạo Cát Tiên | 1 | 50 | 50 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. | Hỗ trợ xây dựng mô hình canh cây Diệp Hạ Châu gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm. | 1 | 50 | 50 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
10 | Huyện Đạ Tẻh |
|
| 180 |
|
a. | Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (lúa) | 1 | 50 | 50 | 100% |
b. | Hỗ trợ xây dựng mô hình trồng dâu lai chất lượng cao gắn nuôi tằm bằng công nghệ né tự động | 1 | 50 | 50 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
c. | Hỗ trợ xây dựng mô hình canh tác lúa theo tiêu chuẩn VietGAP gắn với xây dựng cánh đồng lớn | 1 | 80 | 80 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
11 | Huyện Đạ Huoai |
|
| 150 |
|
a. | Hỗ trợ kinh phí điều tra, khảo sát, xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt vùng sản xuất NNCNC (cây ăn quả) | 1 | 50 | 50 | 100% |
b. | Hỗ trợ xây dựng mô hình canh tác cây ăn quả chất lượng cao | 2 | 50 | 100 | Hỗ trợ 30% tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
12 | Trung tâm Khuyến nông |
|
| 180 |
|
a. | Hỗ trợ xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong việc điều khiển tự động canh tác rau, hoa. | 1 | 180 | 180 | Hỗ trợ 100 chi phí giống và 50% chi phí mua vật tư thiết yếu trên tổng mức đầu tư và không quá 180 triệu/ mô hình |
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 510 |
|
a. | Rà soát, điều chỉnh tiêu chí nông nghiệp công nghệ cao cho các đối tượng cây trồng, vật nuôi chủ lực. |
|
| 63 | 100% |
b. | Hỗ trợ kinh phí thực hiện các thủ tục miễn thuế nhập khẩu nhà kính, nhà lưới |
|
| 90 | 100% |
c. | Hợp tác, trao đổi kinh nghiệm với các địa phương trong và ngoài tỉnh về lĩnh vực phát triển NNCNC |
|
| 63 | 100% |
d. | Thực hiện các hành động chính sách chủ chốt của lĩnh vực nông nghiệp đã cam kết với tổ chức JICA |
|
| 154 | 100% |
e. | Hội nghị triển khai cho các địa phương |
|
| 50 | 100% |
g. | Kinh phí quản lý |
|
| 90 | 100% |
| Tổng cộng |
|
| 4.050 |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
STT | Địa phương, đơn vị | Kinh phí |
1 | Thành phố Đà Lạt | 610 |
2 | Huyện Lạc Dương | 330 |
3 | Huyện Đơn Dương | 520 |
4 | Huyện Đức Trọng | 470 |
5 | Huyện Lâm Hà | 150 |
6 | Huyện Di Linh | 300 |
7 | Huyện Bảo Lâm | 300 |
8 | Thành phố Bảo Lộc | 200 |
9 | Huyện Cát Tiên | 150 |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 180 |
11 | Huyện Đạ Huoai | 150 |
12 | Trung tâm Khuyến nông | 180 |
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 510 |
| Tổng cộng | 4.050 |
- 1 Quyết định 876/QÐ-UBND năm 2016 về Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
- 2 Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Nghệ An đến 2020, định hướng 2030
- 3 Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2016 quy định tạm thời về tiêu chí sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đối với một số cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 1528/QĐ-TTg năm 2015 về cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 575/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Công nghệ cao 2008
- 1 Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2016 quy định tạm thời về tiêu chí sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đối với một số cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Nghệ An đến 2020, định hướng 2030
- 3 Quyết định 876/QÐ-UBND năm 2016 về Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang