- 1 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 3718/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục và mức hỗ trợ đối với nghề đào tạo cho lao động nông thôn tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn do tỉnh Bình Phước ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1351/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 03 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 49/2020/NĐ-CP ngày 17/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thi hành án hình sự về tái hòa nhập cộng đồng;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh phát triển nhân lực có kỹ năng nghề, góp phần nâng cao năng suất lao động và tăng năng lực cạnh tranh quốc gia trong tình hình mới;
Căn cứ Nghị quyết số 534/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh, đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp niên khóa 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Kế hoạch số 96/KH-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh về việc thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1151/TTr-LĐTBXH ngày 06/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
(Kèm theo Phụ lục Danh mục nghề đào tạo)
Thời gian đào tạo được tính theo giờ thực học, tùy theo điều kiện thực tế của từng ngành, nghề các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có thể bố trí thời gian học kéo dài hơn, nhưng vẫn phải đảm bảo tổng số giờ học theo quy định (phải được cụ thể hóa trong kế hoạch đào tạo của đơn vị).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt danh mục một số nghề phát sinh ngoài các nghề đã có trong Danh mục hoặc các nghề đã có trong Danh mục nhưng thời gian đào tạo khác nhau.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN; LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ KHU DU LỊCH; LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1351/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Nghề đào tạo | Thời gian thực học (giờ) |
| Dạy nghề thường xuyên (đào tạo dưới 3 tháng) |
|
01 | Thợ máy | 24 |
02 | Thuyền trưởng tàu cá hạng 3 | 48 |
03 | Máy trưởng tàu cá hạng 3 | 48 |
04 | Thuyền trưởng tàu cá hạng 2 | 90 |
05 | Máy trưởng tàu cá hạng 2 | 90 |
06 | Vận hành và bảo trì lò sấy lúa | 100 |
07 | Kỹ thuật (KT) VAC | 100 |
08 | KT trồng rau mầm | 100 |
09 | KT trồng rau hữu cơ | 100 |
10 | KT trồng mía | 100 |
11 | KT trồng củ cải | 100 |
12 | KT trồng ấu | 100 |
13 | KT trồng bắp | 100 |
14 | KT trồng cà bi | 100 |
15 | KT trồng cà chua | 100 |
16 | KT trồng rau hữu cơ | 100 |
17 | KT nuôi lươn, ếch | 100 |
18 | KT chăn nuôi heo | 100 |
19 | KT trồng, chăm sóc, thu hoạch hồ tiêu | 100 |
20 | Trồng rau an toàn | 100 |
21 | Trồng rau sạch Vietgap | 100 |
22 | KT trồng khóm | 100 |
23 | KT nuôi cá rô đồng sinh sản nhân tạo | 100 |
24 | Nuôi cá bóng mú lồng bè | 100 |
25 | Vỗ béo bò | 100 |
26 | KT truyền giống bò, heo | 100 |
27 | KT nuôi tôm quảng canh | 100 |
28 | KT cơ bản nuôi tôm công nghiệp | 120 |
29 | KT sản xuất giống của biển | 120 |
30 | KT chăn nuôi gia cầm | 150 |
31 | KT trồng lúa chất hữu cơ | 188 |
32 | KT nhân giống lúa | 188 |
33 | KT trồng dưa leo | 188 |
34 | KT trồng cây lan - Bon sai | 188 |
35 | KT chăn nuôi heo trên đệm lót sinh học | 188 |
36 | KT ương vèo tôm, của giống | 188 |
37 | KT nuôi vẹm xanh | 188 |
38 | KT nuôi tôm - cua - lúa | 188 |
39 | KT nuôi cá thát lát cườm | 188 |
40 | KT chăn nuôi bò | 188 |
41 | KT trồng nấm rơm, nấm bào ngư, linh chi | 188 |
42 | KT trồng lúa chất lượng cao | 188 |
43 | KT trồng cây ăn quả | 188 |
44 | KT trồng hoa kiểng | 188 |
45 | KT trồng dưa hấu | 188 |
46 | Chế biến thủy sản | 188 |
47 | KT chăn nuôi gà và PP phòng trị bệnh | 188 |
48 | KT chăn nuôi heo và PP phòng trị bệnh | 188 |
49 | Nuôi tôm lúa | 188 |
50 | Nuôi cá bống tượng | 188 |
51 | Nuôi tôm càng xanh | 188 |
52 | KT nuôi cá chẽm | 188 |
53 | KT nuôi lươn, ếch | 188 |
54 | KT nuôi cá lóc, rô đồng, rô đầu vuông | 188 |
55 | Kỹ thuật nuôi rắn | 188 |
56 | Nuôi của biển | 188 |
57 | Nuôi tôm sú | 188 |
58 | KT nuôi cá đối, cá dìa xen canh tôm | 188 |
59 | Nuôi cá lồng bè trên biển | 188 |
60 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 188 |
61 | Nuôi cá thát lát | 188 |
62 | KT nuôi cá trê vàng | 188 |
63 | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | 188 |
64 | KT nuôi đa loại thủy sản (của, sú, thẻ, càng xanh) | 188 |
65 | Ương giống và nuôi nghêu, sò | 188 |
66 | Kỹ thuật ươm tôm, của giống | 188 |
67 | Kỹ thuật nuôi trùn quế | 188 |
68 | Kỹ thuật nuôi ruồi lính đen | 188 |
69 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 188 |
70 | KT nuôi cua đinh | 188 |
71 | KT trồng hoa lan | 188 |
72 | Kỹ thuật chăn nuôi dế và phương pháp phòng trị bệnh | 224 |
73 | Kỹ thuật chăn nuôi rắn mối và phương pháp phòng trị bệnh | 224 |
74 | Chăm sóc hoa viên, cây cảnh, cá cảnh | 250 |
75 | Dược lý thú y thủy sản | 276 |
| Sơ cấp |
|
76 | Máy tàu thủy | 300 |
77 | Điều khiển tàu thủy | 300 |
78 | Kỹ thuật bonsai - hoa kiểng | 318 |
79 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 440 |
80 | Sử dụng thiết bị điện tử phổ biến trên tàu cá | 540 |
81 | Mua bán, bảo quản phân bón | 540 |
82 | Quản lý công trình thủy nông | 540 |
83 | Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) | 540 |
84 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 540 |
85 | Sửa chữa bơm điện | 540 |
86 | Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi | 540 |
87 | Chế biến sản phẩm từ bột gạo | 540 |
88 | Chế biến sản phẩm từ đậu nành | 540 |
89 | Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt | 540 |
90 | Trồng hoa lan | 540 |
91 | Trồng khoai lang, sắn | 540 |
92 | Trồng đậu tương, đậu phộng | 540 |
93 | Trồng thanh long | 540 |
94 | Trồng và nhân giống nấm | 540 |
95 | Trồng ngô | 540 |
96 | Vi nhân giống hoa | 540 |
97 | Nhân giống cây ăn quả | 540 |
98 | Nuôi ong mật | 540 |
99 | Ương giống và nuôi nghêu, sò | 540 |
100 | Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo | 540 |
101 | Nuôi tôm thẻ chân trắng công nghiệp | 540 |
102 | Nuôi tôm sú công nghiệp | 540 |
103 | Nuôi của biển | 540 |
104 | Máy trưởng tàu cá hạng IV | 540 |
105 | Thuyền trưởng tàu cá hạng IV | 540 |
106 | Điều khiển tàu cá | 540 |
107 | Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ | 540 |
108 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 650 |
TT | Nghề đào tạo | Thời gian thực học (giờ) |
| Dạy nghề thường xuyên (đào tạo dưới 03 tháng) |
|
01 | Điều khiển mạch điện 03 pha | 100 |
02 | Đan lục bình | 100 |
03 | Hoa voan nghệ thuật | 100 |
04 | Bó chổi | 100 |
05 | Bảo trì và sửa chữa máy phun thuốc trừ sâu | 100 |
06 | Bảo trì và sửa chữa máy phun phân bón | 100 |
07 | Bảo trì và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí | 100 |
08 | Cài đặt, bảo trì máy tính | 100 |
09 | Lập trình, phân tích xử lý số liệu dùng PYTHON | 100 |
10 | Lập trình điều khiển tự động ARDUINO | 100 |
11 | Tin học văn phòng (mở rộng) | 100 |
12 | Y tế du lịch | 100 |
13 | Sơ cấp cứu | 100 |
14 | Đan giỏ xách từ dây nhựa | 100 |
15 | Đan giỏ quà từ cọng dừa | 100 |
16 | Đan sản phẩm từ tre trúc | 100 |
17 | An ninh khách sạn | 100 |
18 | An toàn vệ sinh thực phẩm | 100 |
19 | Kỹ năng giao tiếp và lễ tân ngoại giao | 100 |
20 | Kỹ năng bán hàng | 100 |
21 | Nghiệp vụ du lịch (xe, tàu) | 100 |
22 | Tổ chức sự kiện | 100 |
23 | KT lập trình PLC cơ bản | 100 |
24 | KT lập trình PLC nâng cao | 100 |
25 | Lập trình gia công phay, tiện trên mater cam | 100 |
26 | Vẽ Autocad (2D, 3D) | 100 |
27 | Lập trình CNC cơ bản | 100 |
28 | Tiếp thị cơ bản | 100 |
29 | Thiết kế đồ họa (Cotel Drew) | 100 |
30 | Đồ họa quảng cáo căn bản (Adobe lllustratos) | 100 |
31 | Xử lý ảnh căn bản (Adobe Photoshop) | 100 |
32 | Xử lý ảnh nâng cao (Adobe Photoshop) | 100 |
33 | Đồ họa quảng cáo nâng cao (Adobe lllustratos) | 100 |
34 | Thiết kế Web Joomla cho doanh nghiệp | 100 |
35 | Thiết kế Web với PHP | 100 |
36 | Quản trị, bảo mật mạng | 100 |
37 | Bó chổi cán nhựa | 100 |
38 | Ráp lú dây | 100 |
39 | Đan rập cua | 100 |
40 | Trầm nón lá | 100 |
41 | Pha chế thức uống | 120 |
42 | KT tạo sợi (cấp độ 1,2) | 120 |
43 | KT dệt bao (cấp độ 1,2) | 120 |
44 | KT tráng màn (cấp độ 1,2) | 120 |
45 | KT may phụ kiện bao BigBag và may bao BigBag (cấp độ 1,2) | 120 |
46 | Vận hành dây chuyền in 9 màu | 120 |
47 | Lập trình ứng dụng trên ANDROID | 120 |
48 | Lập trình trí tuệ nhân tạo dùng PYTHON | 120 |
49 | Lắp ráp, cài đặt và sửa chữa máy tính | 120 |
50 | Quản lý ngân sách và đầu tư xây dựng cơ bản cấp xã | 120 |
51 | Quản lý hợp tác xã | 120 |
52 | Bảo trì và sửa chữa động cơ phun xăng điện tử | 120 |
53 | Bảo trì và sửa chữa động cơ phun dầu điện tử | 120 |
54 | Thiết kế, lập trình đèn LED quảng cáo | 150 |
55 | Chăm sóc da | 150 |
56 | Cộng tác viên y tế | 150 |
57 | Vận hành dây chuyền sản xuất xi măng cơ bản | 150 |
58 | Vận hành dây chuyền sản xuất xi măng nâng cao | 150 |
59 | Đan cỏ bàng | 160 |
60 | KT nề hoàn thiện | 160 |
61 | KT cốt thép và bê tông | 160 |
62 | KT cốt pha - giàn giáo | 160 |
63 | Thủ công mỹ nghệ từ vỏ ốc, vỏ sò | 188 |
64 | Đan ghế từ dây nhựa | 188 |
65 | Sửa chữa thiết bị điện tử tàu biển | 188 |
66 | Thủ công mỹ nghệ từ hạt cườm | 188 |
67 | Sản xuất gạch theo công nghệ Tuynel | 188 |
68 | Sửa chữa động cơ phun xăng điện tử | 188 |
69 | May công nghiệp | 188 |
70 | Sửa chữa hệ thống điện thân xe ô tô | 200 |
71 | Bồi dưỡng kiến thức du lịch (cấp thẻ hướng dẫn viên) | 200 |
72 | KT chế biến món ăn (KT nấu ăn) | 200 |
73 | Sửa chữa động cơ ô tô phun xăng điện tử | 200 |
74 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 200 |
75 | Tiếng anh giao tiếp | 200 |
76 | Tiếng anh du lịch | 200 |
77 | Trang điểm | 276 |
78 | Làm móng | 276 |
79 | Sửa chữa vận hành thiết bị điện | 276 |
80 | Nghiệp vụ buồng | 276 |
81 | Nghiệp vụ bàn | 276 |
82 | Nghiệp vụ lễ tân | 276 |
83 | Nghiệp vụ pha chế (Bartender) | 276 |
84 | Lắp đặt bảng hiệu | 276 |
85 | Điện lạnh dân dụng | 276 |
86 | KT may giầy công nghiệp | 276 |
87 | Chứng chỉ lái phương tiện thủy hạng 1 | 295 |
88 | Tiếng Hàn du lịch | 295 |
89 | Quản lý khách sạn vừa và nhỏ | 295 |
90 | Điều hành Tour du lịch | 295 |
91 | Marketing du lịch | 295 |
| Sơ cấp |
|
92 | Tin học văn phòng | 300 |
93 | Sửa chữa xe gắn máy | 300 |
94 | Sửa chữa máy nổ (động cơ xăng và Diesel) | 300 |
95 | KT vận hành xe nâng | 300 |
96 | SC máy nổ (động cơ xăng và Diesel) | 300 |
97 | Nghiệp vụ pha chế tổng hợp | 300 |
98 | Quản lý nhà hàng | 312 |
99 | Kế toán doanh nghiệp | 315 |
100 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 315 |
101 | Kế toán thương mại - dịch vụ - sản xuất | 315 |
102 | Điện lạnh | 318 |
103 | Pha chế thức uống | 318 |
104 | Kỹ thuật nấu ăn | 318 |
105 | Chế biến thủy sản | 320 |
106 | Chăm sóc da, phun xăm, điêu khắc | 320 |
107 | Nghiệp vụ bếp trưởng - chuyên ngành bếp bánh | 345 |
108 | Cấp thoát nước | 345 |
109 | Nghiệp vụ Bar trưởng | 355 |
110 | Du lịch cộng đồng | 360 |
111 | Nghiệp vụ buồng, bàn | 360 |
112 | Nghiệp vụ buồng | 360 |
113 | Nghiệp vụ bàn | 360 |
114 | Nghiệp vụ lễ tân | 360 |
115 | Nghiệp vụ bếp | 360 |
116 | Tiếng Anh du lịch | 360 |
117 | Nghiệp vụ bếp trưởng | 375 |
118 | Nghiệp vụ bếp trưởng - chuyên ngành bếp Việt | 375 |
119 | Điện nước công trình | 380 |
120 | Hàn điện (gò - hàn) | 392 |
121 | May công nghiệp | 396 |
122 | Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô | 400 |
123 | Sửa chữa xe gắn máy | 405 |
124 | Xây dựng dân dụng | 410 |
125 | Xây dựng cầu đường | 410 |
126 | Quản trị doanh nghiệp nhỏ | 420 |
127 | Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp | 420 |
128 | KT chế biến món ăn Á - Âu | 420 |
129 | Lái xe nâng hạ | 420 |
130 | Vận hành cầu trục | 420 |
131 | Tiếng Anh du lịch | 450 |
132 | KT máy lạnh và điều hòa không khí | 520 |
133 | Nghiệp vụ buồng, bàn | 540 |
134 | Nghiệp vụ hướng dẫn viên | 540 |
135 | Quản lý khách sạn vừa và nhỏ | 540 |
136 | Nghiệp vụ bếp | 540 |
137 | Kỹ thuật xây dựng | 540 |
138 | Sửa chữa máy tàu thủy | 540 |
139 | Sửa chữa máy nổ | 540 |
140 | Sửa chữa động cơ phun xăng | 540 |
141 | Vận hành, sửa chữa máy gặt đập liên hợp | 540 |
142 | Tiện | 540 |
143 | Hệ thống chiếu sáng tín hiệu ôtô | 540 |
144 | Hệ thống lạnh ôtô | 540 |
145 | Giúp việc nhà | 540 |
146 | Nghiệp vụ lễ tân | 540 |
147 | Khảm trai hoa văn dây leo | 540 |
148 | KT gia công bàn ghế | 540 |
149 | Đan thủ công | 540 |
150 | Móc thủ công | 540 |
151 | Quản lý điện nông thôn | 540 |
152 | Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình | 540 |
153 | Sửa chữa lắp đặt mạng cấp, thoát nước gia đình | 540 |
154 | Lắp đặt điện nội thất | 540 |
155 | Sửa chữa công trình thủy lợi | 540 |
156 | Nguội căn bản | 540 |
157 | Hàn hơi và INOX | 540 |
158 | Hàn điện | 540 |
159 | KT sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm | 540 |
160 | KT sơ chế và bảo quản hoa màu | 540 |
161 | KT sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực | 540 |
162 | Trang điểm thẩm mỹ | 540 |
163 | In lụa | 540 |
164 | KT xây, trát công trình | 540 |
165 | KT ốp lát công trình | 540 |
166 | KT coffa, cốt thép | 540 |
167 | Sửa chữa xe gắn máy | 540 |
168 | Gò hàn nông thôn | 540 |
169 | Lắp ráp và sửa chữa điện tàu biển | 540 |
170 | Điện tử công nghiệp | 540 |
171 | Điện tử dân dụng | 540 |
172 | KT sửa chữa điện lạnh | 540 |
173 | Điện nước công trình | 540 |
174 | Điện dân dụng | 540 |
175 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp | 540 |
176 | Cắt uốn tóc | 540 |
177 | Vệ sĩ | 540 |
178 | May dân dụng | 540 |
179 | May công nghiệp | 540 |
180 | KT bảo dưỡng và sửa chữa mô tơ điện | 540 |
181 | Vận hành, sửa chữa xe đào xúc | 540 |
182 | Nghiệp vụ bàn | 540 |
183 | Nghiệp vụ buồng | 540 |
184 | KT chế biến món ăn | 540 |
185 | KT trong khách sạn - resort | 540 |
186 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ | 540 |
187 | Dược tá | 555 |
188 | Sửa chữa điện và điện lạnh ôtô | 560 |
189 | Y tế thôn bản | 580 |
190 | Lắp đặt điện nước | 650 |
191 | Sửa chữa điện thoại di động | 716 |
192 | KT gia công tủ | 716 |
193 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y | 716 |
194 | Chăm sóc da | 716 |
195 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ | 716 |
196 | Sửa chữa hệ thống âm thanh cassette và radio | 716 |
197 | Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ | 716 |
198 | Sửa chữa cơ điện nông thôn | 716 |
199 | Sửa chữa Ti vi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số | 716 |
200 | Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô | 716 |
201 | Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ | 716 |
202 | Sửa chữa thiết bị may gia đình | 804 |
203 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 892 |
- 1 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 3718/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục và mức hỗ trợ đối với nghề đào tạo cho lao động nông thôn tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn do tỉnh Bình Phước ban hành