Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1354/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 10 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN YÊN MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai; s148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư s29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cn thu hi đt và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2021;

Căn cứ Quyết định s3006/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh vviệc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 huyện Yên Mỹ,

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ tại Tờ trình s 85/TTr-UBND ngày 04/6/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 239/TTr-STNMT ngày 09/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định của pháp luật.

5. Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Chỉ xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất sau khi đã xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai và chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Yên Mỹ; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đng Than

Giai Phạm

Hoàn Long

Liêu Xá

Lý Thường Kiệt

Minh Châu

Nghĩa Hiệp

Ngọc Long

Tân Lập

Tân Việt

Thanh Long

Trung Hòa

Xã Trung Hưng

TT.n Mỹ

Việt Cường

Yên Hòa

Yên Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

4306,96

515,25

194,50

336,69

202,13

297,83

168,77

10237

29932

74,73

22735

409,77

559,70

140,22

28,64

147,30

173,86

428,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1704,46

200,42

105,55

 

157,50

205,46

9,31

54,17

177,02

-0,73

167,86

113,37

385,19

104,69

5,54

 

19,11

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1704,46

200,42

105,55

 

157,50

205,46

9,31

54,17

177,02

-0,73

167,86

113,37

385,19

104,69

5,54

 

19,11

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

427,36

2,99

 

20,59

3,75

4,16

1,07

0,91

6,35

2,43

0,49

1,70

1,26

13,63

4,99

84,17

59,04

219,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1792,52

226,30

78,08

286,40

35,64

77,61

125,04

40,83

94,23

56,92

49,78

254,77

125,11

8,50

14,37

56,56

80,01

182,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

284,56

34,69

10,53

15,23

5,24

10,38

33,18

6,36

21,92

15,49

9,12

18,84

40,65

13,26

3,74

6,57

13,07

26,29

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

98,06

50,85

0,34

14,47

 

0,22

0,17

 

 

0,62

 

21,09

7,49

0,14

 

 

2,63

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4918,70

343,94

411,40

238,62

450,35

474,40

174,27

217,80

208,20

443,67

177,50

208,70

307,03

201,12

376,32

114,68

188,61

382,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,18

1,50

 

 

 

 

0,02

 

2,03

1,62

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,81

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

 

 

4,93

 

0,71

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

893,37

 

67,68

 

153,01

160,20

6,45

19,84

 

217,04

3,70

 

50,12

34,88

80,81

8,52

68,76

22,36

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

172,78

75,00

 

 

 

 

25,83

 

 

23,40

 

 

11,63

 

12,75

24,17

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

135,73

 

18,70

 

1,03

22,05

0,01

21,31

7,27

31,22

4,68

3,04

3,97

4,52

7,22

 

2,88

7,83

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

788,55

49,17

149,90

73,02

50,28

67,91

21,08

41,52

73,46

15,16

16,66

5,39

8,17

34,03

73,27

1,34

12,58

95,61

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1394,47

92,89

106,72

94,18

118,72

143,17

58,42

39,47

70,65

62,55

67,36

99,88

116,50

48,07

66,77

41,18

40,58

127,36

2.10

Đất có di tích lịch lịch sử - văn hóa

DDT

15,00

 

 

 

14,42

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,57

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,59

5,59

0,68

0,23

 

0,30

0,21

0,29

0,25

0,28

0,69

0,54

0,52

0,50

0,50

0,14

0,14

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

940,9

84,55

44,47

49,01

51,48

56,46

44,73

56,71

43,14

62,02

62,64

66,09

74,65

55,85

 

30,77

56,71

100,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

182,55

 

 

 

32,59

 

 

25,07

 

12,67

 

 

 

 

112,22

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,26

0,94

0,38

0,27

0,24

0,26

0,50

0,07

0,89

2,51

0,48

0,15

0,70

0,36

2,29

0,32

0,36

0,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,11

1,39

1,83

0,64

1,01

0,55

1,11

1,99

0,81

0,72

3,07

1,42

2,63

0,49

1,41

1,45

0,19

0,40

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

93,28

7,29

6,16

6,71

4,67

5,99

3,88

3,39

5,07

6,41

4,10

4,25

11,80

4,68

8,61

2,62

2,57

5,08

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,94

 

 

 

 

 

1,43

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

0,77

2,18

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,80

 

 

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,60

0,79

1,16

0,07

0,39

0,65

0,05

0,56

0,90

0,48

0,98

0,40

1,27

0,29

0,73

0,09

0,66

1,13

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

214,43

30,05

9,58

14,34

21,29

15,37

9,44

5,78

3,57

7,13

12,29

26,49

13,93

12,88

8,15

3,88

2,41

17,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,93

0,28

4,14

0,15

0,05

1,49

1,11

 

0,16

0,46

0,85

0,48

6,21

4,33

0,88

0,20

 

0,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11,94

1,45

1,69

0,44

0,96

0,03

0,04

0,50

0,34

2,17

0,13

2,28

1,66

0,08

0,12

0,03

0,02

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đng Than

Giai Phạm

Hoàn Long

Liêu Xá

Lý Thường Kiệt

Minh Châu

Nghĩa Hiệp

Ngọc Long

Tân Lập

Tân Việt

Thanh Long

Trung Hòa

Xã Trung Hưng

TT.n Mỹ

Việt Cường

Yên Hòa

Yên Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

778,78

47,26

50,28

20,33

11,56

144,31

27,25

19,41

70,05

89,44

6,54

14,93

66,92

16,35

79,32

21,52

70,31

23,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

613,54

47,26

49,40

 

9,51

98,63

25,16

18,74

60,69

84,12

6,45

14,59

65,10

14,35

53,74

5,49

60,31

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

613,54

47,26

49,40

 

9,51

98,63

25,16

18,74

60,69

84,12

6,45

14,59

65,10

14,35

53,74

5,49

60,31

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

82,34

 

0,08

15,32

 

 

1,83

 

0,29

2,44

 

0,34

0,29

1,89

12,44

15,33

9,42

22,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,15

 

0,80

3,61

0,74

26,94

 

0,67

9,00

1,48

0,02

 

0,59

 

12,95

0,70

0,46

0,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,45

 

 

1,40

1,31

0,44

0,26

 

0,07

1,40

0,07

 

0,94

0,11

0,19

 

0,12

0,14

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,30

 

 

 

 

18,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

152,23

17,48

27,12

3,45

5,00

22,04

1,04

3,58

5,09

17,31

6,08

3,71

12,20

5,38

6,15

5,47

4,55

6,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,26

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,61

 

15,27

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

0,04

 

 

0,17

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

111,74

3,85

11,85

3,45

4,45

19,31

1,04

3,01

5,09

12,12

5,94

3,71

12,06

5,15

5,15

5,47

4,55

5,54

2.10

Đất có di tích lịch lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,11

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,76

 

 

 

0,05

2,65

 

 

 

0,02

0,01

 

0,03

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,07

 

 

 

0,50

0,01

 

0,09

 

0,35

 

 

0,11

 

0,14

 

 

0,87

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,63

13,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,19

 

 

 

 

0,07

 

0,11

 

0,74

 

 

 

0,23

0,04

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,21

 

 

 

0,05

 

 

 

0,02

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đng Than

Giai Phạm

Hoàn Long

Liêu Xá

Lý Thường Kiệt

Minh Châu

Nghĩa Hiệp

Ngọc Long

Tân Lập

Tân Việt

Thanh Long

Trung Hòa

Xã Trung Hưng

TT.n Mỹ

Việt Cường

Yên Hòa

Yên Phú

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1073,31

87,11

24,15

30,13

16,56

186,62

43,57

29,25

32,96

196,55

15,42

20,49

60,85

18,24

88,43

31,39

76,75

114,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

710,93

86,95

16,19

 

14,19

145,89

38,13

29,14

32,74

162,76

15,12

20,13

59,04

16,35

60,32

5,45

8,53

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

710,93

86,95

16,19

 

14,19

145,89

38,13

29,14

32,74

162,76

15,12

20,13

59,04

16,35

60,32

5,45

8,53

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

169,34

 

 

11,45

0,32

0,18

1,83

 

0,15

2,61

 

0,34

0,29

1,89

14,67

25,24

2,65

107,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

167,88

0,16

7,96

18,58

0,74

22,01

3,35

 

 

29,78

0,09

 

0,59

 

12,95

0,70

65,45

5,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,86

 

 

0,10

1,31

0,24

0,26

0,11

0,07

1,40

0,21

0,02

0,93

 

0,49

 

0,12

1,60

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

18,30

 

 

 

 

18,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

54,33

11,08

0,17

0,01

 

 

0,02

31,12

 

3,87

0,13

 

1,60

0,84

4,46

0,05

0,07

0,91

 

PHỤ LỤC SỐ 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đng Than

Giai Phạm

Hoàn Long

Liêu Xá

Lý Thường Kiệt

Minh Châu

Nghĩa Hiệp

Ngọc Long

Tân Lập

Tân Việt

Thanh Long

Trung Hòa

Xã Trung Hưng

TT.n Mỹ

Việt Cường

Yên Hòa

Yên Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,21

 

 

 

0,05

 

 

 

0,22

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích LS - VH

DDT

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK