- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 12 Quyết định 2357/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1354/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kǶ 2021-2030 của huyện Nghi Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 2086/TTr-UBND ngày 19/5/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2019/TTr- STMMT ngày 24/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu % |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Loại đất |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.484,27 | 65,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.608,19 | 16,22 |
- | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.803,50 | 8,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.655,93 | 7,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.881,72 | 8,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.632,93 | 20,82 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.829,61 | 8,22 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 672,44 | 3,02 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 203,42 | 0,91 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.933,72 | 31,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 54,31 | 0,24 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,41 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 277,88 | 1,25 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,68 | 0,04 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 318,54 | 1,43 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 146,76 | 0,66 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động K.Sản | SKS | 4,02 | 0,02 |
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 19,12 | 0,09 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.391,39 | 10,75 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.448,56 | 6,51 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 324,31 | 1,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,76 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,69 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở GD và đào tạo | DGD | 57,89 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 44,14 | 0,20 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,06 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,28 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,19 | 0,07 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,08 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 48,49 | 0,22 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 406,57 | 1,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 3,52 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 15,10 | 0,07 |
- | Đất chợ | DCH | 7,75 | 0,03 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,94 | 0,11 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8,10 | 0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.435,08 | 6,45 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 320,38 | 1,44 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,91 | 0,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,27 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 41,17 | 0,19 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.376,08 | 6,18 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 479,60 | 2,16 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,80 | 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 833,11 | 3,74 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.315,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 285,29 |
- | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 107,07 |
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 178,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 600,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 98,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 52,89 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 71,95 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 205,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 67,58 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,01 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,09 |
- | Đất giao thông | DGT |
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 8,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
- | Đất chợ | DCH |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,42 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,1 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,54 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,51 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 35,90 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.325,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 299,13 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 108,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 611,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 99,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 53,39 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 53,85 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 207,55 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 21,80 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSN/NKR (a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 13,06 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
- | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 11,40 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 14,83 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 152,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,38 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 45,40 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,37 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,10 |
- | Đất giao thông | DGT |
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,23 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,31 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
- | Đất chợ | DCH | 0,43 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 68,45 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 20,19 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Tiên Điền | TT Xuân An | Xã Xuân Liên | Xã Xuân Viên | Xã Xuân Hồng | Xã Xuân Lam | Xã Xuân Lĩnh | Xã Xuân Giang | Xã Cổ Đạm | Xã Xuân Thành | Xã Xuân Yên | Xã Xuân Mỹ | Xã Xuân Hội | Xã Xuân Phổ | Xã Đan Trường | Xã Xuân Hải | Xã Cương Gián | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.484,27 | 242,34 | 461,91 | 847,09 | 1.482,88 | 1.326,69 | 940,86 | 1.343,21 | 607,69 | 2.244,46 | 472,78 | 310,01 | 862,72 | 280,33 | 335,44 | 746,57 | 369,99 | 1.609,30 |
| Trong đố: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.608,19 | 76,01 | 110,76 | 205,39 | 327,68 | 432,53 | 218,34 | 200,56 | 162,05 | 431,00 | 168,71 | 114,33 | 256,50 | 154,18 | 107,89 | 302,02 | 83,41 | 256,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.803,50 | 33,63 | 28,44 | 31,70 | 6,91 | 243,69 | 193,17 | 112,87 | 103,33 | 415,34 | 82,64 | 69,15 | 68,53 | 53,18 | 46,23 | 112,72 |
| 201,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.655,93 | 53,67 | 55,16 | 123,22 | 92,31 | 90,60 | 13,33 | 26,88 | 272,05 | 243,63 | 131,88 | 51,78 | 248,93 | 12,59 | 9,55 | 51,14 | 39,65 | 139,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.881,72 | 86,36 | 106,90 | 118,58 | 165,29 | 111,18 | 34,07 | 56,19 | 106,71 | 265,42 | 138,38 | 124,38 | 108,45 | 27,56 | 98,03 | 103,68 | 116,69 | 113,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.632,93 | 16,60 | 134,07 | 209,59 | 617,84 | 386,44 | 540,31 | 822,91 | 52,59 | 1.052,37 | 11,32 | 7,47 |
| 62,52 | 15,69 | 41,39 | 33,78 | 628,04 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.829,61 | 1,60 | 24,57 | 143,78 | 250,75 | 165,96 | 118,11 | 228,83 |
| 208,03 | 5,35 | 2,55 | 163,35 | 9,74 | 29,89 | 39,37 | 76,28 | 361,45 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tụ nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 672,44 | 6,93 | 30,45 | 45,36 | 7,39 | 137,91 | 16,04 | 2,06 | 11,01 | 13,79 | 6,45 | 9,49 | 25,97 | 13,72 | 68,56 | 205,86 | 16,49 | 54,96 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 203,42 | 1,17 |
| 1,18 | 21,60 | 2,06 | 0,65 | 5,78 | 3,28 | 30,22 | 10,71 |
| 59,52 |
| 5,84 | 3,11 | 3,70 | 54,60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.933,72 | 253,44 | 657,18 | 220,44 | 545,52 | 465,90 | 301,06 | 176,93 | 498,28 | 569,73 | 398,92 | 240,29 | 280,46 | 865,44 | 231,06 | 558,41 | 187,14 | 483,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 54,31 | 0,67 | 10,84 | 5,17 | 0,75 |
|
|
|
| 13,33 | 0,40 |
| 13,80 |
| 6,06 |
| 0,54 | 2,75 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,41 | 0,68 | 0,46 | 0,20 | 0,20 |
| 0,15 |
|
| 0,14 | 0,20 | 0,20 | 0,22 | 0,19 | 0,20 | 0,10 | 0,16 | 0,31 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 277,88 |
| 37,99 |
| 239,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,68 |
|
|
|
|
|
| 9,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 318,54 | 0,18 | 4,60 | 14,59 | 11,39 | 1,13 | 20,86 | 3,62 | 1,27 | 12,84 | 116,59 | 5,70 | 1,70 | 108,00 | 0,92 | 1,68 | 0,43 | 13,04 |
2,6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 146,76 | 0,64 | 35,12 | 3,64 |
| 13,19 | 16,73 | 7,87 | 1,86 | 12,87 | 10,11 | 0,20 | 22,64 | 3,91 | 5,94 | 0,91 | 5,52 | 5,61 |
2,7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,02 |
|
| 1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,38 |
2,8 | Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 19,12 |
|
| 17,17 |
|
|
| 0,90 |
| 0,94 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.391,39 | 119,10 | 185,10 | 113,29 | 222,82 | 179,05 | 93,80 | 85,43 | 131,18 | 175,63 | 146,06 | 117,72 | 122,65 | 124,80 | 92,31 | 182,61 | 88,70 | 211,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.448,56 | 51,92 | 116,02 | 66,48 | 115,58 | 117,03 | 66,85 | 59,30 | 76,44 | 114,24 | 101,15 | 61,94 | 88,20 | 76,11 | 50,43 | 95,35 | 48,30 | 143,22 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 324,31 | 9,72 | 29,16 | 11,70 | 47,55 | 35,15 | 10,45 | 14,12 | 24,70 | 18,09 | 4,20 | 10,19 | 9,59 | 33,83 | 10,79 | 38,54 | 6,39 | 10,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,76 | 1,20 | 0,40 |
| 0,08 | 0,08 | 0,07 | 0,06 | 0,09 | 0,10 | 0,13 | 0,10 | 1,82 |
| 0,05 | 0,19 | 0,13 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,69 | 1,59 | 0,72 | 0,13 | 0,20 | 0,19 | 1,06 | 0,12 | 0,14 | 0,20 | 0,11 | 0,21 | 0,31 | 0,11 | 0,09 | 0,10 | 0,12 | 0,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 57,89 | 8,00 | 1,70 | 3,36 | 2,09 | 3,77 | 1,35 | 2,14 | 4,17 | 6,92 | 4,12 | 1,19 | 2,27 | 1,37 | 1,40 | 3,81 | 3,28 | 6,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 44,14 | 3,45 | 2,69 | 2,08 | 2,48 | 3,91 | 2,64 | 3,19 | 3,70 | 2,77 | 1,81 | 1,74 | 1,70 | 0,26 | 1,72 | 4,73 | 1,81 | 3,46 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,06 | 0,16 | 0,81 | 0,09 | 0,16 | 0,21 | 0,38 | 0,07 | 0,32 | 0,17 | 0,24 | 0,11 | 0,22 | 0,23 | 0,10 | 0,24 | 0,30 | 0,25 |
- | Đất công trình bưu chính, viến thông | DBV | 1,28 | 0,11 | 0,04 | 0,07 | 0,04 | 0,03 | 0,06 | 0,11 | 0,01 | 0,09 | 0,14 | 0,04 | 0,10 | 0,10 |
| 0,05 | 0,08 | 0,21 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,19 | 6,31 |
|
| 5,79 |
| 1,24 |
| 0,64 |
|
| 0,42 |
| 0,77 |
| 0,02 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,08 | 0,15 | 0,02 |
| 0,05 |
|
| 0,08 | 0,08 | 0,16 | 1,29 |
|
|
| 0,09 |
|
| 2,16 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 48,49 | 0,07 | 6,51 | 2,24 | 30,00 | 0,52 |
|
| 2,16 | 0,05 |
| 0,72 | 1,67 |
| 0,91 |
|
| 3,64 |
- | Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 406,57 | 34,64 | 17,96 | 27,14 | 12,30 | 18,04 | 9,47 | 6,24 | 18,73 | 32,38 | 32,10 | 40,77 | 16,77 | 11,83 | 26,64 | 35,29 | 27,94 | 38,33 |
- | Đất xây dựng cơ sơ khoa học công nghệ | DKH | 3,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,52 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sơ dịch vụ xã hội | DXH | 15,10 |
| 8,60 |
| 6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,75 | 1,78 | 0,47 |
|
| 0,12 | 0,23 |
|
| 0,46 | 0,77 | 0,29 |
| 0,19 | 0,09 | 0,77 | 0,35 | 2,23 |
2,10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,94 | 1,41 | 1,17 | 1,19 | 1,61 | 2,02 | 0,47 | 1,62 | 0,84 | 1,87 | 2,27 | 1,34 | 2,56 | 0,89 | 0,66 | 1,88 | 1,19 | 1,95 |
2,12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8,10 |
| 3,69 | 0,33 | 0,42 |
|
| 0,24 |
|
| 1,85 | 0,10 |
| 0,09 | 0,11 | 0,08 | 0,18 | 1,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.435,08 |
|
| 56,29 | 44,00 | 47,67 | 19,60 | 44,54 | 68,53 | 105,40 | 110,10 | 112,11 | 66,49 | 284,66 | 80,86 | 253,27 | 41,81 | 99,75 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 320,38 | 67,75 | 252,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,91 | 2,90 | 1,36 | 0,60 | 0,72 | 0,54 | 0,40 | 0,25 | 1,33 | 1,52 | 0,58 | 0,71 | 0,31 | 0,35 | 0,47 | 0,88 | 0,78 | 0,21 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,27 | 1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 | Đất tin ngưỡng | TIN | 41,17 | 1,73 | 8,54 | 3,08 | 0,47 | 1,71 | 1,52 | 0,28 | 3,21 | 9,70 | 0,95 | 2,21 | 0,89 | 0,71 | 1,19 | 2,31 | 1,75 | 0,92 |
2,19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.376,08 | 56,61 | 105,43 | 2,02 |
| 198,37 | 140,06 | 17,46 | 276,31 | 1,21 | 4,19 |
|
| 295,42 | 40,01 | 104,62 | 45,90 | 88,47 |
2,2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 479,60 | 0,51 | 9,93 | 1,23 | 23,26 | 21,46 | 7,47 | 5,03 | 13,70 | 234,27 | 5,62 |
| 49,22 | 46,40 | 2,36 | 10,06 | 0,07 | 49,01 |
2,21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,80 |
|
|
|
| 0,76 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,97 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 833,11 | 8,85 | 13,88 | 67,11 | 40,61 | 53,66 | 39,32 | 54,11 | 37,03 | 43,36 | 48,92 | 33,43 | 8,05 | 94,01 | 21,28 | 54,32 | 32,88 | 182,29 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 320,38 | 67,75 | 252,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.803,50 | 33,63 | 28,44 | 31,70 | 6,91 | 243,69 | 193,17 | 112,87 | 103,33 | 415,34 | 82,64 | 69,15 | 68,53 | 53,18 | 46,23 | 112,72 |
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 4.632,93 | 16,60 | 134,07 | 209,59 | 617,84 | 386,44 | 540,31 | 822,91 | 52,59 | 1.052,37 | 11,32 | 7,47 |
| 62,52 | 15,69 | 41,39 | 33,78 | 628,04 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 287,56 |
| 37,99 |
| 239,89 |
|
| 9,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 101,25 |
| 21,10 |
|
|
|
|
| 2,56 |
| 12,50 | 15,60 |
| 16,50 | 10,50 | 19,10 | 2,10 | 1,29 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 193,02 | 1,18 | 0,23 | 0,59 |
| 0,15 | 38,47 |
|
| 0,25 | 30,88 | 0,35 | 1,70 | 108,0 |
| 0,9 |
| 10,32 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
| 18,50 | 0,29 | 1,39 | 0,98 | 7,36 | 4,10 | 2,85 | 15,60 | 45,71 | 5,0 |
| 7,5 | 1,1 | 12,5 | 0,5 | 2,14 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 232,36 |
|
| 7,2 | 5,35 | 2,9 | 2,1 | 5,1 | 12,2 | 26,70 | 28,50 | 25,80 | 5,5 | 57,8 | 8,1 | 33,48 | 7,88 | 3,75 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Tiên Điền | TT Xuân An | Xã Xuân Liên | Xã Xuân Viên | Xã Xuân Hồng | Xã Xuân Lam | Xã Xuân Lĩnh | Xã Xuân Giang | Xã Cổ Đạm | Xã Xuân Thành | Xã Xuân Yên | Xã Xuân Mỹ | Xã Xuân Hội | Xã Xuân Phổ | Xã Đan Trường | Xã Xuân Hải | Xã Cương Gián | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.315,20 | 12,92 | 152,72 | 25,04 | 282,51 | 8,75 | 21,75 | 8,69 | 13,15 | 35,03 | 93,82 | 65,81 | 27,04 | 278,74 | 44,90 | 180,81 | 11,95 | 51,57 |
| Trong đố: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 285,29 | 8,28 | 56,39 |
| 63,70 | 2,62 | 1,67 | 0,93 | 4,15 | 8,38 | 9,42 | 3,16 | 14,29 | 70,60 | 2,03 | 30,77 | 5,50 | 3,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 107,07 | 8,28 | 53,09 |
|
| 2,62 | 1,67 | 0,93 | 4,15 | 8,38 | 9,42 | 3,16 |
|
| 0,20 | 11,77 |
| 3,40 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 178,22 |
| 3,30 |
| 63,70 |
|
|
|
|
|
|
| 14,29 | 70,60 | 1,83 | 19,00 | 5,50 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 600,89 | 1,06 | 88,27 | 11,21 | 206,28 | 2,14 | 9,91 | 6,33 | 7,74 | 20,98 | 82,31 | 13,94 | 8,37 | 12,46 | 29,77 | 79,24 | 3,73 | 17,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 98,63 | 3,58 | 5,96 | 2,63 | 2,03 | 3,94 | 1,97 | 1,03 | 1,26 | 3,67 | 2,09 | 18,48 | 4,38 | 13,38 | 3,86 | 19,48 | 2,72 | 8,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 52,89 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
| 2,90 |
| 33,00 | 4,00 | 12,00 |
| 0,49 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 71,95 |
|
| 10,70 | 10,00 |
| 8,20 |
|
| 2,00 |
| 9,58 |
| 3,37 | 2,00 | 5,00 |
| 21,10 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 205,05 |
| 2,10 |
|
| 0,05 |
| 0,40 |
|
|
| 17,75 |
| 145,93 | 3,24 | 34,32 |
| 1,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 67,58 | 0,18 | 18,20 | 0,11 | 0,30 |
| 0,20 |
| 0,77 | 2,18 |
|
| 2,98 | 20,19 | 0,32 | 3,34 | 0,10 | 18,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,01 |
| 9,14 |
|
|
|
|
| 0,77 | 2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,09 |
| 8,60 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
| 3,10 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
- | Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 8,99 |
| 8,60 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viến thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sơ khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sơ dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,01 |
|
| 0,11 | 0,30 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| 0,28 |
|
| 0,24 |
|
|
2,12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
| 0,10 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,54 | 0,18 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 | Đất tin ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,51 |
2,2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 35,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,70 | 20,00 |
|
|
| 13,20 |
2,21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 179,20 | 1,09 | 20,55 | 4,74 | 7,40 |
| 4,38 | 9,34 |
| 7,29 | 2,00 | 8,81 | 12,95 | 77,10 | 4,00 | 9,00 | 0,09 | 10,46 |
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Tiên Điền | TT Xuân An | Xã Xuân Liên | Xã Xuân Viên | Xã Xuân Hồng | Xã Xuân Lam | Xã Xuân Lĩnh | Xã Xuân Giang | Xã Cổ Đạm | Xã Xuân Thành | Xã Xuân Yên | Xã Xuân Mỹ | Xã Xuân Hội | Xã Xuân Phổ | Xã Đan Trường | Xã Xuân Hải | Xã Cương Gián | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.325,26 | 13,02 | 156,73 | 28,84 | 320,46 | 12,53 | 29,51 | 9,15 | 14,50 | 17,25 | 95,47 | 66,38 | 22,41 | 278,95 | 45,57 | 181,05 | 13,97 | 19,47 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 299,13 | 8,28 | 58,11 |
| 79,00 | 4,14 | 2,70 | 0,93 | 4,45 | 5,88 | 10,14 | 3,16 | 10,94 | 70,60 | 2,03 | 30,77 | 5,70 | 2,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 108,76 | 8,28 | 54,81 |
|
| 4,14 | 2,70 | 0,93 | 4,45 | 5,88 | 10,14 | 3,16 |
|
| 0,20 | 11,77 |
| 2,30 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 190,37 |
| 3,30 |
| 79,00 |
|
|
|
|
|
|
| 10,94 | 70,60 | 1,83 | 19,00 | 5,70 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 611,12 | 1,16 | 88,40 | 11,21 | 227,40 | 2,18 | 16,52 | 6,36 | 8,53 | 7,60 | 83,23 | 14,50 | 7,00 | 12,59 | 30,34 | 79,37 | 4,90 | 9,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 99,72 | 3,58 | 6,02 | 2,73 | 3,06 | 6,16 | 2,09 | 1,06 | 1,52 | 3,77 | 2,10 | 18,49 | 4,47 | 13,46 | 3,96 | 19,59 | 3,37 | 4,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 53,39 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| 2,90 |
| 33,00 | 4,00 | 12,00 |
| 0,49 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 53,85 |
|
| 14,40 | 10,00 |
| 8,20 |
|
|
|
| 9,58 |
| 3,37 | 2,00 | 5,00 |
| 1,30 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 207,55 |
| 4,20 |
|
| 0,05 |
| 0,80 |
|
|
| 17,75 |
| 145,93 | 3,24 | 34,32 |
| 1,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 21,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 19,80 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 13,06 |
| 9,27 | 0,11 | 0,30 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| 0,06 |
|
| 3,24 |
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Tiên Điền | TT Xuân An | Xã Xuân Liên | Xã Xuân Viên | Xã Xuân Hồng | Xã Xuân Lam | Xã Xuân Lĩnh | Xã Xuân Giang | Xã Cổ Đạm | Xã Xuân Thành | Xã Xuân Yên | Xã Xuân Mỹ | Xã Xuân Hội | Xã Xuân Phổ | Xã Đan Trường | Xã Xuân Hải | Xã Cương Gián | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26,23 |
|
| 4,30 |
|
|
| 2,34 |
| 6,89 |
|
| 12,70 |
|
|
|
|
|
| Trong đố: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tụ nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 11,40 |
|
| 4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,10 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 14,83 |
|
|
|
|
|
| 2,34 |
| 6,89 |
|
| 5,60 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 152,97 | 1,09 | 20,55 | 0,44 | 7,40 |
| 4,38 | 7,00 |
| 0,40 | 2,00 | 8,81 | 0,25 | 77,10 | 4,00 | 9,00 | 0,09 | 10,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,38 |
|
|
|
|
|
| 4,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 45,40 |
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
| 2,00 |
| 0,20 | 40,00 |
|
|
| 1,20 |
2,6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
2,7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,10 |
|
| 0,10 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở GD và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,23 |
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viến thông | DBV | 0,31 |
|
| 0,04 | 0,04 |
|
| 0,08 |
| 0,03 |
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,08 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,00 |
| 1,00 |
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất XD cơ sơ khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sơ dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2,12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 68,45 |
|
| 0,30 | 2,36 |
| 0,15 | 2,54 |
|
|
| 8,81 | 0,05 | 37,06 | 4,00 | 9,00 |
| 4,18 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 20,19 | 0,64 | 19,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 | Đất tin ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ kế hoạch SD đất | Ghi chú | |||
Diện tích (ha) | LUA | RPH | Đất khác | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI ĐẤT KHÔNG PHẢI XIN PHÉP |
| 2,47 |
| 2,47 | 0,40 |
| 2,07 |
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích an ninh |
| 2,47 |
| 2,47 | 0,40 |
| 2,07 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Phổ | CAN | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
| Xã Xuân Phổ | 59 |
|
2 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Hải | CAN | 0,16 |
| 0,16 |
|
| 0,16 | Xã Xuân Hải | 58 |
|
3 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Liên | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Liên | 62 |
|
4 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Yên | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Yên | 53 |
|
5 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lam | CAN | 0,15 |
| 0,15 |
|
| 0,15 | Xã Xuân Lam | 64 |
|
6 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Hội | CAN | 0,19 |
| 0,19 |
|
| 0,19 | Xã Xuân Hội | 60 |
|
7 | Trụ sở làm việc Công an xã Cổ Đạm | CAN | 0,14 |
| 0,14 |
|
| 0,14 | Xã Cổ Đạm | 55 |
|
8 | Trụ sở làm việc Công an xã Cương Gián | CAN | 0,31 |
| 0,31 |
|
| 0,31 | Xã Cương Gián | 69 |
|
9 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Viên | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Viên | 68 |
|
10 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Thành | CAN | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Thành | 56 |
|
11 | Trụ sở làm việc Công an thị trấn Xuân An | CAN | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
| TT Xuân An | 67 |
|
12 | Trụ sở công an xã Đan Trường | CAN | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 | xã Đan Trường | 61 |
|
13 | Trụ sở công an xã Xuân Mỹ | CAN | 0,22 |
| 0,22 |
|
| 0,22 | Xã Xuân Mỹ | 57 |
|
II | CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHI QUYẾT 100/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất khu công nghiệp |
| 251,69 |
| 251,69 | 59,80 |
| 191,89 |
|
|
|
1 | Các lô đất thuộc quy hoạch KCN Gia Lách | SKK | 18,93 |
| 18,93 | 8,50 |
| 10,43 | Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên | 70 |
|
Các lô đất thuộc quy hoạch KCN Gia Lách | SKK | 16,40 |
| 16,40 | 7,30 |
| 9,10 | Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên |
| ||
Các lô đất thuộc quy hoạch KCN Gia Lách | SKK | 12,60 |
| 12,60 | 6,50 |
| 6,10 | Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên |
| ||
Các lô đất thuộc quy hoạch KCN Gia Lách | SKK | 3,76 |
| 3,76 | 2,50 |
| 1,26 | Xã Xuân Viên | 70 |
| |
2 | Mở rộng khu công nghiệp Gia Lách | SKK | 200,00 |
| 200,00 | 35,00 |
| 165,00 | xã Xuân Viên | 71 |
|
2.1.1.1 | Đất cụm công nghiệp |
| 23,24 | 13,56 | 9,68 |
|
| 9,68 |
|
|
|
1 | Mở rộng cụm công nghiệp Xuân Lĩnh | SKN | 23,24 | 13,56 | 9,68 |
|
| 9,68 | Xã Xuân Lĩnh | 74a |
|
2.1.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2.1 | Đất cơ sở giáo dục |
| 0,31 |
| 0,31 |
|
| 0,31 |
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Mầm non điểm 2 | DGD | 0,06 |
| 0,06 |
|
| 0,06 | Xã Xuân Hồng | 131 |
|
2 | Mở rộng Trường Mầm non xã Xuân Hải | DGD | 0,25 |
| 0,25 |
|
| 0,25 | Xã Xuân Hải | 134 |
|
2.1.2.2 | Đất giao thông |
| 5,92 |
| 5,92 | 2,22 |
| 3,70 |
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường qua khu xử lý rác thải tại xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân | DGT | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| Xã Xuân Thành | 89 |
|
2 | Nâng cấp tuyến đường HL 01 (Giang - Viên - Lĩnh) đoạn qua thôn An Tiên, xã Xuân Giang | DGT | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Giang |
|
|
3 | Xây dựng đường giao thông xã Xuân Hải | DGT | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Xuân Hải | 814 |
|
4 | Xây dựng đường giao thông xã Xuân Liên | DGT | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Liên | 815 |
|
5 | Hạ tầng khu du lịch biển Xuân Thành | DGT | 1,28 |
| 1,28 | 0,42 |
| 0,86 | Xã Xuân Thành |
|
|
6 | Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Phổ - Hải - Yên | DGT | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Xuân Phổ | 93 |
|
DGT | 0,09 |
| 0,09 |
|
| 0,09 | Xã Xuân Hải |
| |||
7 | Bãi đậu xe, đường nối QL1A vào khu di tích lịch sử văn hóa Quốc Gia đền Chợ Củi, xã Xuân Hồng (Hệ thống điện và điện chiếu sáng, các ki ốt kinh doanh và hạng mục phụ trợ cho bãi đậu xe đền chợ Củi) | DGT | 0,60 |
| 0,60 |
|
| 0,60 | Xã Xuân Hồng | 655;656 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nội đồng tuyến từ cầu Cao thôn 4 đi ngã ba quán bà Viện thôn 6 | DGT | 1,80 |
| 1,80 | 1,30 |
| 0,50 | Xã Xuân Hồng | 1.050 |
|
9 | Nâng cấp đường trục xã, trục thôn (đường giao thông thôn 1) | DGT | 1,05 |
| 1,05 | 0,20 |
| 0,85 | Xã Xuân Hồng |
|
|
2.1.2.3 | Đất thủy lợi |
| 12,88 | 1,16 | 11,72 | 5,00 |
| 6,72 |
|
|
|
1 | Xây dựng Đê Hội Thống Giai đoạn 2 | DTL | 1,56 | 1,16 | 0,40 |
|
| 0,40 | Xã Xuân Hải | 789 |
|
DTL | 0,32 |
| 0,32 |
|
| 0,32 | Xã Xuân Phổ |
| |||
2 | Xử lý ngập úng vùng đất SX nông nghiệp khu công nghiệp Gia Lách | DTL | 6,30 |
| 6,30 | 3,30 |
| 3,00 | Xã Xuân Viên |
|
|
DTL | 1,70 |
| 1,70 | 1,70 |
|
| TT Xuân An |
|
| ||
3 | Hồ Cao Sơn | DTL | 3,00 |
| 3,00 |
|
| 3,00 | Cương Gián | 110 |
|
2.1.2.4 | Đất công trình năng lượng |
| 2,28 |
| 2,28 |
|
| 2,28 |
|
|
|
1 | Xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng điện năng tại | DNL | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 | Xã Xuân Hải |
|
|
các xã Xuân Hải, Xuân Trường, Xuân Hội, Xuân Mỹ thuộc huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh năm 2021 | DNL | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 | Xã Xuân Mỹ |
| ||
DNL | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 | Xã Đan Trường |
| |||
2 | Lộ xuất tuyến 35Kv sau TBA 110 Nghi Xuân | DNL | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Xuân Lĩnh |
|
|
DNL | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Xuân Viên |
| |||
DNL | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | TT Xuân An |
| |||
DNL | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Xuân Giang |
| |||
3 | Cải tạo DZ 100 KV Hưng Đông - Can Lộc | DNL | 0,23 |
| 0,23 |
|
| 0,23 | Xã Xuân Lam |
|
|
4 | Xây dựng các trạm biến áp | DNL | 0,15 |
| 0,15 |
|
| 0,15 | Xã Xuân Hải |
|
|
DNL | 0,17 |
| 0,17 |
|
| 0,17 | Xã Đan Trường |
| |||
DNL | 0,14 |
| 0,14 |
|
| 0,14 | Xã Xuân Hội |
| |||
DNL | 0,14 |
| 0,14 |
|
| 0,14 | Xã Cổ Đạm |
| |||
DNL | 0,15 |
| 0,15 |
|
| 0,15 | Xã Xuân Mỹ |
| |||
5 | Xây dựng mạch vòng cấp điện cho trạm biến áp Nghi Xuân và chống quá tải lưới điện huyện Nghi Xuân | DNL | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Giang, xã Xuân Viên, TT Tiên Điền, xã Xuân Hải, TT Xuân An |
|
|
6 | Chống quá tải và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện trên lưới điện | DNL | 0,06 |
| 0,06 |
|
| 0,06 | Xã Xuân Thành, xã Xuân Hồng, xã Xuân Hội, xã Cường Gián, xã Xuân Lĩnh, xã Xuân Yên |
|
|
7 | Xây dựng trạm biến áp, đường dây huyện Nghi Xuân | DNL | 0,72 |
| 0,72 |
|
| 0,72 | TT Tiên Điền, TT Xuân An, Xuân Hội, Đan Trường, Xuân Phổ, Xuân Hải, Xuân Giang, Xuân Yên, Xuân Mỹ, Xuân Thành, Xuân Viên, Xuân Hồng, Cổ Đạm, Xuân Liên, Xuân Lĩnh, Xuân Lam, C.Gián |
|
|
8 | Xây dựng 2 lộ xuất tuyến 22KV mạch kép sau TBA 110KV Nghi Xuân để cải tạo đường dây 971,973 TGNX lên vận hành cấp điện áp 22KV | DNL | 0,02 |
| 0,02 |
|
| 0,02 | TT Xuân An |
|
|
DNL | 0,04 |
| 0,04 |
|
| 0,04 | Xã Xuân Giang |
| |||
9 | Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lươi điện các xã, thị trấn thuộc huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà tĩnh năm 2020 | DNL | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 | TT Xuân An |
|
|
DNL | 0,02 |
| 0,02 |
|
| 0,02 | TT Tiên Điền |
| |||
2.1.2.5 | Đất chợ |
| 1,67 | 1,14 | 0,53 |
|
| 0,53 |
|
|
|
1 | Mở rộng chợ Giang Đình | DCH | 1,57 | 1,14 | 0,43 |
|
| 0,43 | TT Tiên Điền | 214 |
|
2 | Mở rộng chợ Xuân An | DCH | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 | TT Xuân An | 213 |
|
2.1.2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 0,36 |
| 0,36 | 0,10 |
| 0,26 |
|
|
|
1 | Mở rộng khu di tích LS-VH Nguyễn Công Trứ | DDT | 0,36 |
| 0,36 | 0,10 |
| 0,26 | Xã Xuân Giang | 218 |
|
2.1.3 | Đất ở tại nông thôn |
| 638,39 |
| 638,39 | 129,07 | 33,90 | 475,42 |
|
|
|
1 | Xen dắm dân cư thôn 3,8 (thôn Kỳ Tây, Vân Thanh) | ONT | 0,13 |
| 0,13 |
|
| 0,13 | Xã Cổ Đạm | 365 |
|
2 | Khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất ở | ONT | 3,12 |
| 3,12 | 3,12 |
|
| Xã Xuân Hải | 719 |
|
- | Đất khu vui chơi giải trí | DKV | 0,23 |
| 0,23 | 0,23 |
|
|
| ||
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 1,65 |
| 1,65 | 1,65 |
|
|
| ||
3 | Khu dân cư nông thôn mới thôn Trường Quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất ở | ONT | 2,50 |
| 2,50 | 0,60 |
| 1,90 | Xã Đan Trường | 303 |
|
- | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 |
| ||
- | Đất khu vui chơi giải trí | DKV | 0,32 |
| 0,32 |
|
| 0,32 |
| ||
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 1,84 |
| 1,84 |
|
| 1,84 |
| ||
4 | Khu dân cư xã Xuân Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất ở | ONT | 6,49 |
| 6,49 | 3,00 |
| 3,49 | Xã Xuân Giang, TT Tiên Điên | 410,484 |
|
- | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,31 |
| 0,31 |
|
| 0,31 |
| ||
- | Đất tôn giáo | TON | 0,04 |
| 0,04 |
|
| 0,04 |
| ||
- | Đất nghĩa trang, nghĩa đĩa | NTD | 0,03 |
| 0,03 |
|
| 0,03 |
| ||
- | Đất khu vui chơi giải trí | DKV | 0,31 |
| 0,31 |
|
| 0,31 |
| ||
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 2,02 |
| 2,02 | 0,85 |
| 1,17 |
| ||
5 | Khu dân cư nông thôn mới thôn Song Long | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất ở | ONT | 2,49 |
| 2,49 | 2,30 |
| 0,19 | Xã Cương Gián | 244 |
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 2,04 |
| 2,04 |
|
| 2,04 |
| ||
- | Đất khu vui chơi giải trí | DKV | 0,45 |
| 0,45 |
|
| 0,45 |
| ||
6 | Khu đô thị mới Xuân Thành (giai đoạn 1). Tổng diện tích 45,1ha; Trong đó: Đất ở kết hợp với đất thương mại 15,3ha; đất giao thông 20,8ha; đất cây xanh và khu vui chơi 5,7ha; đất công trình công cộng 0,42ha; đất cơ sở giáo dục 3,29ha. | ONT | 45,51 |
| 45,51 | 1,00 |
| 44,51 | Xã Xuân Thành | 446;569 |
|
7 | Khu đô thị du lịch Xuân Đan, Xuân Phổ (Đất ở 35,6ha; Đất thương mại, dịch vụ trong khu đô thị 17,55ha; Đất giao thông 47,38ha; Đất khu vui chơi giải trí 37,18ha; Đất công trình công cộng đô thị 8,59ha; Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch vụ du lịch 8,0ha) | ONT | 154,30 |
| 154,30 | 7,50 | 8,00 | 138,80 | Xã Đan Trường, xã Xuân Phổ | 334 |
|
8 | Khu đô thị du lịch Xuân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở tại nông thôn | ONT | 19,50 |
| 19,50 | 2,81 |
| 16,69 | Xã Xuân Yên | 333,579,620 |
|
- | Đất thương mại dịch vụ trong khu đô thị | TMD | 11,36 |
| 11,36 |
|
| 11,36 |
| ||
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 21,17 |
| 21,17 |
|
| 21,17 |
| ||
- | Đất khu vui chơi giải trí | DKV | 13,95 |
| 13,95 |
|
| 13,95 |
| ||
- | Đất tôn giáo | TON | 0,02 |
| 0,02 |
|
| 0,02 |
| ||
- | Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch vụ du lịch | RPH | 2,90 |
| 2,90 |
| 2,90 |
|
| ||
9 | Khu đô thị du lịch Đan Trường - Xuân Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất ở | ONT | 56,93 |
| 56,93 | 26,00 |
| 30,93 | Xã Đan Trường, xã Xuân Hội | 335-4 |
|
- | Đất thương mại dịch vụ trong khu đô thị | TMD | 78,00 |
| 78,00 | 18,00 |
| 60,00 |
| ||
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 90,00 |
| 90,00 | 25,00 |
| 65,00 |
| ||
- | Đất khu vui chơi giải trí | DKV | 41,00 |
| 41,00 | 15,00 |
| 26,00 |
| ||
- | Đất nghĩa trang, nghĩa đĩa | NTD | 3,37 |
| 3,37 |
|
| 3,37 |
| ||
- | Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch vụ du lịch | RPH | 23,00 |
| 23,00 |
| 23,00 |
|
| ||
10 | Khu đô thị, thương mại dịch vụ Trường Vịnh, xã Đan Trường | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất ở | ONT | 3,50 |
| 3,50 |
|
| 3,50 | Xã Đan Trường | 299 |
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 2,10 |
| 2,10 |
|
| 2,10 |
| ||
11 | Khu dân cư tại thôn Trường Thanh và Trường Hải xã Đan Trường | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất ở | ONT | 2,90 |
| 2,90 | 2,90 |
|
| Xã Đan Trường | 300 |
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 2,60 |
| 2,60 | 2,60 |
|
|
| ||
12 | Đất ở xen dắm thôn 1 | ONT | 0,30 |
| 0,30 | 0,23 |
| 0,07 | Xã Xuân Lĩnh | 225 |
|
13 | Đất ở xen dắm thôn 3 | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 0,70 |
| 0,30 | Xã Xuân Lĩnh | 232 |
|
14 | Xen dắm dân cư Bời Lời thôn Lam Long | ONT | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| Xã Xuân Hải | 276 |
|
15 | Đất ở thôn Tân Ninh Châu | ONT | 8,10 |
| 8,10 | 5,50 |
| 2,60 | Xã Xuân Hội | 335-3 |
|
16 | Đất ở thôn Hội Thái, thôn Hội Tiến, thôn Hội Thành, thôn Thái Phong | ONT | 2,23 |
| 2,23 | 0,10 |
| 2,13 | Xã Xuân Hội | 342-1;342-2; 342-3;342-4; 350a |
|
17 | Đất ở thôn Thanh Văn | ONT | 3,00 |
| 3,00 | 2,50 |
| 0,50 | Xã Xuân Thành | 440 |
|
18 | Đất ở thôn Thành Sơn, xen dắm tại các thôn | ONT | 0,68 |
| 0,68 |
|
| 0,68 | Xã Xuân Thành |
|
|
19 | Đất ở thôn Thanh Văn | ONT | 1,20 |
| 1,20 |
|
| 1,20 | Xã Xuân Thành | 439a |
|
20 | Xen dắm dân cư thôn Trường Thanh vùng 2 và thôn Bình Phúc | ONT | 0,4 |
| 0,4 |
|
| 0,4 | Xã Đan Trường | 305 |
|
21 | Đất ở xen dắm thôn Bình Phúc, nhà văn hóa củ thôn Hợp Phúc,Trường Châu, vùng làng thôn Kiều Thắng Lợi (thôn Trường Vĩnh, Trường Thanh, Song Giang) | ONT | 0,98 |
| 0,98 |
|
| 0,98 | Xã Đan Trường | 335-1;321; 306;327; 324-1;322 |
|
22 | Đất ở vùng Đồng Nương thôn An Phúc Lộc | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Xuân Liên | 451-1 |
|
23 | Đất ở xen dắm thôn An Phú Lộc (phía Tây dự án khu dân cư NTM An Phúc Lộc); thôn Linh Trù, thôn Linh Vượng, Lâm Hoa và Lâm Phú | ONT | 1,08 |
| 1,08 |
|
| 1,08 | Xã Xuân Liên | 451-2; 452-1 |
|
24 | Xen dắm đất ở thôn Thuận Mỹ | ONT | 0,62 |
| 0,62 |
|
| 0,62 | Xã Xuân Mỹ | 392 |
|
25 | Đất ở thôn Phúc Mỹ, Trường Mỹ, Quang Mỹ | ONT | 1,00 |
| 1,00 | 0,71 |
| 0,29 | Xã Xuân Mỹ | 394;401;405 |
|
26 | Đất ở nông thôn (Bàng Trung thôn Thịnh Mỹ); thôn Hồng Mỹ | ONT | 0,71 |
| 0,71 | 0,23 |
| 0,48 | Xã Xuân Mỹ | 400 |
|
27 | Đất ở Cồng Trạng (thôn Quang Mỹ) | ONT | 1,57 |
| 1,57 |
|
| 1,57 | Xã Xuân Mỹ | 402-1 |
|
28 | Xen dắm dân cư Đồng Mới thôn Xuân Ang + Phúc Tuy | ONT | 0,80 |
| 0,80 |
|
| 0,80 | Xã Xuân Viên | 380-1 |
|
29 | Xen dắm dân cư Cồn Lều, hội quán thôn Nam Sơn, thôn Nam Viên cũ | ONT | 0,50 |
| 0,50 | 0,20 |
| 0,30 | Xã Xuân Viên | 385a; 386 |
|
30 | Xen dắm dân cư thôn Hợp Giáp (Nhà Ngâm) | ONT | 0,40 |
| 0,40 |
|
| 0,40 | Xã Xuân Yên | 421 |
|
31 | Đất ở thôn Hợp giáp | ONT | 0,73 |
| 0,73 |
|
| 0,73 | Xã Xuân Yên | 437 |
|
32 | Xen dắm dân cư thôn Vân Thanh Bắc, Thuận Hợp và Kỳ Đông; thôn Vân Thanh, nhà văn hóa thôn Phú Thuận Hợp | ONT | 0,52 |
| 0,52 |
|
| 0,52 | Xã Cổ Đạm | 366a,368 |
|
33 | Khu dân cư nông thôn mới (thôn Kỳ Tây) | ONT | 10,00 |
| 10,00 | 4,50 |
| 5,50 | Xã Cổ Đạm | 364a |
|
34 | Đất ở Thôn 1 thôn 4 và thôn 5 | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Xuân Hồng | 259 |
|
35 | Đất ở KDC nông thôn vùng Đồng Xuân Hải thôn 7 và vùng thôn 7+8 | ONT | 1,40 |
| 1,40 | 0,90 |
| 0,50 | Xã Xuân Hồng | 260 |
|
36 | Đất ở xen dắm thôn Phúc An | ONT | 0,42 |
| 0,42 |
|
| 0,42 | Xã Xuân Phổ | 388-1 |
|
37 | Đất ở thôn Phúc An và Ninh Hòa | ONT | 1,10 |
| 1,10 |
|
| 1,10 | Xã Xuân Phổ | 356 |
|
38 | Đất ở thôn Kiều Văn, Thống Nhất và Trường An | ONT | 0,53 |
| 0,53 |
|
| 0,53 | Xã Xuân Phổ | 359 |
|
39 | Xen dắm đất ở thôn Hội Thành | ONT | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Xuân Hội | 349 |
|
40 | Đất ở vùng đồng Nẩy, thôn 1 | ONT | 0,64 |
| 0,64 | 0,64 |
|
| Xã Xuân Lam | 261 |
|
2.1.4 | Đất ở đô thị |
| 160,19 |
| 160,19 | 51,15 |
| 109,04 |
|
|
|
1 | Đất ở TDP Hòa Thuận 2; Xen dắm đất ở TDP Minh Quang (Đội Cồn), TDP Hòa Thuận (gần nhà ông Thư Hồng) | ODT | 1,30 |
| 1,30 |
|
| 1,30 | TT Tiên Điền | 1001-1 |
|
2 | Khu dân cư thị trấn Tiên Điền (TDP Hòa Thuận) | ODT | 3,00 |
| 3,00 | 3,00 |
|
| TT Tiên Điền | 482 |
|
3 | Đất ở TDP Phong Giang (vùng Đồng Kỵ) | ODT | 1,18 |
| 1,18 |
|
| 1,18 | TT Tiên Điền | 1001-2 |
|
4 | Xen dắm đất ở TDP An Mỹ | ODT | 1,60 |
| 1,60 |
|
| 1,60 | TT Tiên Điền | 1001-3 |
|
5 | Đất ở vùng Cây Sang TDP 7 | ODT | 0,26 |
| 0,26 |
|
| 0,26 | TT Xuân An | 821 |
|
6 | Dự án khu đô thị thương mại dịch vụ Nam bờ Sông Lam | ODT |
|
|
|
|
|
| TT Xuân An |
|
|
- | Trong đó : Đất ở | ODT | 11,00 |
| 11,00 |
|
| 11,00 |
| 475 |
|
- | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 5,60 |
| 5,60 |
|
| 5,60 |
|
|
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 5,80 |
| 5,80 |
|
| 5,80 |
|
|
|
7 | Xây dựng đô thị Xuân An giai đoạn 2 | ODT |
|
|
|
|
|
| TT Xuân An |
|
|
- | Trong đó: Đất ở | ODT | 20,00 |
| 20,00 | 10,00 |
| 10,00 |
| 468 |
|
- | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 33,40 |
| 33,40 | 14,00 |
| 19,40 |
|
|
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 20,00 |
| 20,00 | 3,00 |
| 17,00 |
|
|
|
- | Đất cây xanh khu vui chơi giải trí | DKV | 25,00 |
| 25,00 | 3,00 |
| 22,00 |
|
|
|
8 | Đất khu dân cư tại TDP Hồng Lam và Phong Giang, thị trấn Tiên Điền | ODT |
|
|
|
|
|
| TT Tiên Điền |
|
|
- | Trong đó: Đất ở | ODT | 3,00 |
| 3,00 | 3,00 |
|
|
| 485 |
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 2,28 |
| 2,28 | 2,28 |
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị sinh thái Park City Xuân An |
|
|
|
|
|
|
| TT Xuân An |
|
|
- | Trong đó: Đất ở | ODT | 8,18 |
| 8,18 | 5,50 |
| 2,68 |
| 469 |
|
- | Đất hạ tầng giao thông | DGT | 13,53 |
| 13,53 | 5,84 |
| 7,69 |
|
|
|
- | Đất khu vui chơi giải trí | DKV | 5,06 |
| 5,06 | 1,53 |
| 3,53 |
|
|
|
2.1.6 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 31,50 | 0,35 | 31,15 | 9,70 | 0,50 | 20,95 |
|
|
|
1 | Mở rộng và tôn tạo đình hát Chùa Diên Phúc (thôn Cát Thuỷ) | TON | 4,35 | 0,35 | 4,00 |
|
| 4,00 | Xã Xuân Viên | 511 |
|
2 | Thiền Viện Trúc Lâm Hồng Lĩnh (thôn Trung Sơn) | TON | 26,00 |
| 26,00 | 9,50 | 0,50 | 16,00 | Xã Xuân Viên | 512a |
|
3 | Mở rộng chùa Vạn Phúc | TON | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Xuân Yên | 497 |
|
4 | Mở rộng chùa Hộ Quốc | TON | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Cổ Đạm | 737a |
|
5 | Xây dựng Chùa Văn Giác | TON | 0,60 |
| 0,60 | 0,20 |
| 0,40 | Xã Xuân Giang | 498 |
|
2.1.7 | Đất tín ngưỡng |
| 0,98 |
| 0,98 |
|
| 0,98 |
|
|
|
1 | Xây dựng đền thờ Trần Hưng Đạo | TIN | 0,81 |
| 0,81 |
|
| 0,81 | Xã Cổ Đạm | 743 |
|
2 | Xây dựng đền Phú Hoa | TIN | 0,17 |
| 0,17 |
|
| 0,17 | Xã Xuân Mỹ | 750 |
|
2.1.8 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 1,50 |
| 1,50 | 1,13 |
| 0,37 |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà máy nước tại các xã Cổ Đạm, Xuân Liên, Cương Gián | SKC | 1,50 |
| 1,50 | 1,13 |
| 0,37 | Xã Cổ Đạm | 526 |
|
2.1.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,40 |
| 0,40 |
|
| 0,40 |
|
|
|
1 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Hồng Mỹ | DSH | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Mỹ | 544 |
|
2 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Thuận Mỹ | DSH | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Mỹ | 543 |
|
88 | Tổng 88 CT, DA |
| 1.131,31 | 16,21 | 1.115,1 | 258,17 | 34,4 | 822,53 |
|
|
|
III | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI (Tự thỏa thuận bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận góp vốn; thu hồi nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh) |
| 466,35 | 21,94 | 444,41 | 26,72 | 18,49 | 399,20 |
|
|
|
3.1 | Đất nông nghiệp |
| 105,88 |
| 105,88 | 6,95 |
| 98,93 |
|
|
|
3.1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 25,90 |
| 25,90 |
|
| 25,90 |
|
|
|
1 | Đất nuôi trồng thủy sản (thôn 12) | NTS | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | Xã Cổ Đạm | 4a |
|
2 | Dự án nuôi tôm trên cát công nghệ cao (thôn Linh Trù) | NTS | 4,30 |
| 4,30 |
|
| 4,30 | Xã Xuân Liên | 13 |
|
3 | Dự án trang trại NTTS khu vực Rào Mỹ Dương (thôn Tân Mỹ) | NTS | 7,10 |
| 7,10 |
|
| 7,10 | Xã Xuân Mỹ | 21 |
|
4 | Đất nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Sơn | NTS | 2,10 |
| 2,10 |
|
| 2,10 | Xã Cổ Đạm | 3 |
|
5 | Đất nuôi trồng thủy sản thôn Đại Đồng | NTS | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Cương Gián | 7 |
|
6 | Đất nuôi trồng thủy sản vùng giáp đê thôn Song Nam | NTS | 6,70 |
| 6,70 |
|
| 6,70 | Xã Cương Gián | 8 |
|
7 | Dự án trang trại NTTS khu vực Rào Mỹ Dương (thôn Tân Mỹ) | NTS | 2,70 |
| 2,70 |
|
| 2,70 | Xã Xuân Mỹ | 37 |
|
3.1.2 | Đất nông nghiệp khác |
| 79,98 |
| 79,98 | 6,95 |
| 73,03 |
|
|
|
1 | Đất khu chăn nuôi tập trung (Đồng Bàu Sen, thôn Tân Mỹ) | NKH | 4,25 |
| 4,25 | 1,55 |
| 2,70 | Xã Xuân Mỹ | 23 |
|
2 | Đất NNK đồng Nái (thôn 9) | NKH | 2,89 |
| 2,89 |
|
| 2,89 | Xã Cổ Đạm | 18 |
|
3 | Đất chăn nuôi tập trung Mào Gà, Đông Chòa | NKH | 4,00 |
| 4,00 |
|
| 4,00 | Xã Cổ Đạm | 17 |
|
4 | Dự án Trang trại sản xuất nông nghiệp gắn với du lịch sinh thái tại xã Xuân Mỹ (Quy mô diện tích là 34,7ha) | NKH | 6,20 |
| 6,20 | 1,80 |
| 4,40 | Xã Xuân Mỹ | 22 |
|
5 | Đất trang trại chăn nuôi tổng hợp đồng Chi Kỷ thôn Song Long | NKH | 2,00 |
| 2,00 | 1,10 |
| 0,90 | Xã Cương Gián | 29 |
|
6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 39,30 |
| 39,30 |
|
| 39,30 | Xã Cương Gián | 27 |
|
7 | Đất nông nghiệp khác (Đồng Chòa) | NKH | 16,00 |
| 16,00 | 2,50 |
| 13,50 | Xã Cổ Đạm | 19 |
|
8 | Đất trang trại nông nghiệp khác | NKH | 2,34 |
| 2,34 |
|
| 2,34 | Xã Xuân Lĩnh | 609a |
|
9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | Xã Cương Gián | 28a |
|
10 | Trang trại thôn Gia Phú | NKH | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Xuân Viên | 43 |
|
3.2 | Đất phi nông nghiệp |
| 360,47 | 21,94 | 338,53 | 19,77 | 18,49 | 300,27 |
|
|
|
3.2.1 | Đất thương mại dịch vụ |
| 191,56 |
| 191,56 | 0,80 | 18,49 | 172,27 |
|
|
|
1 | Dự án Khu du lịch sinh thái biển Xuân Hội | TMD | 93,00 |
| 93,00 |
| 18,00 | 75,00 | Xã Xuân Hội | 582 |
|
2 | Đất khu dịch vụ du lịch trải nghiệm (thôn Hội Thủy) | TMD | 15,00 |
| 15,00 |
|
| 15,00 | Xã Xuân Hội | 335-2 |
|
3 | Đất khu du lịch Xuân Thành (thôn Thành Long) | TMD | 30,00 |
| 30,00 |
|
| 30,00 | Xã Xuân Thành | 568 |
|
4 | Đất thương mại dịch vụ Thành Vân | TMD | 0,68 |
| 0,68 |
|
| 0,68 | Xã Xuân Thành | 765 |
|
5 | Đất thương mại dịch vụ thôn Bắc Mới | TMD | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Cương Gián | 592 |
|
6 | Đất khu du lịch biển và nghỉ dưỡng (Thôn Đại Đồng) | TMD | 0,96 |
| 0,96 |
|
| 0,96 | Xã Cương Gián | 593 |
|
7 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Thiên đường Suối Tiên (Thôn 3, thôn 4) | TMD | 10,20 |
| 10,20 |
|
| 10,20 | Xã Xuân Lam | 605 |
|
8 | Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Đan Trường | TMD | 0,90 |
| 0,90 |
|
| 0,90 | Xã Đan Trường | 578 |
|
9 | Đất khu thương mại dịch vụ Cương Gián | TMD | 6,00 |
| 6,00 |
| 0,49 | 5,51 | Xã Cương Gián | 591a |
|
10 | Mở rộng khu du lịch Phú Minh Gia | TMD | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Cương Gián | 595 |
|
11 | Đất thương mại dịch vụ (khu đình thương nghiệp cũ) | TMD | 0,18 |
| 0,18 |
|
| 0,18 | TT Tiên Điền | 611 |
|
12 | Dự án VP làm việc kết hợp kinh doanh Thương mại Dịch vụ Châu Tịnh | TMD | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
| Xã Cổ Đạm | 562 |
|
13 | Đất dịch vụ thương mại (Khu đất thu hồi của C.ty CP xuất nhập khẩu Hà Tĩnh và Công ty tư vấn xây lắp điện) | TMD | 0,23 |
| 0,23 |
|
| 0,23 | TT Xuân An | 646 |
|
14 | Đất thương mại dịch vụ vùng Cửa Làng | TMD | 3,30 |
| 3,30 |
|
| 3,30 | Xã Xuân Lam | 606 |
|
15 | Đất thương mại dịch vụ (kinh doanh hải sản) | TMD | 0,36 |
| 0,36 |
|
| 0,36 | Xã Cương Gián | 531 |
|
16 | Đất thương mại dịch vụ thôn Cường Thịnh | TMD | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Xuân Liên | 784 |
|
17 | Đất thương mại dịch vụ (thôn Thịnh Mỹ) | TMD | 1,50 |
| 1,50 |
|
| 1,50 | Xã Xuân Mỹ | 766 |
|
18 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,15 |
| 0,15 |
|
| 0,15 | Xã Xuân Hồng | 1011 |
|
19 | Đất thương mại dịch vụ (thuộc DA Trang trại SXNN Công ty TPA) | TMD | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Mỹ | 22 |
|
20 | Đất thương mại dịch vụ (thôn Yên Khánh) | TMD | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
| Xã Xuân Yên | 558a |
|
21 | Đất thương mại dịch vụ thôn Song Long | TMD | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Cương Gián | 160 |
|
22 | Đất thương mại dịch vụ thôn Đại Đồng | TMD | 1,30 |
| 1,30 |
|
| 1,30 | Xã Cương Gián | 1020 |
|
23 | Đất thương mại dịch vụ vùng du lịch Hồ Chọ Thòi | TMD | 13,80 |
| 13,80 |
|
| 13,80 | Xã Xuân Liên | 598 |
|
24 | Đất thương mại dịch vụ (Khu du lịch sinh thái Đồng Trày) | TMD | 10,00 |
| 10,00 |
|
| 10,00 | Xã Xuân Viên | 597 |
|
25 | Đất thương mại dịch vụ (thôn Thành Tiến) | TMD | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
| Xã Xuân Thành | 564a |
|
3.2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2.1 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
| 15,10 |
| 15,10 | 2,50 |
| 12,60 |
|
|
|
1 | Dự án Viện đào tạo, bảo trợ xã hội tổng hợp phi lợi nhuận | DXH | 8,60 |
| 8,60 |
|
| 8,60 | TT Xuân An | 217 |
|
2 | Trung tâm Dưỡng lão vùng Đồng Lòi xã Xuân Viên | DXH | 6,50 |
| 6,50 | 2,50 |
| 4,00 | Xã Xuân Viên | 215a |
|
3.2.2.2 | Đất cơ sở giáo dục |
| 1,17 |
| 1,17 |
|
| 1,17 |
|
|
|
1 | Xây dựng trường mần non tư thục (kho ngoại thương cũ) | DGD | 0,77 |
| 0,77 |
|
| 0,77 | Xã Xuân Giang | 711 |
|
2 | Mở rộng trường THCS Xuân Lĩnh | DGD | 0,40 |
| 0,40 |
|
| 0,40 | Xã Xuân Lĩnh | 132 |
|
3.2.2.3 | Đất giao thông |
| 45,05 | 17,00 | 28,05 |
|
| 28,05 |
|
|
|
1 | Dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Hội - Xuân Phổ | DGT | 37,00 | 17,00 | 20,00 |
|
| 20,00 | Xã Xuân Hội | 111 |
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường từ Cầu Rong đến đền Thánh Mậu | DGT | 2,50 |
| 2,50 |
|
| 2,50 | Xã Xuân Lam | 1051 |
|
3 | Mở rộng đường giao thông nội thôn | DGT | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 | Xã Xuân Hải |
|
|
4 | Đường trục thôn Nam Viên (Trung Sơn cũ) Tuyến từ đường biênViên - Lĩnh đến Huyện Lộ | DGT | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Xuân Viên |
|
|
5 | Đường giao thông nông thôn | DGT | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Cương Gián |
|
|
6 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn | DGT | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | Xã Xuân Lam |
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn | DGT | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | Xã Xuân Lam |
|
|
8 | Nâng cấp đường giao thông thôn 5 | DGT | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Hồng |
|
|
3.2.2.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao |
| 0,73 |
| 0,73 | 0,20 |
| 0,53 |
|
|
|
1 | Mở rộng Đất thể thao thôn 3 | DTT | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Xuân Lam | 165 |
|
2 | Đất thể thao thôn 5 | DTT | 0,23 |
| 0,23 |
|
| 0,23 | Xã Xuân Lam | 166 |
|
3 | Đất thể thao thôn Trung Vân | DTT | 0,25 |
| 0,25 |
|
| 0,25 | Xã Xuân Hải | 149 |
|
4 | Đất thể thao thôn Đông Biên | DTT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
| Xã Xuân Hải | 151 |
|
3.2.2.5 | Đất bưu chính viễn thông |
| 0,48 |
| 0,48 | 0,07 |
| 0,41 |
|
|
|
1 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,48 |
| 0,48 | 0,07 |
| 0,41 | Xã Cổ Đạm (2 điểm), xã Xuân Hải (2 điểm), xã Xuân Hội, xã Xuân Liên, xã Xuân Lĩnh 2 điểm, xã Cương Gián 2 điểm, xã Xuân Viên , TT Xuân An, Xuân Hồng, xã Xuân Lam | 119;170;807 173;802;801 174;186;177 187;810;188 175;176 |
|
3.2.2.6 | Đất cơ sở y tế |
| 0,28 | 0,20 | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
1 | Mở rộng trạm y tế xã Cương Gián | DYT | 0,28 | 0,20 | 0,08 |
|
| 0,08 | Xã Cương Gián | 137 |
|
3.2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,49 |
| 0,49 | 0,20 |
| 0,29 |
|
|
|
1 | Đất nhà văn hóa thôn Trường Lam | DSH | 0,09 |
| 0,09 |
|
| 0,09 | Xã Xuân Hải | 552 |
|
2 | Đất nhà văn hóa thôn Dương Phòng | DSH | 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Xuân Hải | 553 |
|
3 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 2 | DSH | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
| Xã Xuân Hồng | 548 |
|
3.2.5 | Đất ở tại nông thôn |
| 37,31 |
| 37,31 |
|
| 37,31 |
|
|
|
1 | Đất ở thôn Bắc Sơn (3 vùng), Song Long (3 vùng), Bắc Mới (01 vùng), nhà văn hóa các thôn Cầu Đá, Ngọc Huệ | ONT | 1,50 |
| 1,50 |
|
| 1,50 | Xã Cương Gián | 245;246;255 247;240;241 246 |
|
2 | Đất ở Vùng B19 thôn 5, đất ở thôn 3 (có 3 vùng) | ONT | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Xuân Lam | 262;263; 265;264 |
|
3 | Đất ở đấu giá tuyến 2, xen dắm Bắc Cọi, dân cư thôn Phúc Tuy, xen dắm dân cư vùng Đồng mới | ONT | 2,36 |
| 2,36 |
|
| 2,36 | Xã Xuân Viên | 379;380-2;383 |
|
4 | Đất ở Cồn Trạng thôn Quang Mỹ | ONT | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Xuân Mỹ | 402-2 |
|
5 | Đất xen dắm thôn Yên Ngư, Yên Nam; dân cư thôn Trung Lộc (Đồng Hung); đất ở thôn Yên Thông | ONT | 2,27 |
| 2,27 |
|
| 2,27 | Xã Xuân Yên | 424a;436;425 |
|
6 | Đất ở thôn 5 (3 vùng); đất ở xen dắm thôn 4 | ONT | 3,17 |
| 3,17 |
|
| 3,17 | Xã Xuân Lĩnh | 219;238;233 |
|
7 | Xen dắm đất ở trong khu dân cư các thôn Trung Vượng, Tân Trù, An Phúc Lộc (phía Tây trường THCS Hoa Liên) | ONT | 2,10 |
| 2,10 |
|
| 2,10 | Xã Xuân Liên | 451-3; 452-2;448 |
|
8 | Đất ở 3 vùng thôn An Tiên, thôn Lam Thủy. | ONT | 1,60 |
| 1,60 |
|
| 1,60 | Xã Xuân Giang | 406;409a |
|
9 | Đất ở (Thôn Kẻ Lạt), đất ở (thôn Kỳ Tây), đất ở (thôn Vân Thanh Bắc) đất ở ( thôn Kỳ Đông) 2 điểm | ONT | 2,76 |
| 2,76 |
|
| 2,76 | Xã Cổ Đạm | 363;368;370 |
|
10 | Xen dắm dất ở các thôn | ONT | 1,70 |
| 1,70 |
|
| 1,70 | Xã Xuân Thành |
|
|
11 | Đất ở xen dắm thôn Dương Phòng, thôn Đông Biên và thôn Trung Vân | ONT | 2,36 |
| 2,36 |
|
| 2,36 | Xã Xuân Hải | 279;282; 283;288a;388-2;284 |
|
12 | Đất ở xen dắm khu dân cư thôn 4,5,6,8,9 cũ.( Nhà văn hóa các thôn), nay là thôn Kiều Văn và Thống Nhất; đất ở xen dắm các thôn | ONT | 0,33 |
| 0,33 |
|
| 0,33 | Xã Xuân Phổ | 359;360 |
|
13 | Đất ở thôn Nam Mới | ONT | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | Xã Cương Gián |
|
|
14 | Đất ở thôn 4 | ONT | 1,0 |
| 1,0 |
|
| 1,0 | Xã Xuân Hồng | 258 |
|
15 | Đất ở thôn Trường Mỹ Cũ | ONT | 0,06 |
| 0,06 |
|
| 0,06 | Xã Xuân Mỹ | 391 |
|
16 | Chuyển mục đích SD đất (Đất trồng cây lâu năm cùng thửa với đất ở và đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất ở sang đất ở). | ONT | 15,00 |
| 15,00 |
|
| 15,00 | 15 xã |
|
|
3.2.6 | Đất ở tại đô thị |
| 9,27 |
| 9,27 |
|
| 9,27 |
|
|
|
1 | Đất ở dân cư khối 4 (hiền Block); Đất ở mới (Trạm kiểm dịch động vật nội địa cũ); đất dân cư phía đông và phía nam sân bóng TDP 10; đất ở xen dắm tổ 1,4,8b,9. | ODT | 2,08 |
| 2,08 |
|
| 2,08 | TT Xuân An | 461;463; 819;474 |
|
2 | Đất ở Khu đất thu hồi của Công ty TNHH xuất nhập khẩu Châu Tuấn; khu thu hồi của Công ty CP Tư vấn và Xây lắp điện Hà Tĩnh | ODT | 1,24 |
| 1,24 |
|
| 1,24 | TT Xuân An | 454 |
|
3 | Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đê hữu Sông La, thị trấn Xuân An | ODT | 2,53 |
| 2,53 |
|
| 2,53 | TT Xuân An | 2050-1 |
|
4 | Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án cầu bến thủy 2, thị trấn Xuân An | ODT | 1,32 |
| 1,32 |
|
| 1,32 | TTXuân An | 2050-2 |
|
5 | Xen dắm dân cư tại tổ dân phố Giang Thuỷ, An Mỹ, Hồng Lam | ODT | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 | TT Tiên Điền |
|
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất (Đất trồng cây lâu năm cùng thửa với đất ở và đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất ở sang đất ở). | ODT | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | TT Xuân An và TT Tiên Điền |
|
|
3.2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 1,64 |
| 1,64 |
|
| 1,64 |
|
|
|
1 | Bãi chế biến vật liệu xây dựng (2 điểm) | SKS | 1,64 |
| 1,64 |
|
| 1,64 | Xã Xuân Liên | 535 |
|
3.2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| 6,70 |
| 6,70 | 1,00 |
| 5,70 |
|
|
|
1 | Đất nghĩa trang Núi Nấy | NTD | 3,70 |
| 3,70 |
|
| 3,70 | Xã Xuân Liên | 638 |
|
2 | Đất nghĩa trang Cồn Cộc | NTD | 3,00 |
| 3,00 | 1,00 |
| 2,00 | Xã Xuân Lam | 641 |
|
3.2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 10,90 | 4,74 | 6,16 |
|
| 6,16 |
|
|
|
1 | Mở rộng chùa Phong Phạn (Tổ dân phố 1) | TON | 2,50 | 1,50 | 1,00 |
|
| 1,00 | TT Xuân An | 510 |
|
2 | Tôn tạo đất cơ sơ tôn giáo (Chùa Bụt Mọc, Chùa Bình Vôi) | TON | 2,56 |
| 2,56 |
|
| 2,56 | Xã Cương Gián | 504;505a |
|
3 | Mở rộng Chùa Mãn Nguyệt | TON | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Xuân Phổ | 503 |
|
4 | Xây dựng Chùa Thanh Lương | TON | 5,34 | 3,24 | 2,10 |
|
| 2,10 | TT Xuân An | 509 |
|
3.2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
| 0,15 |
|
|
|
1 | Mở rộng đất trụ sở UBND xã | TSC | 0,15 |
| 0,15 |
|
| 0,15 | Xã Cổ Đạm | 736 |
|
3.2.11 | Đất khu vui chơi giải trí |
| 0,33 |
| 0,33 |
|
| 0,33 |
|
|
|
1 | Đất khu vui chơi giải trí người già và trẻ em | DKV | 0,33 |
| 0,33 |
|
| 0,33 | Xã Xuân Liên | 624 |
|
3.2.12 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 39,31 |
| 39,31 | 15,00 |
| 24,31 |
|
|
|
1 | Khu chế biến thủy hải sản và kho đông lạnh | SKC | 0,46 |
| 0,46 |
|
| 0,46 | Xã Xuân Hội | 527 |
|
2 | Đất sản xuất kinh doanh (Tiểu thủ công nghiệp làng nghề) | SKC | 5,00 |
| 5,00 |
|
| 5,00 | Xã Cương Gián | 533 |
|
3 | Khu đất cụm công nghiệp Xuân Mỹ | SKC | 25,00 |
| 25,00 | 15,00 |
| 10,00 | Xã Xuân Mỹ, Xuân Thành | 72 |
|
4 | Đất tiểu thủ CN, làng nghề (tại CCN Xuân Phổ) | SKC | 5,00 |
| 5,00 |
|
| 5,00 | Xã Xuân Phổ | 75a |
|
5 | Nhà máy tăng áp và hệ thống đường ống dẫn nước sạch (GĐ1+GĐ2) | SKC | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Xuân Phổ, Xuân Yên, Xuân Hải, Đan Trường, Xuân Hội |
|
|
6 | Xây dựng công trình nước sạch tại huyện Nghi Xuân | SKC | 2,85 |
| 2,85 |
|
| 2,85 | Xã Xuân Hồng, Xuân Hải, Xuân Phổ, Đan Trường |
|
|
100 |
|
| 466,35 | 21,94 | 444,41 | 26,72 | 18,49 | 399,2 |
|
|
|
201 | Tổng 201 công trình dự án |
| 1.600,13 | 38,15 | 1.561,98 | 285,29 | 52,89 | 1.223,8 |
|
|
|
- 1 Quyết định 1238/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 2683/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2441/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Thăng Bình, Hiệp Đức và Núi Thành, tỉnh Quảng Nam