Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1358/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 10 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ÂN THI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai; s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một s Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đt đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn s 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện

Căn cứ Nghị quyết s 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2021;

Căn cứ Quyết định s 2924/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 huyện Ân Thi;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 02/6/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 240/TTr-STNMT ngày 09/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ân Thi với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định của pháp luật.

5. Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Chỉ xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất sau khi đã xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai và chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Ân Thi; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 


PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của UBND tnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính xã (ha)

TT Ân Thi

Phù Ủng

Bắc Sơn

Bãi Sậy

Đào Dương

Tân Phúc

Vân Du

Quang Vinh

Xuân Trúc

Hoàng Hoa Thám

Quảng Lãng

Văn Nhuệ

Đặng Lễ

Cẩm Ninh

Nguyễn Trãi

Đa Lộc

Hồ Tùng Mậu

Hồng Quang

Hạ Lễ

Tiền Phong

Hồng Vân

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

305,04

24,94

48,22

3,67

5,97

4,51

6,18

1138

8,10

9,41

0,51

26,07

55,39

62,20

1,22

3,54

18,12

1,65

6,38

1,60

2,68

3,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,04

24,72

40,67

3,57

5,29

4,07

6,08

11,30

7,71

9,21

0,51

25,92

54,60

51,03

1,22

2,90

17,36

1,35

6,38

1,60

0,58

2,97

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,04

24,72

40,67

3,57

5,29

4,07

6,08

11,30

7,71

9,21

0,51

25,92

54,60

51,03

1,22

2,90

17,36

1,35

6,38

1,60

0,58

2,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,88

 

0,01

 

0,38

0,04

 

0,08

 

0,20

 

 

0,12

 

 

0,64

0,37

0,04

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,53

0,06

7,16

 

0,01

0,30

 

 

 

 

 

 

0,23

10,60

 

 

0,04

0,18

 

 

1,88

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,11

0,16

0,23

0,10

0,29

0,10

0,10

 

0,39

 

 

0,15

0,11

0,57

 

 

0,35

0,08

 

 

0,22

0,26

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,48

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,73

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

12,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,39

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây lâu năm sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

1,60

0,43

 

0,37

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,21

0,18

0,11

 

0,01

0,02

0,02

0,10

0,06

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của UBND tnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính xã (ha)

TT Ân Thi

Phù Ủng

Bắc Sơn

Bãi Sậy

Đào Dương

Tân Phúc

Vân Du

Quang Vinh

Xuân Trúc

Hoàng Hoa Thám

Quảng Lãng

Văn Nhuệ

Đặng Lễ

Cẩm Ninh

Nguyễn Trãi

Đa Lộc

Hồ Tùng Mậu

Hồng Quang

Hạ Lễ

Tiền Phong

Hồng Vân

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.18

 

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.18

 

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất giao thông

DGT

0.18

 

0.18