ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1359/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 08 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tư Pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có Danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và xã hội được công bố tại Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm của Sở Lao động Thương binh và xã hội, Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện, Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thành phố, UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | CẤP TỈNH |
|
|
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. | An toàn lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
2 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có). | An toàn lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
3 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. | An toàn lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
4 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. | An toàn lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | An toàn lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
6 | Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. | An toàn lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
7 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. | An toàn lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
8 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | An toàn lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
9 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở. | An toàn lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
10 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
11 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
12 | Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
13 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
14 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
15 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
16 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
17 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
18 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
19 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
20 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
21 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
22 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
23 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
24 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
25 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
26 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
27 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
28 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
29 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
30 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
31 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
32 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
33 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
34 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
35 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
36 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
37 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
38 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
39 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
40 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
41 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
42 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
43 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
44 | Thủ tục ma bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
45 | Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
46 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
47 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
48 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
49 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
50 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
51 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
52 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
53 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
54 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
55 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
56 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
57 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
58 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
59 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
60 | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
61 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
62 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Quản lý lao động nước ngoài | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
63 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Quản lý lao động nước ngoài | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
64 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
65 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
66 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
67 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
68 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
69 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
70 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
71 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
72 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
73 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
74 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
75 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
76 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
77 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
78 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
79 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
80 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
81 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
82 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động - tiền lương - quan hệ lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
83 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Lao động - tiền lương - quan hệ lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
84 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | Lao động - tiền lương - quan hệ lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
85 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Cho thuê lại lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
86 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Cho thuê lại lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
87 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Cho thuê lại lao động | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
88 | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
89 | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
90 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
B | CẤP HUYỆN |
|
|
1 | Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
2 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
3 | Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
4 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
5 | Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
6 | Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh) | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
7 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
8 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
9 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
10 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
11 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
12 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
13 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
14 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
15 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
16 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
17 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
19 | Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
20 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
21 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
22 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
23 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
24 | Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
25 | Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
26 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập | Bảo trợ xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
27 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
28 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Người có công | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
29 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
30 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
31 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
32 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Lao động - tiền lương - quan hệ lao động | Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
33 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. | Lao động - tiền lương - quan hệ lao động | Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
C. | CẤP XÃ |
|
|
1 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã |
2 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã |
3 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã |
4 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã |
5 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã |
6 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã |
7 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014 - 2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Bảo trợ xã hội | UBND cấp xã |
8 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | UBND cấp xã |
9 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Người có công | UBND cấp xã |
10 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tệ nạn xã hội | UBND cấp xã |
11 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | UBND cấp xã |
12 | Hoãn chấp hành Quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | UBND cấp xã |
13 | Miễn chấp hành Quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 1 Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 1275/QĐ-LĐTBXH năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La