- 1 Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2 Nghị định 79/2009/NĐ-CP về quản lý chiếu sáng đô thị
- 3 Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị
- 4 Thông tư 07/2012/TT-BNV hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Thông tư 04/2014/TT-BXD hướng dẫn về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6 Luật Xây dựng 2014
- 7 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8 Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 9 Nghị định 62/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- 10 Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 về phân loại đô thị do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11 Thông tư 08/2017/TT-BXD quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12 Thông tư 07/2018/TT-BXD quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 13 Thông tư 02/2018/TT-BXD về quy định bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 14 Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 15 Quyết định 458/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Đề án “Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16 Quyết định 1004/QĐ-BXD năm 2020 về phê duyệt "Kế hoạch Chuyển đổi số ngành Xây dựng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030" do Bộ Xây dựng ban hành
- 17 Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 18 Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 19 Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 21 Thông tư 10/2021/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 06/2021/NĐ-CP và Nghị định 44/2016/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
- 22 Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 23 Nghị định 44/2022/NĐ-CP về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- 24 Nghị định 52/2022/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 25 Quyết định 737/QĐ-BXD năm 2022 về Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 26 Nghị quyết 26/2022/UBTVQH15 sửa đổi Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 về phân loại đô thị do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1360/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 219/QĐ-BXD ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 1004/QĐ-BXD ngày 31/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt Kế hoạch Chuyển đổi số ngành Xây dựng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1351/QĐ-BXD ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Ban hành Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Xây dựng, phiên bản 2.1;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành theo Quyết định số 1360/QĐ-BXD ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Tên CSDL | Mục đích | Nội dung chính (Thực thể cần chuyển đổi) | Cơ chế thu thập dữ liệu | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Đơn vị chủ trì | Thời gian vận hành/kế hoạch xây dựng | Ghi chú |
1 | Cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng | Thống nhất thông tin về định mức, giá và chỉ số giá xây dựng trong toàn quốc. | Định mức xây dựng: Mã hiệu Tên công tác Đơn vị tính Thành phần hao phí Đơn vị Khối lượng | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Bộ Xây dựng, các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Mã hiệu Tên công tác Đơn vị tính Thành phần hao phí Đơn vị Khối lượng | Cục Kinh tế Xây dựng | Đã xây dựng |
|
|
|
| Đơn giá xây dựng công trình: Mã hiệu Tên công tác Đơn vị tính Đơn giá | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập từ Ủy ban nhân dân các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương. | Mã hiệu Tên công tác Đơn vị tính Đơn giá | Cục Kinh tế Xây dựng | Đã xây dựng |
|
|
|
| Giá vật liệu xây dựng: Địa phương Tên vật liệu Đơn vị tính Tiêu chuẩn Quy cách Nhà sản xuất Xuất xứ Giá (chưa VAT) | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập từ Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Địa phương Tên vật liệu Đơn vị tính Tiêu chuẩn Quy cách Nhà sản xuất Xuất xứ Giá (chưa VAT) | Cục Kinh tế Xây dựng | Đã xây dựng |
|
|
|
| Đơn giá nhân công: Địa phương Khu vực Quận/huyện Tên nhân công Cấp bậc Hệ số cấp bậc Đơn vị tính Đơn giá | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập từ Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Địa phương Khu vực Quận/huyện Tên nhân công Cấp bậc Hệ số cấp bậc Đơn vị tính Đơn giá | Cục Kinh tế Xây dựng | Đã xây dựng |
|
|
|
| Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng: Địa phương Quận/huyện Máy và thiết bị để thi công Số ca năm Định mức khấu hao Định mức sửa chữa Định mức chi phí khác Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (01 ca) Nhân công điều khiển máy Nguyên giá Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca) Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập từ Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Địa phương Quận/huyện Máy và thiết bị để thi công Số ca năm Định mức khấu hao Định mức sửa chữa Định mức chi phí khác Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (01 ca) Nhân công điều khiển máy Nguyên giá Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca) Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) | Cục Kinh tế Xây dựng | Đã xây dựng |
|
|
|
| Chỉ số giá: Vùng/địa phương Nhóm công trình Loại công trình Chỉ số giá tháng Chỉ số giá quý Chỉ số giá năm | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập từ Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Vùng/địa phương Nhóm công trình Loại công trình Chỉ số giá tháng Chỉ số giá quý Chỉ số giá năm | Cục Kinh tế Xây dựng | Đã xây dựng |
|
|
|
| Suất vốn đầu tư xây dựng: Loại công trình Đơn vị Suất vốn đầu tư Chi phí xây dựng Chi phí thiết bị | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Bộ Xây dựng. | Loại công trình Đơn vị Suất vốn đầu tư Chi phí xây dựng Chi phí thiết bị | Cục Kinh tế Xây dựng | Đã xây dựng |
|
|
|
| Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình: Bộ phận kết cấu Đơn vị Giá bộ phận kết cấu | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế, quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Bộ Xây dựng. | Bộ phận kết cấu Đơn vị Giá bộ phận kết cấu | Cục Kinh tế Xây dựng | Đã xây dựng |
|
2 | Cơ sở dữ liệu về nhà ở và Thị trường Bất động sản | Thực hiện quản lý thông tin về nhà ở và Thị trường bất động sản tập trung, thống nhất trong toàn quốc. | Địa phương Chỉ số về nhà ở Kỳ công bố thông tin Năm công bố thông tin Văn bản | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định số 44/2022/NĐ-CP của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các TTHC, văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Địa phương Chỉ số về nhà ở Năm công bố thông tin Văn bản | Cục Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản | Đã xây dựng (đang tiến hành nâng cấp theo Nghị định số 44/2022/NĐ-CP) |
|
3 | Cơ sở dữ liệu nhà ở tại Việt Nam của người nước ngoài định cư ở Việt Nam | Cung cấp danh sách thông tin về nhà ở được cấp phép sử dụng tại Việt Nam của người nước ngoài định cư tại Việt Nam chính quy, tin cậy phục vụ nhu cầu tra cứu, khai thác của người dân và doanh nghiệp. | Thông tin chủ sở hữu Địa chỉ thường trú Địa chỉ nhà được cấp Số giấy chứng nhận Ngày cấp giấy Cơ quan cấp Văn bản | Căn cứ: Căn cứ theo Khoản 7, điều 79 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ báo cáo, kê khai trực tiếp của các Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất và Sở Tài nguyên và Môi trường của các địa phương. | Số giấy chứng nhận Địa chỉ nhà được cấp Ngày cấp giấy Cơ quan cấp Văn bản | Cục Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản | Đã xây dựng |
|
4 | Cơ sở dữ liệu nhà ở Công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Xây dựng | Thực hiện quản lý thông tin về nhà ở công vụ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất trong toàn quốc. | Loại căn hộ Địa chỉ Thông tin căn hộ Hiện trạng Đơn vị quản lý Văn bản | Căn cứ: Căn cứ theo Khoản 3, khoản 5 điều 20 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các biểu mẫu xác định nhu cầu nhà ở công vụ của các Bộ, UBND các Tỉnh/Thành phố | Loại căn hộ Địa chỉ Thông tin căn hộ Đơn vị quản lý Văn bản | Cục Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản | Đã xây dựng |
|
5 | Cơ sở dữ liệu Quy chuẩn, tiêu chuẩn Xây dựng | Thực hiện quản lý và cung cấp thông tin về dữ liệu văn bản Quy chuẩn, tiêu chuẩn thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất. | Loại văn bản Mã tiêu chuẩn/quy chuẩn Lĩnh vực Tên văn bản Ngày ban hành Ngày có hiệu lực Cơ quan ban hành Tình trạng hiệu lực Tài liệu đính kèm | Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Bộ Xây dựng, Bộ Khoa học công nghệ và các đơn vị có chức năng, nhiệm vụ liên quan. | Loại văn bản Mã tiêu chuẩn/quy chuẩn Lĩnh vực Tên văn bản Ngày ban hành Ngày có hiệu lực Cơ quan ban hành | Vụ KHCN & MT | Đã xây dựng |
|
6 | Cơ sở dữ liệu nhiệm vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Thực hiện quản lý thông tin về nhiệm vụ, đề tài, đề án, dự án nguồn vốn sự nghiệp khoa học; nguồn vốn sự nghiệp môi trường thuộc phạm vi quản lý của Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường tập trung và thống nhất phục vụ quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đơn vị chủ trì Loại nhiệm vụ Lĩnh vực Thời gian thực hiện Ngày gia hạn Chủ nhiệm Tổng kinh phí Kinh phí năm đầu Tình trạng thực hiện Văn bản | Căn cứ: Quyết định số 881/QĐ-BXD ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng. | Đơn vị chủ trì Loại nhiệm vụ Lĩnh vực Thời gian thực hiện Ngày gia hạn Chủ nhiệm Tổng kinh phí Kinh phí năm đầu Tình trạng thực hiện Văn bản | Vụ KHCN & MT | Đã xây dựng |
|
7 | Cơ sở dữ liệu Môi trường ngành Xây dựng | Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu môi trường thuộc ngành xây dựng tập trung, thống nhất trong phạm vi toàn quốc. | Loại đơn vị Đơn vị Loại dữ liệu môi trường Địa phương Chỉ số dữ liệu môi trường môi trường Cơ sở sản xuất Báo cáo dữ liệu môi trường | Căn cứ: Căn cứ theo Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Loại đơn vị Đơn vị Loại dữ liệu môi trường Địa phương Chỉ số dữ liệu môi trường môi trường Cơ sở sản xuất Báo cáo dữ liệu môi trường | Vụ KHCN & MT | Đã xây dựng |
|
8 | Cơ sở dữ liệu Phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng LAS-XD | Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu phòng thí nghiệm đủ điều kiện thực hiện thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tập trung, thống nhất trong phạm vi toàn quốc. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu, khai thác của người dân và doanh nghiệp. | Định danh phòng thí nghiệm Tên phòng thí nghiệm Đơn vị vận hành Danh sách trang thiết bị thí nghiệm Danh sách nhân viên làm công tác thí nghiệm Chỉ tiêu thí nghiệm Hóa chất thí nghiệm | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Định danh phòng thí nghiệm Đơn vị vận hành Tên phòng thí nghiệm Chỉ tiêu thí nghiệm | Vụ KHCN & MT | Đã xây dựng |
|
9 | Cơ sở dữ liệu các tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý phòng thí nghiệm, thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng | Cung cấp danh sách thông tin về các Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý phòng thí nghiệm, thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng chính quy, tập trung và thống nhất. Cung cấp nguồn tra cứu có độ tin cậy cao cho người dân và doanh nghiệp trong toàn quốc. | Tên cơ sở đào tạo Người đại diện Địa chỉ Thông tin liên hệ Năng lực đào tạo | Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, địa phương. | Tên cơ sở đào tạo Người đại diện Địa chỉ Thông tin liên hệ Năng lực đào tạo | Vụ KHCN & MT | Đã xây dựng |
|
10 | Cơ sở dữ liệu thông tin đoàn thanh tra, kiểm tra và hồ sơ phát sinh | Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu thông tin đoàn thanh tra, kiểm tra và hồ sơ phát sinh tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Thành viên đoàn Đoàn thanh tra Danh mục văn bản Văn bản pháp lý Công việc thành viên | Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các đoàn thanh tra, kiểm tra | Danh mục văn bản Văn bản pháp lý Công việc thành viên | Thanh Tra | Xây dựng trong 2023 |
|
11 | Cơ sở dữ liệu hồ sơ cán bộ viên chức tại các đơn vị sự nghiệp Bộ Xây dựng | Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu hồ sơ cán bộ viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Mã viên chức Họ và tên viên chức Lý lịch về cán bộ viên chức Thông tin tuyển dụng Đào tạo, bồi dưỡng Lương, phụ cấp Khen thưởng, kỷ luật Lịch sử gia đình | Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Xây dựng | Mã viên chức Họ và tên viên chức Lý lịch về cán bộ viên chức Thông tin tuyển dụng | Vụ TCCB | Đã xây dựng |
|
12 | Cơ sở dữ liệu hồ sơ cán bộ, công chức Bộ Xây dựng | Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu hồ sơ cán bộ công chức tại các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Mã công chức Họ và tên công chức Lý lịch về cán bộ công chức Thông tin tuyển dụng Đào tạo, bồi dưỡng Lương, phụ cấp Khen thưởng, kỷ luật Lịch sử gia đình | Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Vụ Tổ chức Cán bộ - Bộ Xây dựng. | Mã viên chức Họ và tên viên chức Lý lịch về cán bộ viên chức Thông tin tuyển dụng | Vụ TCCB | Đã xây dựng |
|
13 | Cơ sở dữ liệu hồ sơ cán bộ làm việc theo chế độ hợp đồng hiện đang công tác tại cơ quan Bộ Xây dựng | Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu hồ sơ cán bộ, người lao động hiện đang làm việc tại Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Mã cán bộ Họ và tên cán bộ Lý lịch về người lao động Thông tin tuyển dụng Đào tạo, bồi dưỡng Lương, phụ cấp Khen thưởng, kỷ luật Hợp đồng lao động | Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng. | Mã cán bộ Họ và tên cán bộ Lý lịch về người lao động Thông tin tuyển dụng Đào tạo, bồi dưỡng Lương, phụ cấp Khen thưởng, kỷ luật Hợp đồng lao động | Vụ TCCB | Xây dựng trong 2023 |
|
14 | Cơ sở dữ liệu thi đua khen thưởng Bộ Xây dựng | Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu thi đua khen thưởng tại Bộ Xây dựng tập trung, thống nhất. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đơn vị trực thuộc Phòng ban Mã cán bộ công chức, viên chức Cán bộ công chức, viên chức Văn bản Hoạt động thi đua Hoạt động khen thưởng | Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng. Từ Ban Thi đua khen thưởng Bộ Xây dựng. | Đơn vị trực thuộc Phòng ban Mã cán bộ công chức, viên chức Văn bản Hoạt động thi đua Hoạt động khen thưởng | Vụ TCCB | Xây dựng trong 2023 |
|
15 | Cơ sở dữ liệu tài liệu Lưu trữ điện tử | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu lưu trữ điện tử tại Lưu trữ cơ quan Bộ Xây dựng và tại các đơn vị trực thuộc. Phục vụ công tác quản lý, điều hành của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Phông tài liệu Cơ quan đơn vị Kho lưu trữ Giá/kệ lưu trữ Hộp hồ sơ tài liệu Danh mục hồ sơ tài liệu Hồ sơ tài liệu Văn bản | Căn cứ: Căn cứ theo Quyết định số 458/QĐ-TTg ngày 03/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020 - 2025". Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp, số hóa nguồn văn bản từ bộ phận Lưu trữ cơ quan, nguồn văn bản điện tử từ các đơn vị trực thuộc Bộ. | Phông tài liệu Cơ quan đơn vị Kho lưu trữ Giá/kệ lưu trữ Hộp hồ sơ tài liệu Danh mục hồ sơ tài liệu Hồ sơ tài liệu Văn bản | VP Bộ | Đã xây dựng |
|
16 | Cơ sở dữ liệu trang thiết bị văn phòng | Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu về trang thiết bị văn phòng tại các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý văn phòng tại Bộ Xây dựng. | Cơ quan, đơn vị Đèn chiếu sáng Điều hòa không khí Bàn làm việc Tủ tài liệu Máy in Máy quét tài liệu Thiết bị phát wifi Thiết bị chuyển mạng | Nội dung: Nguồn nhập từ Văn phòng Bộ Xây dựng, báo cáo kiểm kê từ các đơn vị trực thuộc Bộ. | Cơ quan, đơn vị Đèn chiếu sáng Điều hòa không khí Bàn làm việc Tủ tài liệu Máy in Máy quét tài liệu Thiết bị phát wifi Thiết bị chuyển mạng | VP Bộ | Xây dựng trong 2023 |
|
17 | Cơ sở dữ liệu Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính Bộ Xây dựng | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng và các đơn vị trực thuộc từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Thủ tục hành chính Hồ sơ thủ tục hành chính Giấy tờ Công dân Doanh nghiệp Cán bộ, công chức Cơ quan hành chính | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC). Nội dung: Nguồn nhập từ các TTHC, các đơn vị trực thuộc Bộ có giải quyết thủ tục hành chính và Bộ phận một cửa, Bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính Bộ Xây dựng. | Thủ tục hành chính Hồ sơ thủ tục hành chính Giấy tờ Công dân Doanh nghiệp Cán bộ, công chức Cơ quan hành chính | VP Bộ | Đã xây dựng |
|
18 | Cơ sở dữ liệu văn bản Bộ Xây dựng | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu văn bản chỉ đạo điều hành, quy phạm pháp luật ngành xây dựng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Công văn đến Công văn đi Văn bản Lĩnh vực văn bản Loại văn bản Cơ quan ban hành Người ký văn bản Tệp đính kèm | Căn cứ: Căn cứ theo Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc Hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan. Nội dung: Nguồn nhập từ Văn phòng Bộ Xây dựng, báo cáo kiểm kê từ các đơn vị trực thuộc Bộ. | Công văn đến Công văn đi Văn bản Lĩnh vực văn bản Loại văn bản Cơ quan ban hành Người ký văn bản Tệp đính kèm | VP Bộ | Đã xây dựng |
|
19 | Cơ sở dữ liệu cơ sở vật chất Bộ Xây dựng | Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu về cơ sở, vật chất của các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý văn phòng tại Bộ Xây dựng. | Cơ quan, đơn vị Trụ sở cơ quan Dãy nhà Tầng làm việc Phòng làm việc Phòng họp Bãi xe máy Bãi đỗ xe ô tô | Căn cứ: Căn cứ theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Định mức Xây dựng. Nội dung: Nguồn nhập từ Văn phòng Bộ Xây dựng, báo cáo kiểm kê từ các đơn vị trực thuộc Bộ. | Cơ quan, đơn vị Trụ sở cơ quan Dãy nhà Tầng làm việc Phòng làm việc Phòng họp Bãi xe máy Bãi đỗ xe ô tô | VP Bộ | Xây dựng trong 2023 |
|
20 | Cơ sở dữ liệu chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng. | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Người được cấp Loại chứng chỉ Số chứng chỉ Lĩnh vực hành nghề Hạng chứng chỉ Thời hạn | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các TTHC, văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Người được cấp Loại chứng chỉ Số chứng chỉ Lĩnh vực hành nghề Hạng chứng chỉ Thời hạn | Cục QL Hoạt động xây dựng | Đã xây dựng |
|
21 | Cơ sở dữ liệu chứng chỉ năng lực tổ chức hành nghề Hoạt động xây dựng | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu chứng chỉ năng lực tổ chức hành nghề Hoạt động xây dựng từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Đơn vị được cấp Đăng ký kinh doanh Loại chứng chỉ Số chứng chỉ Lĩnh vực hành nghề Hạng chứng chỉ Thời hạn | Căn cứ: Căn cứ theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các TTHC, văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Đơn vị được cấp Đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập Loại chứng chỉ Số chứng chỉ Lĩnh vực hành nghề Hạng chứng chỉ Thời hạn | Cục QL Hoạt động xây dựng | Đã xây dựng |
|
22 | Cơ sở dữ liệu Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, kiến trúc trên toàn quốc | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ quản lý Kiến trúc. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn trên toàn quốc từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp | Người được cấp Loại chứng chỉ Số chứng chỉ Lĩnh vực hành nghề Hạng chứng chỉ Thời hạn | Căn cứ: Căn cứ theo Điều 40 Luật xây dựng 2014. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai và các cấp có trách nhiệm công bố thông tin quy hoạch. | Loại quy hoạch Phạm vi Quy mô Thời hạn lập Địa phương Địa chỉ Tỉ lệ quy hoạch Hồ sơ bản vẽ Thuyết minh Quyết định phê duyệt | Vụ QHKT | Xây dựng trong 2023 |
|
23 | Cơ sở dữ liệu công bố thông tin quy hoạch | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu thông tin quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt và phải công bố công khai theo quy định trong toàn quốc. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Loại quy hoạch Phạm vi Quy mô Thời hạn lập Địa phương Địa chỉ Tỷ lệ quy hoạch Hồ sơ bản vẽ Thuyết minh Văn bản Tình trạng | Căn cứ: Căn cứ theo Điều 40 Luật xây dựng 2014. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai và các cấp có trách nhiệm công bố thông tin quy hoạch. | Loại quy hoạch Phạm vi Quy mô Thời hạn lập Địa phương Địa chỉ Tỉ lệ quy hoạch Hồ sơ bản vẽ Thuyết minh Văn bản Tình trạng | Vụ QHKT | Đã xây dựng |
|
24 | Cơ sở dữ liệu nguồn vốn ODA, hỗ trợ kỹ thuật và hợp tác quốc tế | Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu nguồn vốn ODA, hỗ trợ kỹ thuật và hợp tác quốc tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ. | Loại nguồn vốn Quốc gia cấp vốn Lĩnh vực Tổ chức hỗ trợ Tên nguồn Hình thức cung cấp Mẫu hồ sơ | Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các báo cáo kê khai từ Vụ Hợp tác Quốc tế - Bộ Xây dựng. | Loại nguồn vốn Quốc gia cấp vốn Lĩnh vực Tổ chức hỗ trợ Tên nguồn Hình thức cung cấp Mẫu hồ sơ | Vụ Hợp tác quốc tế | Xây dựng trong 2023 |
|
25 | Cơ sở dữ liệu thông tin đoàn ra, đoàn vào | Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu thông tin đoàn ra, đoàn vào thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ. | Loại đoàn công tác Đoàn công tác Đơn vị chủ quản Đơn vị tổ chức đoàn Văn bản pháp lý Nhật ký hoạt động | Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các báo cáo kê khai từ Vụ Hợp tác Quốc tế - Bộ Xây dựng. | Loại đoàn công tác Đoàn công tác Đơn vị chủ quản Đơn vị tổ chức đoàn Văn bản pháp lý Nhật ký hoạt động | Vụ Hợp tác quốc tế | Xây dựng trong 2023 |
|
26 | Cơ sở dữ liệu chương trình, đề án, dự án quốc tế tài trợ | Thực hiện quản lý thông tin về dữ liệu chương trình, đề án, dự án quốc tế tài trợ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ. | Lĩnh vực dự án Đề án, dự án Đơn vị thực hiện Loại nguồn vốn Tài liệu dự án | Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các báo cáo kê khai từ Vụ Hợp tác Quốc tế - Bộ Xây dựng. | Lĩnh vực dự án Đề án, dự án Đơn vị thực hiện Loại nguồn vốn Tài liệu dự án | Vụ Hợp tác quốc tế | Xây dựng trong 2023 |
|
27 | Cơ sở dữ liệu báo cáo thống kê Bộ Xây dựng | Thực hiện cung cấp, quản lý và giám sát các bộ chỉ số thông tin thống kê của ngành xây dựng các cấp từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Danh mục biểu mẫu báo cáo Nhóm chỉ số thông tin thống kê Loại chỉ số thông tin thống kê Chỉ số thông tin thống kê Địa phương Loại đô thị Đối tượng báo cáo | Căn cứ: Thông tư số 07/2018/TT-BXD Ngày 08/08/2018 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chế độ Báo cáo Thống kê ngành xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các TTHC, văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Danh mục biểu mẫu báo cáo Nhóm chỉ số thông tin thống kê Loại chỉ số thông tin thống kê Chỉ số thông tin thống kê Địa phương Loại đô thị Đối tượng báo cáo | Vụ Kế hoạch Tài chính | Đã Xây dựng |
|
28 | Cơ sở dữ liệu công bố thông tin quy hoạch khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm VLXD | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu vùng khoáng sản làm vật liệu xây dựng từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Địa danh Tên mỏ Địa chỉ Đơn vị vận hành Vị trí bản đồ Loại khoáng sản Trữ lượng dự kiến | Căn cứ: Căn cứ theo Khoản 2 Điều 7 Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP Quy định về quản lý vật liệu xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các văn bản đến, báo cáo kê khai trực tiếp của các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Địa danh Tên mỏ Địa chỉ Đơn vị vận hành Vị trí bản đồ Loại khoáng sản Trữ lượng dự kiến | Vụ Vật liệu xây dựng | Xây dựng trong 2023 |
|
29 | Cơ sở dữ liệu các tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu các tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Tên đơn vị được cấp Địa chỉ Người đại diện Phạm vi kiểm định Số giấy chứng nhận Thời hạn chứng nhận Đối tượng kiểm định Văn bản | Căn cứ: Điều 10 Thông tư 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các Cục giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Tên đơn vị được cấp Địa chỉ Người đại diện Phạm vi kiểm định Số giấy chứng nhận Thời hạn chứng nhận Đối tượng kiểm định Văn bản | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng. | Đã xây dựng |
|
30 | Cơ sở dữ liệu các cá nhân được cấp chứng chỉ kiểm định viên hoạt động kiểm định an toàn lao động | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu các cá nhân được cấp chứng chỉ kiểm định viên hoạt động kiểm định an toàn lao động từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Họ và tên Số CMT/ngày cấp/nơi cấp Mã số kiểm định viên Ngày cấp Thời hạn có hiệu lực Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư Danh sách lỗi vi phạm (nếu có) | Căn cứ: Điều 10 Thông tư 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các Cục giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Họ và tên Số CMT/ngày cấp/nơi cấp Mã số kiểm định viên Ngày cấp Thời hạn có hiệu lực Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư Danh sách lỗi vi phạm (nếu có) | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng. | Đã xây dựng |
|
31 | Cơ sở dữ liệu cá nhân được bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu cá nhân được bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Họ và tên Ngày sinh Địa chỉ thường trú Đơn vị công tác Danh mục nội dung giám định Loại công trình Hồ sơ đi kèm Văn bản | Căn cứ: Căn cứ theo Điểm c Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/04/2014 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn một số nội dung về Giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các Vụ Pháp chế và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Họ và tên Ngày sinh Địa chỉ thường trú Đơn vị công tác Danh mục nội dung giám định Loại công trình Hồ sơ đi kèm Văn bản | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng. | Đã xây dựng |
|
32 | Cơ sở dữ liệu cấp nước sạch và thoát nước đô thị | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu dữ liệu cấp nước sạch và thoát nước đô thị từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Đơn vị cấp nước Đơn vị thoát nước Chỉ tiêu cấp nước sạch Chỉ tiêu thoát nước Cấp đô thị Địa phương | Căn cứ: Căn cứ theo Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về Sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các Cục Hạ tầng kỹ thuật và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Đơn vị cấp nước Đơn vị thoát nước Chỉ tiêu cấp nước sạch Chỉ tiêu thoát nước Cấp đô thị Địa phương | Cục Hạ tầng kỹ thuật | Chưa xây dựng |
|
33 | Cơ sở dữ liệu hạ tầng kỹ thuật đô thị | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu hạ tầng kỹ thuật đô thị từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng: tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Đơn vị quản lý vận hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị Đơn vị xử lý chất thải rắn Chỉ số cây xanh đô thị Chỉ số chiếu sáng đô thị Chỉ số xử lý chất thải rắn đô thị Địa phương Phân loại đô thị | Căn cứ: - Khoản 3, điều 26 Nghị định 79/2009/NĐ-CP ngày 28/09/2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu sáng đô thị - Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng về việc Quy định về Quản lý chất thải rắn xây dựng. - Khoản 5 Điều 22, Khoản 4 Điều 23 Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ về Quản lý Cây xanh đô thị. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các Cục Hạ tầng kỹ thuật và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Đơn vị quản lý vận hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị Đơn vị xử lý chất thải rắn Chỉ số cây xanh đô thị Chỉ số chiếu sáng đô thị Chỉ số xử lý chất thải rắn đô thị Địa phương Phân loại đô thị | Cục Hạ tầng kỹ thuật | Chưa xây dựng |
|
34 | Cơ sở dữ liệu hồ sơ nâng cấp đô thị | Thực hiện quản lý tập trung, thống nhất dữ liệu hồ sơ nâng cấp đô thị từ trung ương đến địa phương. Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; tra cứu thông tin của người dân và doanh nghiệp. | Loại đô thị Tên đô thị Phạm vi, ranh giới Diện tích đô thị Diện tích khu vực nội thành, nội thị Số, ngày quyết định ban hành Cơ quan ban hành Hồ sơ, văn bản Dân số toàn đô thị Dân số khu vực nội thành, nội thị Diện tích đất xây dựng đô thị | Căn cứ: - Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị. - Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị. Nội dung: Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các Cục Phát triển đô thị và các Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc và Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. | Loại đô thị Tên đô thị Phạm vi, ranh giới Diện tích đô thị Diện tích khu vực nội thành, nội thị Số, ngày quyết định ban hành Cơ quan ban hành Hồ sơ, văn bản Dân số toàn đô thị Dân số khu vực nội thành, nội thị Diện tích đất xây dựng đô thị | Cục Phát triển đô thị | Xây dựng trong 2023 |
|
- 1 Quyết định 675/QĐ-BTC năm 2020 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cơ sở dữ liệu danh mục điện tử dùng chung ngành Tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Công văn 5904/BNV-CCVC năm 2022 triển khai cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức tại bộ ngành địa phương và đồng bộ về cơ sở dữ liệu quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Quyết định 4279/QĐ-BGDĐT năm 2022 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo tại Bộ Giáo dục và Đào tạo