ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1365/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 28 tháng 5 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 759/TTr-SNV ngày 25 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 03/01/2012, Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai; thay thế 09 thủ tục thuộc lĩnh vực tôn giáo (từ thủ tục 01 đến thủ tục 09), và 01 thủ tục thuộc lĩnh vực thi đua khen thưởng (thủ tục 10) ban hành tại Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai; thay thế 06 thủ tục thuộc lĩnh vực tôn giáo (từ thủ tục 31 đến thủ tục 36) ban hành tại Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của đơn vị; rà soát, cập nhật các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ theo văn bản pháp luật hiện hành theo hướng dẫn tại Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia của Chính phủ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Số trang | |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ |
| ||
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ |
| |
1 | Thành lập tổ chức hành chính | 6 | |
2 | Sáp nhập tổ chức hành chính | 7 | |
3 | Giải thể tổ chức hành chính | 9 | |
4 | Hợp nhất tổ chức hành chính | 11 | |
5 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 13 | |
6 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 14 | |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
| |
1 | Thành lập hội | 16 | |
2 | Phê duyệt điều lệ hội | 19 | |
3 | Sáp nhập hội | 21 | |
4 | Hợp nhất hội | 22 | |
5 | Chia, tách hội | 24 | |
6 | Giải thể hội | 26 | |
7 | Đổi tên hội | 28 | |
8 | Đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước | 30 | |
9 | Công nhận Ban Vận động thành lập hội đối với hội hoạt động trong lĩnh vực do Sở Nội vụ quản lý Nhà nước | 31 | |
10 | Thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 33 | |
11 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 36 | |
12 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 37 | |
13 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 39 | |
14 | Hợp nhất quỹ | 41 | |
15 | Sáp nhập quỹ | 43 | |
16 | Chia, tách quỹ | 45 | |
17 | Giải thể quỹ | 47 | |
18 | Đổi tên quỹ | 48 | |
19 | Quỹ đề nghị được hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ | 50 | |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
| |
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | 52 | |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức | 56 | |
3 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức lên ngạch cán sự, chuyên viên hoặc tương đương | 61 | |
4 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh | 65 | |
IV | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
| |
1 | Thủ tục tiếp nhận, giải quyết đơn thư khiếu nại lần đầu của công dân, tổ chức | 67 | |
2 | Thủ tục tiếp nhận, giải quyết đơn thư khiếu nại lần 02 của công dân, tổ chức | 70 | |
3 | Thủ tục tiếp nhận, giải quyết đơn thư tố cáo của công dân | 71 | |
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÔN GIÁO |
| |
1 | Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu | 73 | |
2 | Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng lần đầu được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn | 75 | |
3 | Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống | 76 | |
4 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh Đồng Nai | 78 | |
5 | Cấp công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh Đồng Nai | 79 | |
6 | Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở có phạm vi hoạt động trong tỉnh Đồng Nai | 81 | |
7 | Chấp thuận việc chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở có phạm vi hoạt động trong tỉnh Đồng Nai | 82 | |
8 | Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở có phạm vi hoạt động trong tỉnh Đồng Nai | 84 | |
9 | Cấp đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Đồng Nai | 85 | |
10 | Cấp đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong tỉnh Đồng Nai | 87 | |
11 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 89 | |
12 | Chấp thuận phong chức chức sắc, tu sỹ trong tỉnh Đồng Nai | 90 | |
13 | Chấp thuận phong phẩm chức sắc, tu sỹ trong tỉnh Đồng Nai | 92 | |
14 | Chấp thuận bổ nhiệm chức sắc, tu sỹ trong tỉnh Đồng Nai | 93 | |
15 | Chấp thuận bầu cử, suy cử chức sắc, tu sỹ trong tỉnh Đồng Nai | 95 | |
16 | Tiếp nhận thông báo cách chức chức sắc hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 96 | |
17 | Tiếp nhận thông báo bãi nhiệm chức sắc hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 98 | |
18 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 99 | |
19 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ ngoài tỉnh | 100 | |
20 | 102 | ||
21 | 104 | ||
22 | Chấp thuận hội nghị, đại hội bất thường của tổ chức tôn giáo cơ sở | 105 | |
23 | Chấp thuận hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc hội nghị cấp Trung ương | 107 | |
24 | Chấp thuận hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc hội nghị cấp toàn đạo | 108 | |
25 | Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 110 | |
26 | Chấp thuận việc xây dựng mới công trình kiến trúc tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 111 | |
27 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 113 | |
28 | Chấp thuận thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành về tỉnh Đồng Nai (vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý về hình sự hoặc xử lý vi phạm hành chính) | 114 | |
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
| |
1 | Thủ tục đề nghị phong tặng danh hiệu “Anh hùng lao động” | 116 | |
2 | Thủ tục xét khen thưởng danh hiệu chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | 119 | |
3 | Thủ tục khen thưởng phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề cấp tỉnh (Bằng khen UBND tỉnh) | 121 | |
4 | Thủ tục xét khen thưởng Cờ thi đua xuất sắc, Bằng khen của UBND tỉnh cho các cụm thi đua | 123 | |
5 | Thủ tục đăng ký thi đua | 126 | |
6 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh | 127 | |
7 | Thủ tục khen thưởng thành tích xuất sắc đột xuất cấp Nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) | 131 | |
8 | Thủ tục khen thưởng thành tích đột xuất cấp tỉnh (Bằng khen UBND tỉnh) | 134 | |
9 | Thủ tục xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật Trịnh Hoài Đức (Bằng khen UBND tỉnh) | 136 | |
10 | Thủ tục khen thưởng chuyên đề cấp Nhà nước (Huân chương Lao động hạng III, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) | 138 | |
11 | Thủ tục khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến (huân chương các loại) | 141 | |
12 | Thủ tục khen thưởng thường xuyên cấp Nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua Chính phủ, Chiến sỹ thi đua toàn quốc) | 144 | |
13 | Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng | 147 | |
14 | Thủ tục xét tặng kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp thi đua, khen thưởng” | 150 | |
15 | Khen thưởng thường xuyên cấp tỉnh (Cờ thi đua xuất sắc, Bằng khen UBND tỉnh, Tập thể lao động xuất sắc) | 152 | |
16 | Thủ tục xác nhận khen thưởng và cấp đổi hiện vật khen thưởng (các hình thức khen thưởng cấp Nhà nước) | 154 | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
I | LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
| |
1 | Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện | 157 | |
2 | Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện | 158 | |
3 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của chức sắc, nhà tu hành, tín đồ trong phạm vi một huyện | 160 | |
4 | Chấp thuận lễ nghi của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của chức sắc, nhà tu hành, tín đồ trong phạm vi một huyện | 162 | |
5 | Chấp thuận hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | 163 | |
6 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành trên địa bàn một huyện | 165 | |
7 | Chấp thuận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành trên địa bàn một huyện | 166 | |
8 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | 168 | |
9 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một huyện | 170 | |
II | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
| |
1 | Khen thưởng (Chiến sỹ thi đua cơ sở, LĐTT, Giấy khen UBND huyện) | 171 | |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
| ||
I | LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
| |
1 | Tiếp nhận đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. | 174 | |
2 | Tiếp nhận đăng ký người vào tu | 175 | |
3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng thường niên, định kỳ của cơ sở tín ngưỡng | 177 | |
4 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo có phạm vi trong một xã | 178 | |
5 | Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa nhỏ của cơ sở tôn giáo | 180 | |
6 | Cấp đăng ký sinh hoạt điểm nhóm đạo Tin lành đối với các tổ chức hệ phái chưa đủ điều kiện cấp đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật | 181 | |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ, sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1 Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Viễn thông và Internet áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ, sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Viễn thông và Internet áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng