Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 04/03/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Minh Long;

Xét đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long và Tờ trình số 311/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 16 công trình, dự án với tổng diện tích là 43,29 ha. Trong đó:

- Có 12 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 21,07 ha. Trong đó có 09 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 03 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

- Có 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 22,22 ha.

(Có Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 11 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 4,9 ha. Trong đó có 06 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 05 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:

Có 06 công trình, dự án, với diện tích là 2,67 ha theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 0,67 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Minh Long có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Minh Long chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Minh Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
-TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak142.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21,723,42

6,674,53

5,912,79

1,706,58

3,716,86

3,712,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.703,98

6.414,56

5.757,04

1.526,22

3.494,15

3.512,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.077,73

228,20

86,15

174,69

214,94

373,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.041,15

226,02

81,95

172,64

208,00

352,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

368,06

213,05

14,01

30,53

72,71

37,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.709,16

733,02

415,70

124,73

128,55

307,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.145,22

2.761,25

3.855,25

329,96

971,85

1.226,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.398,63

2.477,09

1.385,47

865,68

2.104,69

1.565,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,18

1,95

0,46

0,63

1,41

0,73

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

918,44

246,43

118,84

170,69

191,28

191,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22,85

 

 

22,85

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

 

 

0,60

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

 

 

0,16

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,74

 

 

0,06

1,68

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

257,85

77,62

29,09

48,68

48,73

53,73

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,37

 

1,37

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,08

0,07

 

 

1,01

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

164,23

50,36

8,73

41,43

33,49

30,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,24

0,42

1,13

2,91

0,56

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

0,06

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,82

3,47

7,51

8,13

4,11

2,60

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,81

0,60

0,18

0,26

0,45

0,32

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

1,52

 

 

1,52

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

0,03

 

0,01

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

433,91

113,81

70,83

43,97

101,19

104,11

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,16

0,05

 

0,05

0,06

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

101,00

13,54

36,91

9,67

31,43

9,45

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

KDT

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất thu hồi

 

9,62

 

5,90

3,02

 

0,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,01

 

5,90

2,41

 

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,31

 

0,50

2,41

 

0,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,31

 

0,50

2,41

 

0,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,10

 

 

 

 

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,40

 

1,20

 

 

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,20

 

4,20

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,61

 

 

0,61

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

 

 

0,01

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

 

 

0,60

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích chuyển mục đích

 

14,27

1,56

6,20

3,28

0,68

2,55

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

14,27

1,56

6,20

3,28

0,68

2,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,51

0,35

0,50

2,53

0,32

0,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,51

0,35

0,50

2,53

0,32

0,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,24

1,05

0,27

0,30

0,08

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,27

0,16

1,22

0,45

0,24

1,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,25

 

4,21

 

0,04

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

0,14

0,02

 

0,12

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,14

0,02

 

0,12

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

0,02

 

0,12

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

 

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

 

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

I

Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Khu sinh hoạt trung tâm xã

0,25

Xã Thanh An

BĐ địa chính tờ 26: 119, 155, 156, 157, 158, 160, 159. Tờ 27: 71, 72, 79, 80.

QĐ số 965/QĐ-UBND ngày 12/08/2014 của UBND huyện Minh Long v/v giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư để thực hiện năm 2015

184

184

 

 

 

 

Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 về việc thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử dụng để giao đất xây dựng công trình

 

2

Cầu Gò Rộc và hai bên đầu cầu

0,65

Xã Long Mai

BĐ địa chính tờ 36. 227, 220, 257, 258, 262, 265, 259, 260, 261, 267, 268, 300, 266, 263, 310, 311, 312, 313, 299, 309, 308, 307.

QĐ số 1092/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện Minh Long v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển để chuẩn bị và thực hiện đầu tư các dự án trên địa bàn huyện.

476

 

476

 

 

 

Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 về việc thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử dụng để giao đất xây dựng công trình

 

3

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn huyện Minh Long

7,10

Xã Long Môn

Dọc theo 2 bên đường tỉnh 625

Công văn số 1276/BKHĐT-KTĐPLT ngày 06/03/2014 của Bộ kế hoạch và đầu tư v/v thẩm định nguồn vốn đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi

3.936

3.936

 

 

 

 

Thông báo số 80/TB-UBND ngày 09/10/2015 về việc thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện xây dựng công trình

 

4

Cầu tràng suối Gò Nay và hai bên đầu cầu

0,35

Xã Long Sơn

BĐ địa chính tờ  15: 41, 51, 59, 76, 65, 77, 81.

QĐ số 1092/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện Minh Long v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển để chuẩn bị và thực hiện đầu tư các dự án trên địa bàn huyện

250

250

 

 

 

 

Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 về việc thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử dụng để giao đất xây dựng công trình

 

5

MR trụ sở UBND xã Thanh An

0,25

Xã Thanh An

BĐ địa chính tờ 26: 152, 153, 154, 164, 165, 161, 162, 163, 166, 167, 168, 169, 207.

Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư để thực hiện năm 2015

194

 

155

39

 

 

Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 về việc thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử dụng để giao đất xây dựng công trình

 

6

Mở rộng bãi rác huyện (gđ 1)

0,23

Xã Long Mai

BĐLN tờ số 7: 666

QĐ số 722/QĐ-UBND ngày 10/06/2014 của UBND huyện Minh Long v/v phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán công trình mở rộng khu xử lý rác thải xã Long Mai

284

284

-

 

 

 

Đang thực hiện lập hồ sơ xin thông báo thu hồi đất

 

7

Tuyến đường từ ngã 3 nhà Ông Vị -kè sông Phước Giang

0,36

Xã Long Hiệp

BĐ địa chính tờ 9: 32, 527. Tờ 4: 63, 71, 72, 55, 56, 45, 46, 47, 31, 32, 38, 39.

CV số 344/UBND-KTTH ngày 16/07/2014 của UBND huyện Minh Long v/v cho chủ trương đầu tư một số công trình trên địa bàn huyện

265

 

-

265

 

 

Đang thực hiện lập hồ sơ xin thông báo thu hồi đất

 

8

Tuyến đường từ sân vận động huyện - nhà Bà Lài

0,68

Xã Long Hiệp

BĐ địa chính tờ 13: 123, 133, 125, 135, 137, 146, 155, 148, 190, 191, 192, 200, 210, 211.

CV số 344/UBND-KTTH ngày 16/07/2014 của UBND huyện Minh Long v/v cho chủ trương đầu tư một số công trình trên địa bàn huyện

383

 

-

383

 

 

Đang thực hiện lập hồ sơ xin thông báo thu hồi đất

 

9

Kè chống sạt lở sông Phước Giang (Giai đoạn 2)

1,60

Xã Long Hiệp

BĐ địa chính tờ 4, 5, 9.

QĐ số 1191/QĐ-UBND ngày 26/08/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương để thực hiện các dự án cấp bách khắc phục hậu quả của cơn bão số 11 năm 2013

717

717

 

 

 

 

Đang thực hiện lập hồ sơ xin thông báo thu hồi đất

 

9

Tổng cộng I

11,47

 

 

 

6690

5372

631

687

 

 

 

 

II

Công trình, dự án thu hồi năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Đường nội bộ thuộc trung tâm huyện lỵ

2,90

Xã Long Hiệp

Tờ 4, tờ 5

Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án các tuyến đường nội bộ trung tâm huyện lỵ huyện Minh Long

1.955

 

1.955

 

 

 

 

 

2

Đường TT xã Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng Núi Mum

5,90

Xã Long Môn

Tờ 16 thửa 158 BĐLN tờ 9 thửa 12, 14, 17, 20, 23, 49, 77, 79, 50, 54, 58 BĐLN tờ 8 thửa 50, 67, 78, 79, 82, 83

Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường trung tâm xã Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mum, huyện Minh Long.

3.396

 

3.396

 

 

 

 

 

3

Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu

0,80

Xã Thanh An

Tờ 4 thửa 71, 72, 73, 76, 77, 78, 79, 120

Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu, huyện Minh Long.

601

 

601

 

 

 

 

 

3

Tổng cộng II

9,60

 

 

 

5952

 

5952

 

 

 

 

 

III

Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai

 

1

Nhà máy dăm keo (Công ty Mỹ Yên)

2,1

Xã Long Mai

BĐLN tờ số: 198, 199, 215. BĐ địa chính tờ 16: 73, 83, 91, 93.

 

 

 

 

 

 

 

công trình chuyển tiếp năm 2015 sang 2016

 

2

Khu du lịch Thác Trắng

20

Xã Thanh An

BĐLN tờ số 5; BĐ địa chính tờ 37

Văn bản chấp thuận số 1899/UBND-VX ngày 16/5/2104 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v chấp thuận cho công ty TNHH MTV Thác Trắng đầu tư dự án khu du lịch sinh thái Thác Trắng - Đập Đồng Cần tại xã Thanh An, huyện Minh Long.

 

 

 

 

 

 

công trình chuyển tiếp năm 2015 sang 2016

 

3

Nhà làm việc BCH quân sự

0,04

Xã Long Hiệp

Tờ 9 thửa 63

Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 từ nguồn vốn ngân sách địa phương để thực hiện đầu tư xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm...

25,5

 

25,5

 

 

 

 

 

4

Mở rộng BCH quân sự huyện

0,08

Xã Long Hiệp

Tờ 19 thửa 19

 

68,0

 

68,0

 

 

 

 

 

4

Tổng cộng III

22,22

 

 

 

93,5

 

93,5

 

 

 

 

 

16

Tổng (I+II+III)

43,29

 

 

 

12.736

5.372

6.677

687

-

-

 

 

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA
(ha)

Diện tích đất RPH
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Khu sinh hoạt trung tâm xã

0,25

0,16

 

Xã Thanh An

BĐ địa chính tờ 26; 119, 155, 156, 157, 158, 160, 159. Tờ 27: 71, 72, 79, 80.

 

2

Cầu Gò Rộc và hai bên đầu cầu

0,65

0,25

 

Xã Thanh An

BĐ địa chính tờ 36. 227, 220, 257, 258, 262, 265, 259, 260, 261, 267, 268, 300, 266, 263, 310, 311, 312, 313, 299, 309, 308, 307.

 

3

MR trụ sở UBND xã Thanh An

0,25

0,18

 

Xã Thanh An

BĐ địa chính tờ 26: 152, 153, 154, 164, 165, 161, 162, 163, 166, 167, 168, 169, 207.

 

4

Tuyến đường từ ngã 3 nhà ông Vị - kè sông Phước Giang

0,36

0,23

 

Xã Long Hiệp

BĐ địa chính tờ 9: 32, 527. Tờ 4: 63, 71, 72, 55, 56, 45, 46, 47, 31, 32, 38, 39.

 

5

Tuyến đường từ sân vận động huyện - nhà Bà Lài

0,68

0,32

 

Xã Long Hiệp

BĐ địa chính tờ 13: 123, 133, 125, 135, 137, 146, 155, 148, 190, 191, 192, 200, 210, 211.

 

6

Kè chống sạt lở sông Phước Giang (Giai đoạn 2)

1,60

0,45

 

Xã Long Hiệp

BĐ địa chính tờ 4, 5, 9.

 

6

Tổng cộng I

3,79

1,59

 

 

 

 

II

Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Nhà làm việc BCH quân sự

0,04

0,03

 

Xã Long Hiệp

Tờ 9 thửa 63

Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 từ nguồn vốn ngân sách địa phương để thực hiện đầu tư xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm.

2

Mở rộng BCH quân sự huyện

0,08

0,08

 

Xã Long Hiệp

Tờ 19 thửa 19

 

3

Đường trung tâm xã Long Môn đi vào căn cứ địa cách mạng núi Mum

5,90

0,50

 

Xã Long Môn

Tờ 16 thửa 158

BĐLN tờ 9 thửa 12, 14, 17, 20, 23, 49, 77, 79, 50, 54, 58

BĐLN tờ 8 thửa 50, 67, 78, 79, 82, 83

Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường trung tâm xã Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mum, huyện Minh Long.

4

Đường nội bộ trung tâm huyện lỵ

2,90

2,30

 

Xã Long Hiệp

Tờ 4, tờ 5

Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án các tuyến đường nội bộ trung tâm huyện lỵ huyện Minh Long

5

Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu

0,80

0,40

 

Xã Thanh An

Tờ 4 thửa 71, 72, 73, 76, 77, 78, 79, 120

Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu, huyện Minh Long.

5

Tổng cộng II

9,72

3,31

 

 

 

 

II

Tổng cộng (I + II)

13,51

4,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Mở rộng tuyến Làng Bò - TL 628

0,60

Xã Long Mai

BĐLN tờ số 9: 92, 105, 117, 128, 142, 144, 154, 162, 163, 172, 173, 187, 195, 196, 203, 206, 211, 214, 220, 224, 228, 233, 247, 234.

QĐ số 1312/QĐ-UBND ngày 16/09/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phân khai kế hoạch vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc chương trình 135

269,00

269,00

 

 

 

 

 

2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Hóc Lế - thôn Làng Trê

0,15

Xã Long Môn

BĐLN tờ số 9: 10.

BĐLN tờ số 5: 537.

QĐ số 1260/QĐ-UBND ngày 05/09/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt đề án thực hiện chính sách hỗ trợ cho hộ nghèo theo quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/05/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014 - 2015

58,50

58,5

 

 

 

 

 

3

Nhà thi đấu thể thao trung tâm huyện (gđ 1)

0,48

Xã Long Hiệp

BĐ địa chính tờ 13: 86, 106, 105, 128, 127, 139, 140, 138, 146, 147.

QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND huyện Minh Long v/v giao chỉ tiêu kế hoạch vốn và phân khai danh mục đầu tư xây dựng cơ bản huyện Minh Long 2014.

360,0

 

100,0

260,0

 

 

 

4

Trường mẫu giáo xã Thanh An, huyện Minh Long

0,24

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 26

QĐ số 445/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

 

 

 

 

 

 

 

5

Nước sinh hoạt thôn Phiên Chá - Gò Rộc - Thanh Mâu

0,60

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 31, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 46

QĐ số 1152a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

6

Nước sinh hoạt thôn Phiên Chá - Gò Rộc -Thanh Mâu

0,60

Xã Thanh An

 

Vốn chương trình 30a

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

2,67

 

 

 

687,50

327,5

100,0

260,0

 

 

 

 

Phụ biểu 4

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA
(ha)

Diện tích đất RPH
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhà thi đấu thể thao trung tâm huyện (gđ 1)

0,48

0,48

 

Xã Long Hiệp

BĐ địa chính tờ 13: 86, 106, 105, 128, 127, 139, 140, 138, 146, 147.

 

2

Trường mẫu giáo xã Thanh An, huyện Minh Long

0,24

0,09

 

Xã Thanh An

QĐ số 445/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

 

3

Nước sinh hoạt thôn Phiên Chá - Gò Rộc - Thanh Mâu

0,60

0,02

0,03

Xã Thanh An

QĐ số 1152a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật

 

4

Nước sinh hoạt thôn Phiên Chá - Gò Rộc- Thanh Mâu

0,60

0,02

0,03

Xã Thanh An

Vốn chương trình 30a

 

 

Tổng cộng

1,92

0,61

0,06