Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

 ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 139/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tây Trà;

Xét đề nghị của UBND huyện Tây Trà tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 18/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà và Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 28 công trình, dự án với tổng diện tích là 1.154,16 ha. Trong đó:

- Có 19 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 15,27 ha. Trong đó có 03 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 16 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

- Có 09 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 1.138,89 ha.

(Có Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,16 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

5. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:

Có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 7,73 ha (Có Phụ biu 03 kèm theo).

b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa là 1,33 ha, đất rừng phòng hộ 0,07 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tây Trà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tây Trà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Tây Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNakl33.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tu sử dụng đt

Mã số

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Trà Thanh

Trà Khê

Trà Quân

Trà Phong

Trà Lãnh

Trà Nham

Trà Xinh

Trà Th

Trà Trung

(1)

(2)

(3)

4=(5)+ … + (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

33.845,58

4.893,01

3.252,30

1.731,70

4.026,67

2.819,92

2.119,43

8.051,53

4.946,67

2.004,35

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

30.482,10

4.675,18

3.058,87

1.582,75

2.954,40

2.591,91

1.995,53

7.709,19

4.140,77

1.773,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

375,92

72,30

54,00

38,39

97,05

14,31

63,54

15,08

8,52

12,73

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

269,14

24,03

52,05

38,39

73,24

11,43

41,51

11,01

4,75

12,73

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

60,89

48,27

1,95

0,00

6,90

0,00

0,00

0,00

3,77

0,00

 

Đất trồng lúa nương

LUN

48,89

0,00

0,00

0,00

16,91

2,88

22,03

4,07

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.091,45

199,21

104,42

180,45

195,42

30,04

259,76

30,27

40,02

51,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.614,14

882,96

1.063,11

910,01

673,21

99,77

535,19

689,08

1.626,39

134,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.536,95

1.292,69

1.094,23

284,19

368,86

953,33

460,98

6.001,34

2,082,41

998,92

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.863,64

2,228,02

743,11

169,71

1.619,86

1,494,46

676,06

973,42

383,43

575,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2.037,58

205,83

137,56

63,94

252,37

119,27

67,62

325,16

745,51

120,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,21

 

 

 

1,21

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,57

0,10

 

 

0,47

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,29

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,00

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.240,68

32,25

31,52

19,68

135,53

42,64

23,39

203,07

664,13

88,47

 

Đất giao thông

DGT

257,56

30,79

24,80

18,57

37,98

38,04

20,36

16,50

54,15

16,37

 

Đất thủy lợi

DTL

962,49

0,02

5,48

0,00

89,57

3,48

0,00

184,51

608,52

70,91

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,35

0,00

0,00

0,00

0,35

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,29

0,01

0,01

0,01

0,13

0,03

0,01

0,02

0,04

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,43

0,00

0,00

0,00

0,43

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6,13

0,31

0,30

0,29

3,85

0,21

0,55

0,14

0,06

0,42

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

11,43

1,12

0,93

0,81

2,91

0,88

0,81

1,90

1,33

0,74

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,69

 

 

 

 

 

1,66

 

0,03

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,31

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,79

 

 

 

 

0,79

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

151,52

24,52

12,20

11,38

35,62

11,50

15,78

18,82

16,78

4,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,66

0,12

0,17

0,26

2,56

0,39

0,90

0,49

0,48

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

141,76

53,93

48,27

3,95

4,51

1,12

0,65

4,55

18,14

6,64

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,94

 

 

0,00

0,00

1,94

 

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,09

 

0,20

0,02

0,08

0,13

 

0,28

0,20

0,18

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

487,01

94,91

45,19

28,64

72,09

55,76

26,88

97,95

45,77

19,82

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,05

 

0,01

0,01

0,01

 

0,02

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

1.325,90

12,00

55,87

85,01

819,90

108,74

56,28

17,18

60,39

110,53

4

ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

ĐẤT KHU KINH TẾ*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐẤT ĐÔ THỊ*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tu sử dụng đt

Mã số

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trà Thanh

Trà Khê

Trà Quân

Trà Phong

Trà Lãnh

Trà Nham

Trà Xinh

Trà Th

Trà Trung

(1)

(2)

(3)

4=(5)+ … + (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

10,59

0,38

0,33

0,13

2,01

5,43

0,48

0,70

0,90

0,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,16

0,00

0,00

0,13

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,16

 

 

0,13

0,03

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,64

 

 

 

1,64

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,88

0,38

0,33

0,00

0,34

 

0,00

0,70

0,90

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,91

 

 

 

 

5,43

0,48

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

200,00

0,00

200,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

200,00

 

200,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Trà Thanh

Trà Khê

Trà Quân

Trà Phong

Trà Lãnh

Trà Nham

Trà Xinh

Trà Th

Trà Trung

(1)

(2)

(3)

4=(5)+ … + (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

5,59

0,38

0,33

0,13

2,01

0,43

0,48

0,70

0,90

0,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,16

0,00

0,00

0,13

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

0,16

 

 

0,13

0,03

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,64

 

 

 

1,64

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,88

0,38

0,33

 

0,34

 

 

0,70

0,90

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,91

 

 

 

 

0,43

0,48

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,56

0,00

0,00

0,00

0,55

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,56

 

 

 

0,55

 

 

 

 

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8) + (9) + (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

1

Trường Mẫu giáo Trà Khê (điểm trường thôn Sơn)

0,04

Xã Trà Khê

 

Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

50

 

 

50

 

 

 

2

NSH Cộng đồng thôn Đông

0,10

Xã Trà Khê

Tờ bản đồ: 2

Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

150

 

 

150

 

 

 

3

NSH cộng đồng thôn Trà Ích

0,10

Xã Trà Lãnh

 

Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

150

 

 

150

 

 

 

3

Tổng cộng I

0,24

 

 

 

350

-

-

350

-

-

 

II

Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

1

Tuyến đường BTXM từ ngã ba đi tổ 1 thôn Cát (đoạn cuối)

0,48

Xã Trà Thanh

Tờ bản đồ số: 6

Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

1.500

 

 

1.500

 

 

 

2

Điện sinh hoạt làng Ré thôn Gò Rô

0,35

Xã Trà Phong

Tờ bản đồ số: 2

Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

1.500

 

 

1.500

 

 

 

3

San ủi Mặt bằng Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh

0,70

Xã Trà Xinh

Tờ bản đồ số: 7

Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

600

 

 

600

 

 

 

4

Kiên cố hóa Đường Trà lãnh đi UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà

9,10

Xã Trà Thọ

Tờ bản đồ số: 3

Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

2.550

 

 

2.550

 

 

 

5

BTXM tuyến đường ngã ba Trường THCS đến Xóm ông Ngơn đội 5 thôn Trà Ôi (đoạn 2)

0,50

Xã Trà Xinh

 

Quyết định Số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND Huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

14

 

 

14

 

 

 

6

Thủy lợi Đội 4 thôn Trà Niu

0,07

Xã Trà Phong

Tờ bản đồ số: 6

Quyết định Số 1062/QĐ-UBND ngày 03/09/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013; Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt phương án và dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ và giải phóng mặt bằng công trình: Thủy lợi đội 4, thôn Trà Niu, Trà Phong

69

 

 

69

 

 

 

7

Nhà Bán trú học sinh Trường PTDT bán trú THCS Trà Thanh

0,18

Xã Trà Thanh

Tờ bản đồ số: 7

Công văn 1668/UBND-VX ngày 22/10/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc bổ sung danh mục và giao nhiệm quản lý thực hiện công trình: Nhà bán trú học sinh trường PTDT bán trú THCS Trà Thanh

50

 

 

50

 

 

 

8

Di dời dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích

0,18

Xã Trà Lãnh

Tờ bản đồ số: 4

Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 01/08/2012 của UBND huyện Tây Trà về việc ứng trước kinh phí để xây dựng các điểm tái định cư tập trung phục vụ di dời dân ra khỏi các điểm có nguy cơ sạt lở trên địa bàn huyện năm 2012; Quyết định 1218/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh và kế hoạch đấu thầu công trình: Di dời dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích

165

 

 

165

 

 

 

9

TrườngTiểu học Trà Phong II (điểm trường Trà Na)

0,02

Xã Trà Phong

Tờ bản đồ số: 6

Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách Huyện năm 2015

70

 

 

70

 

 

 

10

Trạm Y Tế xã Trà Nham

0,48

Xã Trà Nham

Tờ bản đồ số 2

Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

202

 

 

202

 

 

 

11

Trạm Y Tế xã Trà Lãnh

0,15

Xã Trà Lãnh

Tờ bản đồ số 4

Quyết Định số 345 ngày 27/04/2011 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 từ nguồn phân cấp theo Quyết Định số 31/2010/QĐ-UBND

38

 

 

38

 

 

 

12

Trạm Y Tế xã Trà Khê

0,19

Xã Trà Khê

Tờ bản đồ số 4

Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

157

 

 

157

 

 

 

13

Trạm Y Tế xã Trà Quân

0,13

Xã Trà Quân

Tờ bản đồ số 1

Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

106

 

 

106

 

 

 

14

Trạm Y Tế xã Trà Trung

0,24

Xã Trà Trung

Tờ bản đồ số 1

Quyết Định số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

157

 

 

157

 

 

 

15

Trạm Y Tế xã Trà Thanh

0,12

Xã Trà Thanh

Tờ bản đồ số 7

Quyết Định số 507/QĐ-UBND ngày 05/04/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của chính phủ đối với huyện Trà Bồng và Tây Trà

5

 

 

5

 

 

 

16

Trung tâm Y tế huyện Tây Trà

2,14

Xã Trà Phong

Tờ bản đồ số 6

Quyết Định số 1332/QĐ-SYT ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và tổng dự toán công trình bệnh viện đa khoa huyện Tây Trà thuộc dự án: Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh Quảng Ngãi; Quyết Định Số 1332/QĐ-SYT của UBND huyện Tây Trà, ngày 29/09/2011 về việc phê duyệt phương án và dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư Công trình: Trung tâm y tế huyện Tây Trà

1.494

 

1.494

 

 

 

 

16

Tổng cộng II

15,03

 

 

 

8.678

-

1.494

7.184

-

-

 

III

Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai

1

Vùng trồng cây cao su

200,00

Xã Trà Khê

Tở bản đồ: 2, 3, 6, 7

Công văn 512/UBND-KTNL ngày 14/5/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc thỏa thuận dự án trồng thử nghiệm 200 ha cao su trên địa bàn huyện Tây Trà; Công văn 2531/STNMT-QLĐĐ ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến Dự án trồng thử nghiệm 200 ha cao su tại huyện Tây Trà

652

 

 

 

 

652

Vốn chương trình 135, chuyển tiếp

2

Giải phóng mặt bằng khai hoang ruộng, công trình thủy lợi khu tái định canh Giờ Lao, xã Trà Phong, xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà thuộc dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa Nước Trong

3,12

Xã Trà Phong và Trà Lãnh

Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4 Trà Phong; 1 Trà Lãnh

Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

55,61

55,61

 

 

 

 

 

3

Giải phóng mặt bằng chỉnh trang khu Tái định cư xen ghép thôn Nước Biếc, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà thuộc Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa Nước Trong

0,27

Xã Trà Thọ

Tờ bản đồ: 1, 2

Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

122,58

122,58

 

 

 

 

 

4

Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tre, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 6)

331,33

Xã Trà Thọ

Tờ bản đồ: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

36.670,31

36.670,31

 

 

 

 

 

5

Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Nước Biếc, xã Trà Thọ và xã Trà Trung, huyện Tây Trà (đợt 8)

135,16

Xã Trà Thọ, Trà Trung

Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 5, 6

Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

16.694,17

16.694,17

 

 

 

 

 

6

Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 9)

143,22

Xã Trà Thọ

Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 12, 13, 14, 16

Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

30.609,01

30.609,01

 

 

 

 

 

7

Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 10)

69,07

Xã Trà Thọ

Tờ bản đồ: 1, 2, 3

Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

17.268,99

17.268,99

 

 

 

 

 

8

Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Xinh, huyện Tây Trà (đợt 11)

174,04

Xã Trà Xinh

Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

60.813,80

60.813,80

 

 

 

 

 

9

Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Phong và xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà (đợt 12)

82,68

Xã Trà Phong, Trà Lãnh

Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 4, 5 Trà Phong; 1 Trà Lãnh

Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

28.131,12

28.131,12

 

 

 

 

 

9

Tổng cộng III

1.138,89

 

 

 

191.018

190.366

0

0

0

652

 

28

Tổng cộng (I+II+III)

1,154,16

 

 

 

200.046

190.366

1.494

7.534

-

652

 

 

PHỤ BIỂU 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH

(ha)

Trong đó

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất lúa

(ha)

Diện tích đất RPH

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

 

Tổng cộng I

0,00

0,00

 

 

 

 

II

Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Thủy lợi Đội 4 thôn Trà Niu

0,07

0,03

 

Xã Trà Phong

Tờ bản đồ số: 6

 

2

Trạm Y Tế xã Trà Quân

0,13

0,13

 

Xã Trà Quân

Tờ bản đồ số: 1

 

 

Tổng cộng II

0,20

0,16

 

 

 

 

2

Tổng cộng (I+II)

0,20

0,16

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 3

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8) + (9) + (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015

1

Đường bê tông xi măng tổ 12 đến tổ 9 thôn Trà Ong (nối tiếp)

0,30

Xã Trà Quân

 

QĐ số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây Trà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014

198

198

 

 

 

 

VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015

2

Nâng cấp thủy lợi Nước So

0,15

Xã Trà Phong

 

QĐ số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây Trà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014

81

81

 

 

 

 

VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015

3

Nâng cấp mở rộng Trường dân tộc nội trú

0,95

Xã Trà Phong

Tờ bản đồ: 9

QĐ số 208/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án "Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú" giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

675

 

675

 

 

 

SỞ GD&ĐT THỰC HIỆN (Ngân sách tỉnh)

4

Đường bê tông xi măng Tổ 2-Tổ 3 thôn Trà Cương

1,75

Xã Trà Nham

Tờ bản đồ: 5

Quyết định 367/QĐ- UBND, ngày 23/4/2014 UBND huyện Tây Trà về việc phân khai kinh phí sự nghiệp năm 2014 để duy tu, bảo dưỡng các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ

206

206

 

 

 

 

VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015

5

Trường Trung học cơ sở Trà Thọ

1,50

Xã Trà Thọ

Tờ bản đồ: 6

Quyết định số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014

325

325

 

 

 

 

VỐN CTRÌNH 30a NĂM 2015

6

Đường bê tông xi măng vào khu tái định cư Y1, Y2,Y3

0,60

Xã Trà Thọ

Tờ bản đồ: 7

Quyết định số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014

293

293

 

 

 

 

VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015

7

Đường Bê tông xi măng Tổ 1, 2, 3 thôn Xanh

1,75

Xã Trà Trung

 

Quyết định số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục Ctrình & KH vốn ĐT phát triển 2014

188

188

 

 

 

 

VỐN CTRÌNH 135 NĂM 2015

8

Trường Mẫu giáo Trà Quân

0,08

Xã Trà Quân

Tờ bản đồ số 01

Quyết định số 823/QĐ-UBND, ngày 20/6/2014 UBND huyện TâyTrà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

9

BTXM tuyến đường từ UBND xã đến trường Mẫu giáo

0,15

Xã Trà Nham

Tờ bản đồ số 06

QĐ số 382/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND huyện TâyTrà về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

10

BTXM tuyến đường từ tổ số 2 đến tổ 3B, thôn Sơn

0,50

Xã Trà Khê

Tờ bản đồ số 04

QĐ số 382/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND huyện TâyTrà về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

10

Tổng cộng I

7,73

 

 

 

1.966

1.291

675

0

0

0

 

II

Danh mục công trình, dự án không quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai

 

Tổng cộng II

0,00

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Tng cộng (I+II):

7,73

 

 

 

1.966

1.291

675

0

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 4

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH

(ha)

Trong đó

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất lúa

(ha)

Diện tích đất RPH

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nâng cấp mở rộng Trường dân tộc nội trú

0,95

0,30

 

Xã Trà Phong

Tờ bản đồ: 9

Ngoài QH 1201

2

Đường bê tông xi măng Tổ 2-Tổ 3 thôn Trà Cương

1,75

0,70

 

Xã Trà Nham

Tờ bản đồ: 5

Ngoài QH 1201

3

Thủy lợi Nà Róc, tổ 5, thôn Trà Xuông

0,10

0,03

0,07

Xã Trà Quân

 

Trong QH 1201, 871

4

Đường Bê tông xi măng Tổ 1, 2, 3 thôn Xanh

1,75

0,30

 

Xã Trà Trung

 

Ngoài QH 1201

 

Tổng cộng

4,55

1,33

0,07