BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1379/QĐ-BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ, sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/09/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-TCLN-KHTC ngày 26/03/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt đề cương, dự toán và kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án “Xác định diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
(Thông tin chi tiết tại phụ biểu đính kèm)
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối tiền thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh theo diện tích rừng của từng tỉnh trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1 chỉ đạo các cơ quan liên quan và Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh xác định các đối tượng được chi trả dịch vụ cung ứng với mỗi lưu vực và triển khai theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO TỪNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN ngày 18/06/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Lưu vực | Tỉnh | Diện tích tự nhiên của tỉnh trong lưu vực (ha) | Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) | Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) | ||
1 | Bá Thước 2 | Điện Biên | 233.300 | 59.673 | 11,28 | ||
Hòa Bình | 43.630 | 27.298 | 5,16 | ||||
Sơn La | 490.700 | 201.061 | 37,99 | ||||
Thanh Hóa | 327.600 | 241.179 | 45,57 | ||||
| Tổng diện tích | 1.095.230 | 529.211 | 100,00 | |||
2 | Bắc Bình | Bình Thuận | 1.186 | 1.048 | 100,00 | ||
| Tổng diện tích | 1.186 | 1.048 | 100,00 | |||
3 | Đình Bình | Bình Định | 69.940 | 53.149 | 55,11 | ||
Gia Lai | 47.290 | 41.415 | 42,94 | ||||
Quảng Ngãi | 1.877 | 1.877 | 1,95 | ||||
| Tổng diện tích | 119.107 | 96.441 | 100,00 | |||
4 | Buôn Tua Srah | Đắk Lắk | 66.160 | 53.721 | 24,98 | ||
Đắk Nông | 100.700 | 57.823 | 26,89 | ||||
Lâm Đồng | 129.570 | 103.497 | 48,13 | ||||
| Tổng diện tích | 296.430 | 215.041 | 100,00 | |||
5 | Cần Đơn | Bình Phước | 222.700 | 60.892 | 51,80 | ||
Đắk Nông | 97.320 | 56.671 | 48,20 | ||||
| Tổng diện tích | 320.020 | 117.563 | 100,00 | |||
6 | Cửa Đạt | Nghệ An | 61.560 | 47.026 | 54,98 | ||
Thanh Hóa | 50.840 | 38.502 | 45,02 | ||||
| Tổng diện tích | 112.400 | 85.528 | 100,00 | |||
7 | Đắk Glun | Bình Phước | 12.800 | 9.705 | 20,06 | ||
Đắk Nông | 51.480 | 38.673 | 79,94 | ||||
| Tổng diện tích | 64.280 | 48.378 | 100,00 | |||
8 | Đắk Mi 4 A, B | Kon Tum | 47.310 | 42.971 | 51,90 | ||
Quảng Nam | 65.080 | 39.826 | 48,10 | ||||
| Tổng diện tích | 112.390 | 82.797 | 100,00 | |||
9 | Đắk Mi 4 C | Kon Tum | 47.310 | 42.971 | 48,32 | ||
Quảng Nam | 73.310 | 45.953 | 51,68 | ||||
| Tổng diện tích | 120.620 | 88.924 | 100,00 | |||
10 | Đrây H’linh 0 | Đắk Lắk | 494.900 | 198.463 | 47,66 | ||
Đắk Nông | 260.400 | 114.453 | 27,49 | ||||
Lâm Đồng | 129.700 | 103.497 | 24,85 | ||||
| Tổng diện tích | 885.000 | 416.413 | 100,00 | |||
11 | Đrây H’linh 1 | Đắk Lắk | 494.900 | 198.463 | 47,66 | ||
Đắk Nông | 260.400 | 114.453 | 27,49 | ||||
Lâm Đồng | 129.700 | 103.497 | 24,85 | ||||
| Tổng diện tích | 885.000 | 416.413 | 100,00 | |||
12 | Đrây H’linh 2 | Đắk Lắk | 494.900 | 198.463 | 47,66 | ||
Đắk Nông | 260.400 | 114.453 | 27,49 | ||||
Lâm Đồng | 129.700 | 103.497 | 24,85 | ||||
| Tổng diện tích | 885.000 | 416.413 | 100,00 | |||
13 | Đrây H’linh 3 | Đắk Lắk | 494.900 | 198.463 | 47,66 | ||
Đắk Nông | 260.400 | 114.453 | 27,49 | ||||
Lâm Đồng | 129.700 | 103.497 | 24,85 | ||||
| Tổng diện tích | 885.000 | 416.413 | 100,00 | |||
14 | Ea Krông Rou | Đắk Lắk | 7.400 | 6.808 | 97,37 | ||
Khánh Hòa | 282 | 184 | 2,63 | ||||
| Tổng diện tích | 7.682 | 6.992 | 100,00 | |||
15 | Hòa Phú | Đắk Lắk | 493.800 | 198.434 | 47,79 | ||
Đắk Nông | 238.500 | 113.286 | 27,28 | ||||
Lâm Đồng | 129.700 | 103.497 | 24,93 | ||||
| Tổng diện tích | 862.000 | 415.217 | 100,00 | |||
16 | Huổi Quảng | Lai Châu | 221.534 | 75.095 | 67,15 | ||
Sơn La | 12.489 | 3.721 | 3,33 | ||||
Yên Bái | 58.051 | 33.022 | 29,53 | ||||
| Tổng diện tích | 292.074 | 111.838 | 100,00 | |||
17 | Krông H'năng | Đắk Lắk | 117.982 | 15.601 | 94,48 | ||
Phú Yên | 3.161 | 912 | 5,52 | ||||
| Tổng diện tích | 121.143 | 16.513 | 100,00 | |||
18 | Nậm Chiến 1 | Sơn La | 3.336 | 2.107 | 34,17 | ||
Yên Bái | 4.613 | 4.059 | 65,83 | ||||
| Tổng diện tích | 7.949 | 6.166 | 100,00 | |||
19 | Nậm Chiến 2 | Sơn La | 27.595 | 16.167 | 60,15 | ||
Yên Bái | 12.242 | 10.711 | 39,85 | ||||
| Tổng diện tích | 39.837 | 26.878 | 100,00 | |||
20 | Sê San 3 | Gia Lai | 185.000 | 73.368 | 16,56 | ||
Kon Tum | 588.300 | 369.580 | 83,44 | ||||
| Tổng diện tích | 773.300 | 442.948 | 100,00 | |||
21 | Sê San 3A | Gia Lai | 193.900 | 79.677 | 17,02 | ||
Kon Tum | 609.300 | 388.411 | 82,98 | ||||
| Tổng diện tích |
| 803.200 | 468.088 | 100,00 | ||
22 | Sêrêpôk 4 | Đắk Lắk | 543.458 | 201.387 | 47,40 | ||
Đắk Nông | 272.131 | 119.952 | 28,23 | ||||
Lâm Đồng | 129.565 | 103.497 | 24,36 | ||||
| Tổng diện tích | 945.154 | 424.836 | 100,00 | |||
23 | Sêrêpôk 4A | Đắk Lắk | 543.458 | 201.387 | 47,40 | ||
Đắk Nông | 272.131 | 119.952 | 28,23 | ||||
Lâm Đồng | 129.565 | 103.497 | 24,36 | ||||
| Tổng diện tích | 945.154 | 424.836 | 100,00 | |||
24 | Sông Hinh | Đắk Lắk | 46.280 | 28.698 | 56,12 | ||
Phú Yên | 29.550 | 22.443 | 43,88 | ||||
| Tổng diện tích | 75.830 | 51.141 | 100,00 | |||
25 | Srok Phu Miêng | Bình Phước | 267.900 | 69.305 | 55,01 | ||
Đắk Nông | 97.320 | 56.671 | 44,99 | ||||
| Tổng diện tích | 365.220 | 125.976 | 100,00 | |||
26 | Thác Mơ | Bình Phước | 140.500 | 23.595 | 35,54 | ||
Đắk Nông | 80.380 | 42.798 | 64,46 | ||||
| Tổng diện tích | 220.880 | 66.393 | 100,00 | |||
27 | Trị An | Bình Phước | 42.980 | 14.228 | 2,04 | ||
Bình Thuận | 190.400 | 93.335 | 13,37 | ||||
Đắk Nông | 198.900 | 58.982 | 8,45 | ||||
Đồng Nai | 273.700 | 120.209 | 17,22 | ||||
Lâm Đồng | 778.600 | 411.367 | 58,92 | ||||
| Tổng diện tích | 1.484.580 | 698.121 | 100,00 | |||
28 | Chiêm Hóa | Bắc Kạn | 177.186 | 101.318 | 20,98 | ||
Cao Bằng | 200.008 | 93.039 | 19,26 | ||||
Hà Giang | 265.067 | 155.540 | 32,20 | ||||
Tuyên Quang | 174.232 | 133.130 | 27,56 | ||||
| Tổng diện tích | 816.493 | 483,027 | 100,00 | |||
29 | Vĩnh Sơn A | Bình Định | 3.378 | 2.813 | 18,42 | ||
Gia Lai | 15.400 | 12.459 | 81,58 | ||||
| Tổng diện tích | 18.778 | 15.272 | 100,00 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 742/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 về công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 5234/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Chỉ thị 2362/CT-BNN-TCLN năm 2013 tăng cường thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Thông tư 60/2012/TT-BNNPTNT quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN năm 2011 phê duyệt kế hoạch triển khai Đề án Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8 Quyết định 2284/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 10 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12 Quyết định 1116/QĐ/BNN-KL năm 2005 công bố diện tích rừng và đất chưa sử dụng toàn quốc năm 2004 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 1116/QĐ/BNN-KL năm 2005 công bố diện tích rừng và đất chưa sử dụng toàn quốc năm 2004 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN năm 2011 phê duyệt kế hoạch triển khai Đề án Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Quyết định 3003/QĐ-BNN-TCLN công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Chỉ thị 2362/CT-BNN-TCLN năm 2013 tăng cường thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 5234/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 742/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 về công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành