- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 193/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Minh Long do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 10 Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1380/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Minh Long tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 29/12/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6493/TTr-STNMT ngày 31/11/2021
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2022.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 25 công trình, dự án với tổng diện tích là 40,78ha. Trong đó:
- Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 18,59ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 09 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 22,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 và Phụ lục số 03 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện.
Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 19,97ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.
Trong năm 2022, UBND huyện Minh Long đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 04 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Long chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Minh Long kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 22,661.14 | 7,272.87 | 6,787.02 | 1,542.11 | 3,494.41 | 3,564.74 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,058.10 | 220.66 | 94.82 | 166.50 | 205.20 | 370.92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,005.54 | 216.86 | 76.19 | 163.43 | 197.73 | 351.33 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52.56 | 3.80 | 18.63 | 3.07 | 7.47 | 19.59 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 370.66 | 180.70 | 61.88 | 27.51 | 60.60 | 39.97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,530.88 | 834.11 | 980.04 | 168.55 | 247.63 | 300.55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9,765.56 | 3,558.25 | 3,961.48 | 317.55 | 828.09 | 1,100.18 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,925.56 | 2,476.88 | 1,688.29 | 861.39 | 2,146.59 | 1,752.41 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 796.46 | 502.99 | 201.19 | 17.91 | 41.77 | 32.61 |
| Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | 8,129 10 | 1,973.89 | 1,487.11 | 843.48 | 2,104.82 | 1,719.81 |
| Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM | - |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4.52 | 1.66 | 0.51 | 0.61 | 1.03 | 0.71 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5.86 | 0.59 |
|
| 5.27 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,045.48 | 266.50 | 159.69 | 185.25 | 206.48 | 227.56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19.82 |
|
| 18.82 | 1.00 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.21 | 0.12 | 0.20 | 0.72 | 0.12 | 0.05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.37 | 0.07 |
| 0.15 | 0.15 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4.25 |
|
| 0.06 | 4.19 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5.72 |
|
|
|
| 5.72 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 349.82 | 88.14 | 68.15 | 66.23 | 64.50 | 62.80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 202.58 | 48.91 | 34.93 | 43.04 | 33.89 | 41.80 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 62.35 | 26.70 | 0.40 | 4.71 | 16.15 | 14.38 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.19 |
| 0.04 | 0.13 | 0.02 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1.76 | 0.16 | 0.36 | 0.96 | 0.15 | 0.13 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 12.83 | 1.49 | 1.72 | 4.37 | 3.35 | 1.90 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9.07 | 2.17 | 0.05 | 2.70 | 2.78 | 1.37 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 23.34 | 0.13 | 23.02 | 0.07 | 0.05 | 0.07 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0.23 | 0.03 | 0.05 | 0.09 | 0.04 | 0.02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.01 |
|
| 0.01 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.79 |
|
|
| 0.79 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.03 |
|
| 0.03 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 36.06 | 8.35 | 7.58 | 9.72 | 7.28 | 3.13 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0.59 | 0.20 |
| 0.39 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 19.97 |
|
|
|
| 19.97 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3.61 | 0.74 | 0.17 | 0.67 | 1.44 | 0.59 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3.93 | 0.12 |
| 3.55 | 0.26 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 175.38 | 50.19 | 11.57 | 44.38 | 37.72 | 31.52 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5.50 | 0.42 | 1.11 | 3.09 | 0.38 | 0.50 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.66 |
| 0.02 |
| 0.64 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.04 | 0.03 |
| 0.01 |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 454.79 | 126.62 | 78.47 | 47.32 | 95.97 | 106.41 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.41 | 0.05 |
| 0.25 | 0.11 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 23.05 | 5.98 | 0.80 | 4.09 | 9.49 | 2.69 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 64.14 | 0.02 | 25.77 | 4.58 | 4.55 | 29.22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.22 | 0.01 | 2.05 | 2.73 | 0.94 | 0.49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.22 | 0.01 | 0.05 | 2.73 | 0.94 | 0.49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0.50 |
|
| 0.15 | 0.35 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24.48 |
| 22.11 | 1.70 | 0.56 | 0.11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32.94 | 0.01 | 1.61 |
| 2.70 | 28.62 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.61 |
| 1.61 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.52 | 0.12 | 2.95 | 1.78 | 0.47 | 0.20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.85 |
| 0.06 | 0.51 | 0.08 | 0.20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0.52 |
| 0.01 | 0.27 | 0.04 | 0.20 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0.32 |
| 0.05 | 0.24 | 0.03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0.01 |
|
|
| 0.01 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.14 |
|
|
| 0.14 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.46 | 0.12 | 0.11 | 0.14 | 0.09 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.02 |
|
| 0.02 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4.05 |
| 2.78 | 1.11 | 0.16 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tinh: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6 (...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 65.30 | 0.33 | 25.77 | 4.77 | 4.90 | 29.53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6.50 | 0.03 | 2.05 | 2.76 | 1.02 | 0.64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 4.48 | 0.03 | 0.05 | 2.76 | 1.02 | 0.62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0.76 | 0.07 |
| 0.23 | 0.41 | 0.05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24.98 | 0.15 | 22.11 | 1.78 | 0.72 | 0.22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 33.06 | 0.08 | 1.61 |
| 2.75 | 28.62 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 1.61 |
| 1.61 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0.01 |
|
| 0.01 |
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0.24 |
|
| 0.06 | 0.18 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
25 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
27 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.18 |
|
|
| 0.18 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0.11 |
|
|
| 0.11 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0.06 |
|
|
| 0.06 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.01 |
|
|
| 0.01 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dụ trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.04 |
|
| 0.04 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.02 |
|
| 0.02 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8) (9) (10) (11) (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường Suối Tía - Thôn 3 (giai đoạn 2) phần phát sinh lần 2 | 0.04 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 10, 14 | Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Đường Suối Tía - Thôn Ba (giai đoạn 2) huyện Minh Long; Công văn 179/UBND-KTTH ngày 16/4/2014 về việc đồng ý chủ trương lấy chi phí đền bù còn lại để thực hiện đền bù phát sinh | 6,000 |
|
| 6,000 |
|
| Vốn chương trình 30a giai đoạn 2013-2015 và vốn ngân sách huyện (Khắc phục theo kết luận Thanh tra số 3256/KL- STNMT ngày 14/9/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
2 | Khắc phục đường Long Môn - Làng Ren | 2.6 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 19, 20, 21 | Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt thiết kế thi công và tổng dự toán công trình | 19,014 |
| 19,014 |
|
|
| Ngân sách tỉnh hỗ trợ theo QĐ 80/QĐ-UBND ngày 02/4/2014 của UBND tỉnh và nguồn vốn khác (Khắc phục theo kết luận Thanh tra số 3256/KL-STNMT ngày 14/9/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
3 | Đường Long Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà | 6.66 | xã Long Môn | Tờ bản đồ số 15 BĐLN; 4 BĐLN | Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách năm 2021. Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường Long Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà; Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Đường Long Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà. | 40,000 |
| 40,000 |
|
|
| Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ |
4 | Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long | 5.35 | xã Long Mai và Long Hiệp | Tờ bản đồ số 58, xã Long Mai; tờ bản đồ số 2, 5, 9 xã Long Hiệp | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường và kè chống sạt lở từ xóm mới đến suối Tía, xã Long Hiệp, huyện Minh Long; Công văn 6313/UBND-KTTH về việc triển khai thực hiện, lập, thẩm định, trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 từ nguồn vốn đầu tư công; Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh hỗ trợ và ngân sách huyện; | 119,990 |
| 119,990 |
|
|
|
|
5 | Kè chống sạt lở bờ tả từ hạ lưu cầu Dư Hữu- nhà ông Long thôn Dư Hữu | 0.30 | Long Mai | Tờ bản đồ số 31 | Quyết định 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Minh Long, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lỡ bờ tả từ hạ lưu cầu Dư Hữu - nhà ông Long, thôn Dư Hữu | 1,200 |
|
| 1,200 |
|
| Vốn ngân sách huyện |
6 | Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo, kết hợp bể bơi | 0.32 | xa Long Hiệp | Tờ bản đồ số 10 | QĐ số 136/QĐ-UBND ngày 05/03/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư dự án sân bóng đá mini cỏ nhân tạo kết hợp bể bơi. | 3,135 |
|
|
|
| 3,135 |
|
7 | Nhà văn hóa thể thao thôn Trung Thượng | 0.15 | xã Long Mai | Tờ bản đồ số 56 | Quyết định 1623/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu từ năm 2020 để thực hiện đầu tư năm 2021; Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. | 1,200 |
|
| 1,200 |
|
| Vốn ngân sách huyện |
8 | Nhà văn hóa thể thao thôn Long Thượng | 0.07 | xã Long Mai | Tờ bản đồ số 15 | Quyết định 1623/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu từ năm 2020 để thực hiện đầu tư năm 2021. Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. | 1,200 |
|
| 1,200 |
|
| Vốn ngân sách huyện |
9 | Nhà văn hóa thôn Thượng Đố (thôn Diệp Thượng cũ) | 0.05 | xã Thanh An | Tờ bản đồ số 4 BĐLN | QĐ số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi. | 800 |
| 720 | 80 |
|
|
|
10 | Nâng cấp sửa chữa và mở rộng trường mầm non Ánh Dương | 0.20 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 9, 13 | Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chỉ ngân sách địa phương năm 2021. Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND huyện Minh Long Nghị quyết về danh mục các dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020, để thực hiện đầu tư năm 2021 trên địa bàn huyện. Quyết định 1902/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu từ năm 2021 để thực hiện đầu tư năm 2022. | 1,000 |
|
|
|
| 1,000 | Chương trình 30a |
11 | Trường tiểu học Long Môn- Điểm Làng Ren | 0.04 | xã Long Môn | Tờ bản đồ số 21 | Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. Quyết định 1623/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu từ năm 2020 đề thực hiện đầu tư năm 2021; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Trường Tiểu học Long Môn - Điểm trường Làng Ren; Hạng mục: 01 phòng học; | 1,200 |
|
| 1,200 |
|
| Vốn ngân sách huyện |
12 | Mở rộng nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Long Hiệp | 0.05 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 14 | Danh mục chương trình vốn Mục tiêu Quốc gia XDNTM thuộc Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND huyện Minh Long Nghị quyết về danh mục các dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020, để thực hiện đầu tư năm 2021 trên địa bàn huyện. | 1,100 |
|
|
|
| 1,100 | Vốn Mục tiêu Quốc gia XDNTM |
13 | Chỉnh trang trung tâm huyện: Hạng mục: Quảng trường, san nền, kè, vỉa hè, cây xanh, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và công viên cây xanh | 2.70 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 05; 10; 14 | Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang trung tâm huyện. QĐ số 2112/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi. | 25,000 |
|
| 25,000 |
|
| Vốn ngân sách huyện |
14 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Gò Tranh Giữa, xã Long Sơn, huyện Minh Long (Trụ điện) | 0.02 | xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 9; 4; 8; 15; 16 | Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long; QĐ số 211/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng cơ sở hạ tầng KDC Gò Tranh giữa | 3,000 |
|
|
|
| 3,000 | Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ |
15 | Xây dựng nhà trực vận hành Tổ quản lý điện tổng hợp Minh Long | 0.03 | xa Long Hiệp | Tờ bản đồ số 10 xã Long Hiệp | QĐ số 416/QĐ-HĐTV ngày 04/06/2021 của HĐTV - Tổng công ty Điện lực Miền Trung về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2022- đợt 1 cho QNPC |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xây dựng trụ điện 22kv | 0.01 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 16; 52 | Quyết định số 2494/UBND-KT của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, bổ sung một số nhiệm vụ thuộc dự án Định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, thôn Mai Lãnh Hạ, xã Long Mai, huyện Minh Long. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 18.59 |
|
|
| 223,839.0 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRƯỚC NĂM 2019 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1380 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm(đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | Ghi chú | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
| (5) | (6) |
|
| (7) | (8) |
I/ Công trình thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước: | |||||||||||
1 | Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà), đoạn Km 0 - Km22 336 | Xã Thanh An, huyện Minh Long | 13.06 | 0.31 |
| 8.06 | 5.00 |
| 13.06 | Bổ sung diện tích thêm 5,0 ha; thuộc tờ bản đồ LN số 6,8,45,46. Tổng diện tích là 13,06 ha. | Công trình năm 2017 đăng kí diện tích 8,06 ha chuyển tiếp KHSDĐ năm 2021 nay xin chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2022 |
TỔNG CỘNG |
| 13.06 | 0.31 | 0.00 | 8.06 | 5.00 | 0.00 | 13.06 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 1380 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (13) |
I/Công trình, dự án thu hồi đất: | ||||||
1 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Long Sơn | 0.12 | Xã Long Son | Tờ bản đồ số 47 | Quyết định số 151/UBND-NC ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến Quy hoạch, bố trí đất để xây dựng nhà làm việc công an xã |
|
2 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Thanh An | 0.13 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 27 |
| |
3 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Long Mai | 0.12 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 57 |
| |
4 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Long Hiệp | 0.12 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 9 |
| |
5 | Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Long Môn | 0.20 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ số 5 BĐLN |
| |
II/ Công trình, dự án thỏa thuận, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất và chuyên mục đích sử dụng đất: | ||||||
6 | Mỏ đất núi Gò Ray, thôn Thượng Đố (Diệp Thượng cũ) | 5.72 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 4; 6 BĐLN | Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất núi Gò Ray thôn Diệp Thượng xã Thanh An huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi. |
|
7 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ trên địa bàn huyện Minh Long | 2.7 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 7 BĐLN | Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư công ty TNHH Minh Long Thành đầu tư dự án: Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ trên địa bàn huyện Minh Long. |
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở từ điểm trường mẫu giáo thôn 2 cũ, xã Long Hiệp để thực hiện đấu giá | 0.02 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 10 | Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định về việc thu hồi đất của Trường Mẫu giáo Long Hiệp, giao cho Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Minh Long để quản lý, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định. |
|
| Tổng cộng | 9.13 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | GHI CHÚ | |
Đã thu hồi (ha) | Chưa thu hồi (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu du lịch sinh thái Thác Trắng - Đồng Cần | Xã Thanh An | 19.97 | 1.37 | 18.60 | 'Vướng công tác bồi thường" | Công trình năm 2018 chuyển tiếp KHSDĐ năm 2021 nay xin chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2022. |
| Tổng cộng |
| 19.97 | 1.37 | 18.60 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô; Số thửa, tờ BĐ đất đấu giá | Tổng diện tích đất đấu giá (ha) | Ghi chú |
1 | Khu dân cư thôn 2 | xã Long Hiệp | 14 lô; Tờ bản đồ số 5 | 0.21 | Quyết định 1347/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình Khu dân cư thôn 2, xã Long Hiệp |
2 | Khu dân cư chỉnh trang Trung tâm huyện, thuộc Công trình: Chỉnh trang trung tâm huyện, Hạng mục: Quảng trường, san nền, kè, vĩa hè, cây xanh, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và công viên xanh. | Long Hiệp | 32 lô; Tờ bản đồ số 10, 14 | 0.48 | Quyết định 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 |
3 | Điểm trường mẫu giáo thôn 2, xã Long Hiệp, (Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 10, xã Long Hiệp) | xã Long Hiệp | 1 lô; Tờ bản đồ số 10 | 0.02 | Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định về việc thu hồi đất của Trường Mẫu giáo Long Hiệp, giao cho Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Minh Long để quản lý, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định. |
4 | Đất công ích trên địa bàn xã | xã Long Sơn | Tờ bản đồ số 6,30,32,35,40,46,47,59,60, 71,77 | 2.44 | Cho thuê theo hình thức đấu giá |
| Tổng |
|
| 3.15 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Tình hình giao đất | Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2022 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Khu dân cư thôn 2 | xã Long Hiệp | 1.31 | 1.31 |
| 0.56498 | 0.745 | Đến nay công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất của dự án đã hoàn thiện nhưng được giao đất 1 phần diện tích là: 5.649,8 m2 theo QĐ 99/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 còn 1 phần diện tích chưa hoàn thành công tác giao đất. | KHSDĐ năm 2017 |
2 | Nhà văn hóa xã Long Mai | Xã Long Mai | 0.10 | 0.10 |
|
| 0.10 | Chưa hoàn thành công tác giao đất. | KHSDĐ năm 2019 |
| Tổng cộng |
| 1.41 | 1.41 | 0.00 | 0.56498 | 0.8450 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Điều chỉnh tờ bản đồ | Lý do xin điều chỉnh | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn 2 | 0.05 | xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 09 | Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2021: Nhà văn hóa thôn 2 diện tích 0,02 ha; tờ bản đồ 10 nay điều chỉnh lại thông tin tên, diện tích và vị trí công trình. | Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021. |
2 | Thủy điện Sơn Linh | 23.0 | xã Long Môn | Tờ bản đồ số 4 BĐLN | Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2020 diện tích là 22,92 ha; Nay điều chỉnh bổ sung thêm diện tích và đăng kí bổ sung tờ bản đồ. | Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27/03/2020. |
3 | Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2) | 1.6 | xã Long Mai | Tờ bản đồ số 56; 62; 50; 57 | Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2020 diện tích 0,55 ha; tờ bản đồ 50; Nay điều chỉnh bổ sung diện tích và tờ bản đồ. | Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27/03/2020. |
| Tổng cộng | 24.65 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
1 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân các thôn xã Thanh An | 1.00 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ số 26 | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 | Đăng kí lại vào KHSDĐ với tên công trình cụ thể tại các thôn |
| Tổng | 1.00 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi