Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1392/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 11 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP HƯNG YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: số 2077/QĐ-BTP ngày 24/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng; số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 405/TTr-STP ngày 19/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 (bốn mươi hai) thủ tục hành chính mới ban hành và 04 (bốn) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng; 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính mới ban hành và 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp ( danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, kiểm tra, niêm yết công khai thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Quang

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

3

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

5

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

6

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

7

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

8

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

9

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Sở Tư pháp

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

11

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

12

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

13

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

14

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

15

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

16

Thành lập Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

17

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

19

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

20

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

Sở Tư pháp

21

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

22

Hợp nhất Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

23

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

24

Sáp nhập Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

25

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

26

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

27

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

28

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

UBND tỉnh

29

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

30

Thành lập Hội công chứng viên

UBND tỉnh

31

Công chứng bản dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

32

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Tổ chức hành nghề công chứng

33

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

34

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

35

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Tổ chức hành nghề công chứng

36

Công chứng di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

37

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

38

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

39

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

40

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Tổ chức hành nghề công chứng

41

Nhận lưu giữ di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

42

Cấp bản sao văn bản công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

UBND cấp huyện

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

UBND cấp huyện

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp huyện

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

16

Đăng ký khai sinh

UBND cấp xã

17

Đăng ký kết hôn

UBND cấp xã

18

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

19

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

20

Đăng ký khai tử

UBND cấp xã

21

Đăng ký khai sinh lưu động

UBND cấp xã

22

Đăng ký kết hôn lưu động

UBND cấp xã

23

Đăng ký khai tử lưu động

UBND cấp xã

24

Đăng ký giám hộ

UBND cấp xã

25

Đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND cấp xã

26

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

UBND cấp xã

27

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

28

Đăng ký lại khai sinh

UBND cấp xã

29

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã

30

Đăng ký lại kết hôn

UBND cấp xã

31

Đăng ký lại khai tử

UBND cấp xã

32

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Thành lập Văn phòng Công chứng

Sở Tư pháp

2

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng

Sở Tư pháp

3

Đề nghị Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp

4

Đề nghị Bộ Tư pháp miễn nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp

II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1. Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

2

Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

3

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

4

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

5

Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

2. Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

2

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

Sở Tư pháp

3

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

4

Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

5

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

UBND cấp xã

3. Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1067/QĐ-CTUBND ngày 09/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Đăng ký việc xác định lại dân tộc

UBND cấp huyện

2

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch

UBND cấp huyện

3

Đăng ký việc xác định lại giới tính

UBND cấp huyện

4

Đăng ký việc bổ sung hộ tịch

UBND cấp huyện

5

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và giấy tờ hộ tịch khác (không phải giấy khai sinh và sổ đăng ký giấy khai sinh)

UBND cấp huyện

6

Cấp lại bản chính giấy khai sinh

UBND cấp huyện

7

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch

UBND cấp huyện

4. Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 672/QĐ-CTUBND ngày 25/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

UBND cấp xã

2

Đăng ký khai sinh

UBND cấp xã

3

Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi.

UBND cấp xã

4

Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú

UBND cấp xã

5

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sơ sinh chết sau 24 giờ

UBND cấp xã

6

Đăng ký khai sinh quá hạn

UBND cấp xã

7

Đăng ký lại việc sinh

UBND cấp xã

8

Đăng ký kết hôn

UBND cấp xã

9

Đăng ký lại việc kết hôn

UBND cấp xã

10

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

11

Đăng ký khai tử

UBND cấp xã

12

Đăng ký khai tử cho trẻ em sơ sinh chết sau 24 giờ

UBND cấp xã

13

Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết

UBND cấp xã

14

Đăng ký khai tử quá hạn

UBND cấp xã

15

Đăng ký lại việc tử

UBND cấp xã

16

Đăng ký giám hộ

UBND cấp xã

17

Đăng ký thay đổi, chấm dứt giám hộ

UBND cấp xã

18

Đăng ký việc nhận cha, mẹ (Trường hợp con đã thành niên nhận cha mẹ)

UBND cấp xã

19

Đăng ký việc nhận cha, mẹ (Trường hợp con chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự nhận cha mẹ)

UBND cấp xã

20

Đăng ký việc nhận con

UBND cấp xã

21

Thay đổi, cải chính hộ tịch trong giấy khai sinh đối với người dưới 14 tuổi

UBND cấp xã

22

Đăng ký bổ sung hộ tịch trong giấy khai sinh

UBND cấp xã

23

Điều chỉnh các giấy tờ Hộ tịch khác

UBND cấp xã

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

A1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực công chứng

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

3

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

5

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

6

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

7

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

8

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

9

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Sở Tư pháp

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

11

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

12

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

13

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

14

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

15

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

16

Thành lập Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

17

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

19

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

20

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

Sở Tư pháp

21

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

22

Hợp nhất Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

23

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

24

Sáp nhập Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

25

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

26

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

27

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

28

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

UBND tỉnh

29

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

30

Thành lập Hội công chứng viên

UBND tỉnh

31

Công chứng bản dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

32

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Tổ chức hành nghề công chứng

33

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

34

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

35

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Tổ chức hành nghề công chứng

36

Công chứng di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

37

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

38

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

39

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

40

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Tổ chức hành nghề công chứng

41

Nhận lưu giữ di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

42

Cấp bản sao văn bản công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực hộ tịch

 

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

UBND cấp huyện

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

UBND cấp huyện

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp huyện

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

A3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực hộ tịch

 

1

Đăng ký khai sinh

UBND cấp xã

2

Đăng ký kết hôn

UBND cấp xã

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

4

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

5

Đăng ký khai tử

UBND cấp xã

6

Đăng ký khai sinh lưu động

UBND cấp xã

7

Đăng ký kết hôn lưu động

UBND cấp xã

8

Đăng ký khai tử lưu động

UBND cấp xã

9

Đăng ký giám hộ

UBND cấp xã

10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND cấp xã

11

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

UBND cấp xã

12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

13

Đăng ký lại khai sinh

UBND cấp xã

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã

15

Đăng ký lại kết hôn

UBND cấp xã

16

Đăng ký lại khai tử

UBND cấp xã

A4. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực hộ tịch

 

1

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

B1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I

Lĩnh vực công chứng

1

Thành lập Văn phòng Công chứng

Sở Tư pháp

Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên

2

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng

Sở Tư pháp

3

Đề nghị Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp

4

Đề nghị Bộ Tư pháp miễn nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp

II

Lĩnh vực hộ tịch

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên

2

Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

3

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

4

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

5

Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

7

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên

8

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

Sở Tư pháp

9

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

10

Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

B2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I

Lĩnh vực hộ tịch

1

Đăng ký việc xác định lại dân tộc

UBND cấp huyện

Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1067/QĐ-CTUBND ngày 09/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên

2

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch

UBND cấp huyện

3

Đăng ký việc xác định lại giới tính

UBND cấp huyện

4

Đăng ký việc bổ sung hộ tịch

UBND cấp huyện

5

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và giấy tờ hộ tịch khác (không phải giấy khai sinh và sổ đăng ký giấy khai sinh)

UBND cấp huyện

6

Cấp lại bản chính giấy khai sinh

UBND cấp huyện

7

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch

UBND cấp huyện

B3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Stt

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I

Lĩnh vực hộ tịch

1

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

UBND cấp xã

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên

2

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

UBND cấp xã

Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 672/QĐ-CTUBND ngày 25/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên

3

Đăng ký khai sinh

UBND cấp xã

4

Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi.

UBND cấp xã

5

Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú

UBND cấp xã

6

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sơ sinh chết sau 24 giờ

UBND cấp xã

7

Đăng ký khai sinh quá hạn

UBND cấp xã

8

Đăng ký lại việc sinh

UBND cấp xã

9

Đăng ký kết hôn

UBND cấp xã

10

Đăng ký lại việc kết hôn

UBND cấp xã

11

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

12

Đăng ký khai tử

UBND cấp xã

13

Đăng ký khai tử cho trẻ em sơ sinh chết sau 24 giờ

UBND cấp xã

14

Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết

UBND cấp xã

15

Đăng ký khai tử quá hạn

UBND cấp xã

16

Đăng ký lại việc tử

UBND cấp xã

17

Đăng ký giám hộ

UBND cấp xã

18

Đăng ký thay đổi, chấm dứt giám hộ

UBND cấp xã

19

Đăng ký việc nhận cha, mẹ (Trường hợp con đã thành niên nhận cha mẹ)

UBND cấp xã

20

Đăng ký việc nhận cha, mẹ (Trường hợp con chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự nhận cha mẹ)

UBND cấp xã

21

Đăng ký việc nhận con

UBND cấp xã

22

Thay đổi, cải chính hộ tịch trong giấy khai sinh đối với người dưới 14 tuổi

UBND cấp xã

23

Đăng ký bổ sung hộ tịch trong giấy khai sinh

UBND cấp xã

24

Điều chỉnh các giấy tờ Hộ tịch khác

UBND cấp xã

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN