- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 2243/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2313/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2243/QĐ-BTP ngày 24/12/2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 35/TTr-STP ngày 08/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1. | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
2. | Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
1. Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
Trình tự thực hiện | - Sau khi hoàn thành vụ việc tư vấn pháp lý, tham gia tố tụng, tham gia đại diện ngoài tố tụng, người thực hiện trợ giúp pháp lý (Trợ giúp viên pháp lý, Cộng tác viên trợ giúp pháp lý) lập hồ sơ đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý gửi Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc (sau đây gọi tắt là Trung tâm); - Sau khi hoàn thành vụ việc hòa giải, người thực hiện trợ giúp pháp lý (Trợ giúp viên pháp lý, Cộng tác viên trợ giúp pháp lý) lập bảng kê chi phí thực hiện vụ việc hòa giải gửi Trung tâm; Trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước yêu cầu và hướng dẫn người thực hiện trợ giúp pháp lý hoàn thiện. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Trung tâm. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Đối với vụ việc tư vấn, tham gia tố tụng, tham gia đại diện ngoài tố tụng: Bảng kê chi phí và thời gian thực hiện tư vấn pháp luật, tham gia tố tụng, đại diện ngoài tố tụng theo mẫu số 01; Phiếu xác nhận thời gian làm việc theo mẫu số 02; Hóa đơn, chứng từ và các giấy tờ hợp lệ chứng minh chi phí hành chính liên quan đến việc thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (nếu có) theo quy định hiện hành về tài chính; b) Đối với vụ việc hòa giải: Bảng kê chi phí thực hiện vụ việc hòa giải theo mẫu số 03. |
Thời hạn giải quyết | - Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm có trách nhiệm thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý cho người đề nghị theo quy định; - Trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Trung tâm yêu cầu người thực hiện trợ giúp pháp lý hoàn thiện lại hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân (Trợ giúp viên pháp lý, Cộng tác viên trợ giúp pháp lý). |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý được Trung tâm trợ giúp pháp lý thanh toán. |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bảng kê chi phí và thời gian thực hiện tư vấn pháp luật, tham gia tố tụng, đại diện ngoài tố tụng (Mẫu số 01); Phiếu xác nhận thời gian làm việc (Mẫu số 02); Bảng kê chi phí thực hiện vụ việc hòa giải (Mẫu số 03). |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006; - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý. - Thông tư liên tịch số 209/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan trợ giúp pháp lý nhà nước. - Thông tư số 18/2013/TT-BTP hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý. |
Mẫu số 01
SỞ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CHI PHÍ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN TƯ VẤN PHÁP LUẬT,
THAM GIA TỐ TỤNG, ĐẠI DIỆN NGOÀI TỐ TỤNG
Mã số hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý:……………………..
I. Chi bồi dưỡng
Stt | Thời gian thực hiện vụ việc | Đề xuất mức chi | Ghi chú | |
|
|
|
| |
Tổng |
|
| ||
II. Chi phí hành chính | ||||
Stt | Nội dung chi | Đề xuất mức chi | Ghi chú | |
|
|
|
| |
Tổng |
|
| ||
(Kèm theo chứng từ gốc, vé, hóa đơn,...) | ||||
III. Công tác phí
Stt | Số ngày đi công tác | Đề xuất mức chi | Ghi chú |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
| …….., ngày tháng năm 20….. |
Mẫu số 02
SỞ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU XÁC NHẬN THỜI GIAN LÀM VIỆC
Mã số hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý: ……………………………
Stt | Nội dung làm việc | Địa điểm đến làm việc | Thời gian làm việc | Xác nhận (ký và ghi rõ họ tên) | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
| …….., ngày tháng năm 20….. |
Mẫu số 03
SỞ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CHI PHÍ THỰC HIỆN VỤ VIỆC HÒA GIẢI
Mã số hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý:………………………
I. Chi bồi dưỡng
Đề xuất mức chi | Ghi chú |
|
|
II. Chi phí hành chính
Stt | Nội dung chi | Đề xuất mức chi | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
(Kèm theo chứng từ gốc, vé, hóa đơn,...)
III. Công tác phí
Stt | Số ngày đi công tác | Đề xuất mức chi | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
| …….., ngày tháng năm 20….. |
2. Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
Trình tự thực hiện | - Người khiếu nại có đơn khiếu nại gửi đến Trung tâm TGPL NN (Số 12. đường Trường Chinh, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc (Số 12. đường Trường Chinh, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). - Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước có trách nhiệm giải quyết khiếu nại theo quy định; trường hợp không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, người khiếu nại có quyền khiếu nại lên Giám đốc Sở Tư pháp. |
Cách thức thực hiện | Tại Trung tâm hoặc Sở Tư pháp. |
Thành phần hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ : Đơn khiếu nại. Giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý. Các giấy tờ chứng minh về việc từ chối thụ lý vụ việc TGPL, không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện TGPL. Các giấy tờ tài liệu liên quan đến vụ việc trợ giúp pháp lý. b) Số lượng hồ sơ : 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Trung tâm có trách nhiệm giải quyết khiếu nại; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm giải quyết khiếu nại |
Đối tượng thực hiện thủ tục | Cá nhân, tổ chức. |
Cơ quan thực hiện thủ tục | Trung tâm trợ giúp pháp lý và Sở Tư pháp. |
Kết quả thực hiện thủ tục | Quyết định về việc giải quyết khiếu nại. |
Lệ phí (nếu có) | Không. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không. |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục | - Luật Trợ giúp pháp lý số 69/2006/QH11 ngày 29/6/2006, - Nghị định số 07/2007/NĐ–CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý. |
- 1 Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng và hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hưng Yên
- 5 Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn trong lĩnh vực: Hộ tịch, Phổ biến, giáo dục pháp luật, Lý lịch tư pháp và Hòa giải cơ sở
- 6 Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 2243/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn trong lĩnh vực: Hộ tịch, Phổ biến, giáo dục pháp luật, Lý lịch tư pháp và Hòa giải cơ sở
- 4 Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng và hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hưng Yên
- 5 Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang