ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2014/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 12 tháng 5 năm 2014 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán các công trình, sản phẩm trong công tác xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
Điều 3. Khi mức lương cơ sở có sự thay đổi, chi phí nhân công hiện hành sẽ được tính bằng chi phí nhân công trong Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K.
Hệ số điều chỉnh K được tính: K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.150.000 đồng.
Điều 4. Khi có biến động về giá vật tư, vật liệu trang thiết bị, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố xem xét điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 6. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn áp dụng đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 7. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 14 /2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5. năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao | Năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
I | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi Giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cho tất cả các thửa đất (QT 1) |
| 40,416.7 | 365.2 | 2,182.1 | 1,157.8 | 266.1 | 44,387.9 | 6,658.2 | 51,046.1 | 49,888.3 |
1 | Công tác chuẩn bị (Bước 1) | Thửa | 309 | 2.08 | 12.44 | 5.70 | 1.44 | 331 | 50 | 381 | 375 |
2 | Thu thập tài liệu (Bước 2) | Thửa | 216 | 2.63 | 15.71 | 6.90 | 1.76 | 243 | 36 | 279 | 272 |
3 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý (Bước 3) | Thửa | 2,917 | 34.00 | 203.16 | 90.90 | 23.52 | 3,269 | 490 | 3,759 | 3,668 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 4) | Thửa | 27,992 | 237.24 | 1,417.74 | 634.80 | 164.48 | 30,446 | 4,567 | 35,013 | 34,378 |
| Trong đó: + Tiết 4.2. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính thửa đất từ hồ sơ địa chính (hoặc bản lưu GCN…) trước khi cấp đổi (thông tin lịch sử) đối với thửa đất đã được cấp GCN nhưng không có tài sản | Thửa | 11,702 |
|
|
|
| 11,702 | 1,755 | 13,457 | 13,457 |
| + Tiết 4.3. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho thửa đất từ hồ sơ đăng ký cấp mới, cấp đổi, đăng ký biến động đổi đối với trường hợp cấp GCN nhưng không có tài sản | Thửa | 14,631 |
|
|
|
| 14,631 | 2,195 | 16,825 | 16,825 |
5 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 5) | Trang A4 | 1,528 | 22.53 | 134.64 | 87.18 | 21.76 | 1,794 | 269 | 2,063 | 1,976 |
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 6) | Thửa | 2,678 | 31.37 | 187.45 | 84.00 | 21.76 | 3,002 | 450 | 3,453 | 3,369 |
7 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7) | Thửa | 1,963 | 9.27 | 55.43 | 24.60 | 6.40 | 2,059 | 309 | 2,368 | 2,343 |
8 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu (Bước 8) | Thửa | 1,535 | 9.93 | 59.35 | 180.20 | 13.76 | 1,798 | 270 | 2,068 | 1,888 |
9 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9) | Thửa | 166 | 2.08 | 12.44 | 5.70 | 1.44 | 188 | 28 | 216 | 210 |
10 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10) | Thửa | 1,112 | 14.02 | 83.79 | 37.80 | 9.76 | 1,257 | 189 | 1,446 | 1,408 |
II | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động đất đai (QT2) |
| 40,503 | 446.43 | 2,368.20 | 1,376 | 323 | 45,016 | 6,752 | 51,768 | 50,392 |
1 | Công tác chuẩn bị (Bước 1) | Thửa | 619 | 4.20 | 22.26 | 11.10 | 2.88 | 659 | 99 | 758 | 747 |
2 | Thu thập tài liệu (Bước 2) | Thửa | 3,648 | 19.11 | 101.37 | 51.00 | 13.28 | 3,832 | 575 | 4,407 | 4,356 |
3 | Phân loại thửa đất và hoàn thiện hồ sơ địa chính hiện có (Bước 3) | Thửa | 6,444 | 44.47 | 235.90 | 119.10 | 30.88 | 6,875 | 1,031 | 7,906 | 7,787 |
4 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính (Bước 4) | Thửa | 6,179 | 73.22 | 388.42 | 195.90 | 50.72 | 6,888 | 1,033 | 7,921 | 7,725 |
5 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 5) | Thửa | 14,631 | 216.18 | 1,146.80 | 579.00 | 149.92 | 16,722 | 2,508 | 19,231 | 18,652 |
6 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6) | Trang A4 | 1,528 | 22.50 | 119.37 | 87.18 | 21.76 | 1,779 | 267 | 2,046 | 1,959 |
7 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 7) | Thửa | 2,678 | 31.39 | 166.50 | 84.00 | 21.76 | 2,981 | 447 | 3,429 | 3,345 |
8 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 8) | Thửa | 1,963 | 9.29 | 49.26 | 24.60 | 6.40 | 2,053 | 308 | 2,361 | 2,336 |
9 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 9) | Thửa | 1,535 | 9.96 | 52.82 | 180.20 | 13.76 | 1,792 | 269 | 2,061 | 1,881 |
10 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 10) | Thửa | 166 | 2.10 | 11.13 | 5.70 | 1.44 | 186 | 28 | 214 | 209 |
11 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 11) | Thửa | 1,112 | 14.02 | 74.37 | 37.80 | 9.76 | 1,248 | 187 | 1,435 | 1,397 |
III | Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT (QT3) |
| 16,723 | 185 | 940 | 675 | 141 | 18,664 | 2,800 | 21,464 | 20,788 |
1 | Công tác chuẩn bị (Bước 1) | Thửa | 155 | 1.05 | 5.36 | 2.70 | 0.80 | 165 | 25 | 189 | 187 |
2 | Rà soát, đánh giá hiện trạng CSDL (Bước 2) | Thửa | 214 | 2.09 | 10.62 | 5.70 | 1.44 | 234 | 35 | 269 | 263 |
3 | Thu thập bổ sung tài liệu (Bước 3) | Thửa | 860 | 3.91 | 19.92 | 10.50 | 2.72 | 897 | 135 | 1,031 | 1,021 |
4 | Hoàn thiện dữ liệu không gian (Bước 4) | Thửa | 6,550 | 81.07 | 412.67 | 216.90 | 56.16 | 7,317 | 1,098 | 8,415 | 8,198 |
| Trong đó: Mục 4.2.Cập nhật các đối tượng địa chính đã biến động theo tình trạng hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động | Thửa | 4,979 |
|
|
|
| 4,979 | 747 | 5,726 | 5,726 |
5 | Chuyển đổi và hoàn thiện dữ liệu thuộc tính (Bước 5) | Thửa | 2,640 | 38.59 | 196.47 | 103.50 | 26.72 | 3,005 | 451 | 3,456 | 3,352 |
| Trong đó: Mục 5.3. Nhập và chuẩn hóa dữ liệu thuộc tính bổ sung theo hiện trạng biến động của hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động | Thửa | 2,151 |
|
|
|
| 2,151 | 323 | 2,473 | 2,473 |
6 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6) | Trang A4 | 1,528 | 22.52 | 114.63 | 87.18 | 21.76 | 1,774 | 266 | 2,040 | 1,953 |
7 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7) | Thửa | 1,963 | 9.30 | 47.36 | 25.20 | 6.40 | 2,052 | 308 | 2,359 | 2,334 |
8 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 8) | Thửa | 1,535 | 9.93 | 50.55 | 180.20 | 13.76 | 1,790 | 268 | 2,058 | 1,878 |
9 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9) | Thửa | 166 | 2.10 | 10.71 | 5.70 | 1.44 | 186 | 28 | 214 | 208 |
10 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10) | Thửa | 1,112 | 14.01 | 71.32 | 37.80 | 9.76 | 1,245 | 187 | 1,432 | 1,394 |
IV | Tích hợp dữ liệu địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện |
|
|
|
|
|
| Khi tính cho 1 huyện đơn giá cho một xã dưới đây ta nhân (x) với tổng số xã của từng huyện | |||
1 | Rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau | Xã | 3,570,308 | 28,889.94 | 132,806.79 | 119,970 | 38,390 | 3,890,365 | 583,555 | 4,473,920 | 4,353,950 |
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính được xây dựng theo ĐVHC cấp xã vào CSDL đất đai cấp huyện | Xã | 1,785,154 | 14,455.81 | 66,453.21 | 60,030 | 19,210 | 1,945,302 | 291,795 | 2,237,098 | 2,177,068 |
3 | Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo đơn vị hành chính xã | Xã | 19,636,692 | 158,927.17 | 730,586.79 | 659,970 | 211,190 | 21,397,367 | 3,209,605 | 24,606,972 | 23,947,002 |
4 | Thử nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời gian mười (10) ngày | Xã | 2,829,885 | 14,455.81 | 66,453.21 | 60,030 | 19,210 | 2,990,033 | 448,505 | 3,438,538 | 3,378,508 |
5 | Rà soát, cập nhật bổ sung CSDL đối với các trường hợp biến động sau thời điểm nghiệm thu sản phẩm CSDL địa chính đến thời điểm triển khai tích hợp (chỉ tính cho các thửa phải cập nhật) | Thửa | Áp dụng theo quy định tại mục 5, chương II, (bảng 7) |
|
|
|
| Khi có phát sinh thì lấy tính theo đơn giá ở mục VI dưới đây | |||
V | Tích hợp CSDL địa chính của huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh |
| ######## | ######## | 1,981,800 | 1,080,000 | 345,600 | 35,800,213 | 5,370,032 | 41,170,245 | 40,090,245 |
1 | Rà soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau | Huyện | 7,140,615 | 57,781.82 | 440,355.96 | 239,976 | 76,792 | 7,955,521 | 1,193,328 | 9,148,850 | 8,908,874 |
2 | Chuyển đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai tập trung tại cấp tỉnh) | Huyện | 2,677,731 | 21,661.68 | 165,083.94 | 89,964 | 28,788 | 2,983,229 | 447,484 | 3,430,713 | 3,340,749 |
3 | Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo ĐVHC huyện | Huyện | 22,314,423 | 180,600.68 | 1,376,360.10 | 750,060 | 240,019 | 24,861,463 | 3,729,219 | 28,590,683 | 27,840,623 |
VI | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên |
| 118,409 | 1,388 | 41,071 | 3,715 | 962 | 165,545 | 24,832 | 190,377 | 186,662 |
1 | Chỉnh lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của CSDL | Thửa | 21,422 | 251.03 | 7,418.52 | 672.00 | 174.1 | 29,937 | 4,491 | 34,428.1 | 33,756 |
2 | Cập nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất | Thửa | 96,987 | 1,136.57 | 33,652.26 | 3,043 | 788 | 135,607 | 20,341 | 155,948.6 | 152,905.7 |
2.1 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu | Thửa | 14,281 | 167.39 | 4,944.24 | 447.90 | 116.2 | 19,957 | 2,994 | 22,950.5 | 22,503 |
2.2 | Đăng ký thế chấp | Thửa | 10,711 | 125.51 | 3,709.26 | 336.00 | 87.0 | 14,969 | 2,245 | 17,214.0 | 16,878 |
2.3 | Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất | Thửa | 14,281 | 167.39 | 4,944.24 | 447.90 | 116.2 | 19,957 | 2,994 | 22,950.5 | 22,503 |
2.4 | Chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất | Thửa | 22,154 | 259.56 | 7,740.36 | 695.10 | 180.0 | 31,029 | 4,654 | 35,683.1 | 34,988 |
2.5 | Thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất | Thửa | 17,709 | 207.56 | 6,134.94 | 555.90 | 144.0 | 24,751 | 3712.668 | 28,463.8 | 27,908 |
2.6 | Cấp đổi, cấp lại GCN | Thửa | 7,141 | 83.64 | 2,469.96 | 224.10 | 57.92 | 9,976 | 1496.436 | 11,472.7 | 11,249 |
2.7 | Các thay đổi khác | Thửa | 10,711 | 125.51 | 3,709.26 | 336.00 | 87.04 | 14,969 | 2245.311 | 17,214.0 | 16,878 |
3 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu có) |
| 1,825 | 107.36 | 2,637.90 | 616.38 | 154.72 | 5,341.63 | 801.25 | 6,142.9 | 5,526 |
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính là 1.150.000 đồng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Định mức áp dụng theo Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
- Đơn giá sản phẩm chưa tính chi phí khảo sát, lập kế hoạch, chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thu nhập chịu thuế.
- Riêng đối với hạng mục công việc Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, chi phí sẽ được tính riêng theo tổng số lượng thực tế trang giấy A4 cần quét nhân với đơn giá sản phẩm.
- Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương thì chi phí nhân công được tính lại theo chế độ tiền lương mới. Chi phí nhân công mới sẽ bằng chi phí nhân công trong bộ đơn giá này nhân với hệ số K điều chỉnh (K = mức lương cơ sở hiện hành / 1.150.000 đồng).
- 1 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 3 Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 1 Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 3 Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6 Thông tư 18/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8 Thông tư 17/2010/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 19/2006/QĐ-UBND Ban hành Bộ Đơn giá xây dựng công trình áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11 Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Phần lắp đặt)
- 12 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1 Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Phần lắp đặt)
- 2 Quyết định 19/2006/QĐ-UBND Ban hành Bộ Đơn giá xây dựng công trình áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6 Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 7 Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9 Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực