ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2017/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 04 tháng 7 năm 2017 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-UBND ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 420/TTr-STNMT ngày 29/5/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Các tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính để cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Mức giá dịch vụ và hướng dẫn sử dụng đơn giá
1. Mức giá dịch vụ
Giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, cụ thể:
a) Đơn giá sản phẩm lưới địa chính:
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).
b) Đơn giá sản phẩm thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp bản đo số tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 và 1/10.000:
(Chi tiết theo Phụ lục các 2, 3, 4, 5, 6, 7 đính kèm).
c) Đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất: (Chi tiết theo Phụ lục 8 đính kèm).
d) Đơn giá sản phẩm đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác:
(Chi tiết theo Phụ lục 9 đính kèm).
đ) Đơn giá sản phẩm đo đạc tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác:
(Chi tiết theo Phụ lục 10 đính kèm).
2. Hướng dẫn sử dụng đơn giá
a) Trong đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp các loại tỷ lệ.
Đơn giá Phần ngoại nghiệp không bao gồm đơn giá khâu công việc xác định ranh giới thửa đất và đơn giá Phần nội nghiệp không bao gồm đơn giá khâu công việc lập kết quả trích đo địa chính thửa đất.
Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính thì mức tính bằng 0,1 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp. Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10.
Đơn giá sản phẩm đã chi tiết một số khâu công việc chính, cột “Đơn giá sản phẩm PCKV 0,1”: bao gồm chi phí trực tiếp (nhân công kỹ thuật) và chi phí chung, của vùng có phụ cấp khu vực 0,1. Trường hợp sản phẩm thi công ở vùng có phụ cấp khu vực là 0,2; 0,3; 0,4;....0,7 được điều chỉnh bằng cách lấy đơn giá cột này x (nhân) hệ số 2; 3; 4;...,7 tương ứng.
Chi phí sử dụng máy được tính cả chi phí khấu hao máy.
b) Các chi phí khác ngoài đơn giá.
Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự án được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
Chi phí kiểm tra nghiệm thu thẩm định được tính theo từng loại công việc, bằng tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp và chi phí chung theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
Chi phí bồi thường thiệt hại (nếu có) được tính bằng khối lượng cây cối, diện tích đất x (nhân) đơn giá đền bù theo quy định hiện hành tại địa phương.
Chi phí thuê tàu thuyền được tính bằng thời gian thuê tàu thuyền nhân với đơn giá thuê tàu thuyền có xác nhận của cơ quan Tài chính hoặc chính quyền sở tại.
Chi phí ăn định lượng cho người lao động được tính theo hướng dẫn tại Thông tư Liên tịch số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
Thu nhập chịu thuế tính trước: Được tính bằng 5,5% trên dự toán chi phí trong đơn giá để các đơn vị thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước.
c) Bộ đơn giá được điều chỉnh, bổ sung, thay đổi trong các trường hợp.
Khi nhà nước có sự thay đổi về chế độ tiền lương, phụ cấp.
Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường có sự thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ; Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính có sự thay đổi về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc lập bản đồ và quản lý đất đai.
Khi giá công lao động phổ thông, giá cả vật tư, thiết bị, công cụ, dụng cụ trên thị trường thay đổi làm cho đơn giá về lao động phổ thông, vật tư, điện năng, khấu hao máy trong bộ đơn giá thay đổi trên 20%.
d) Các trường hợp chi tiết khác được áp dụng theo đúng quy định tại Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Quản lý, sử dụng nguồn thu và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan
1. Quản lý, sử dụng nguồn thu
a) Công tác quản lý
Các đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính tổ chức thu và quản lý nguồn thu theo quy định hiện hành của Nhà nước.
b) Sử dụng nguồn thu
Các đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính sử dụng số tiền thu được theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan
a) Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện:
Hướng dẫn áp dụng, đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh khi mức lương cơ sở hoặc giá cả vật tư khu vực thay đổi.
b) Sở Tài chính chịu trách nhiệm thẩm định điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính.
c) Cục thuế tỉnh: hướng dẫn về chứng từ thu, nghĩa vụ thuế đối với nguồn thu này.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan tổng hợp, phản ánh bằng văn bản cho Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn. Trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng với Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh xem xét giải quyết theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2017.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
I. Lưới địa chính đo theo phương pháp đường chuyền
Đơn vị tính: Đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | K. hao máy | Công CP trực tiếp | Chi phí chung | Đ/giá ngoại, nội nghiệp | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PCKV 0,1 |
1 | Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm, mốc bê tông) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Ngoại nghiệp | Điểm | 1 | 3.452.354 | 1.135.500 | 273.570 | 166.969 | 5.028.393 | 1.257.098 | 6.285.491 | 6.593.266 | 128.400 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 4.151.123 | 1.533.000 | 281.266 | 205.749 | 6.171.138 | 1.542.785 | 7.713.923 | 8.021.698 | 154.729 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 5.127.945 | 1.969.500 | 288.936 | 244.778 | 7.631.159 | 1.907.790 | 9.538.949 | 9.846.724 | 190.886 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 6.510.067 | 3.102.000 | 300.983 | 308.375 | 10.221.424 | 2.555.356 | 12.776.781 | 13.084.556 | 242.787 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 8.038.471 | 3.756.000 | 315.735 | 346.420 | 12.456.626 | 3.114.156 | 15.570.782 | 15.878.557 | 299.954 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
2 | Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm, mốc hè phố, có xây hố ga và nắp đậy) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp | Điểm | 1 | 3.741.380 | 1.208.400 | 275.043 | 166.969 | 5.391.792 | 1.347.948 | 6.739.740 | 7.047.515 | 138.391 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 4.535.171 | 1.630.200 | 283.108 | 205.749 | 6.654.228 | 1.663.557 | 8.317.785 | 8.625.560 | 168.723 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 5.624.832 | 2.091.000 | 291.391 | 244.778 | 8.252.002 | 2.063.001 | 10.315.003 | 10.622.778 | 208.992 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 7.167.304 | 3.260.100 | 304.176 | 308.375 | 11.039.954 | 2.759.989 | 13.799.943 | 14.107.717 | 266.736 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 8.871.895 | 3.962.700 | 319.787 | 346.420 | 13.500.802 | 3.375.201 | 16.876.003 | 17.183.778 | 330.322 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
3 | Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm, mốc cọc gỗ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Ngoại nghiệp | Điểm | 1 | 1.235.169 | 136.500 | 37.407 | 140.460 | 1.549.535 | 387.384 | 1.936.919 | 2.244.694 | 47.609 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 1.547.910 | 201.000 | 42.139 | 165.985 | 1.957.035 | 489.259 | 2.446.293 | 2.754.068 | 59.872 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 1.841.760 | 223.500 | 46.404 | 197.062 | 2.308.726 | 577.181 | 2.885.907 | 3.193.682 | 71.143 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 2.303.353 | 295.500 | 53.361 | 247.404 | 2.899.618 | 724.905 | 3.624.523 | 3.932.297 | 89.501 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 2.832.044 | 369.000 | 62.174 | 288.100 | 3.551.318 | 887.830 | 4.439.148 | 4.746.923 | 110.240 |
| Nội nghiệp |
|
| 256.451 |
|
| 28 | 256.479 | 51.296 | 307.775 |
|
|
II. Tiếp điểm địa chính đo theo phương pháp đường chuyền
Đơn vị tính: Đồng
T T | Tên sản phẩm | ĐVT | K K | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đ/giá ngoại, nội nghiệp | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PCKV 0,1 |
1 | Tiếp điểm địa chính | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Có tường vây |
| 1 | 277.940 | 54.000 | 131.543 |
| 463.483 | 115.871 | 579.354 | 579.354 | 48.691 |
|
|
| 2 | 349.999 | 54.000 | 131.869 |
| 535.868 | 133.967 | 669.835 | 669.835 | 48.691 |
|
|
| 3 | 422.057 | 81.000 | 132.114 |
| 635.171 | 158.793 | 793.963 | 793.963 | 58.429 |
|
|
| 4 | 524.998 | 102.000 | 132.521 |
| 759.519 | 189.880 | 949.399 | 949.399 | 68.167 |
|
|
| 5 | 699.997 | 102.000 | 133.173 |
| 935.170 | 233.793 | 1.168.963 | 1.168.963 | 77.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Không tường vây | Điểm | 1 | 347.425 | 67.500 | 131.278 |
| 546.203 | 136.551 | 682.754 | 682.754 | 60.864 |
|
|
| 2 | 437.498 | 67.500 | 131.523 |
| 636.521 | 159.130 | 795.651 | 795.651 | 60.864 |
|
|
| 3 | 527.571 | 101.250 | 131.706 |
| 760.527 | 190.132 | 950.659 | 950.659 | 73.036 |
|
|
| 4 | 656.247 | 127.500 | 132.012 |
| 915.759 | 228.940 | 1.144.699 | 1.144.699 | 85.209 |
|
|
| 5 | 874.996 | 127.500 | 132.501 |
| 1.134.997 | 283.749 | 1.418.746 | 1.418.746 | 97.382 |
2 | Đo độ cao lượng giác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp | Điểm | 1 | 46.968 | 5.100 | 920 |
| 52.988 | 13.247 | 66.235 | 88.281 | 1.969 |
| Nội nghiệp |
|
| 17.809 |
| 563 |
| 18.372 | 3.674 | 22.046 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 69.334 | 10.200 | 1.338 |
| 80.872 | 20.218 | 101.089 | 123.136 | 2.907 |
| Nội nghiệp |
|
| 17.809 |
| 563 |
| 18.372 | 3.674 | 22.046 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 83.872 | 10.200 | 1.672 |
| 95.744 | 23.936 | 119.680 | 141.726 | 3.517 |
| Nội nghiệp |
|
| 17.809 |
| 563 |
| 18.372 | 3.674 | 22.046 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 115.184 | 15.150 | 2.257 |
| 132.591 | 33.148 | 165.739 | 187.785 | 4.829 |
| Nội nghiệp |
|
| 17.809 |
| 563 |
| 18.372 | 3.674 | 22.046 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 153.206 | 20.250 | 3.010 |
| 176.465 | 44.116 | 220.582 | 242.628 | 6.424 |
| Nội nghiệp |
|
| 17.809 |
| 563 |
| 18.372 | 3.674 | 22.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lưới địa chính đo bằng công nghệ GPS
Đơn vị tính: Đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đ/giá ngoại, nội nghiệp | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PCKV 0,1 |
1 | Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm, mốc bê tông) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Ngoại nghiệp | Điểm | 1 | 3.835.395 | 1.152.000 | 365.409 | 249.660 | 5.602.464 | 1.400.616 | 7.003.080 | 7.345.048 | 149.589 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 56.995 | 341.968 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 4.403.533 | 1.525.500 | 369.680 | 298.170 | 6.596.882 | 1.649.220 | 8.246.102 | 8.588.071 | 175.017 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 56.995 | 341.968 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 5.429.665 | 2.056.500 | 375.514 | 359.980 | 8.221.659 | 2.055.415 | 10.277.074 | 10.619.043 | 218.820 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 56.995 | 341.968 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 6.780.154 | 3.288.000 | 383.595 | 443.697 | 10.895.446 | 2.723.862 | 13.619.308 | 13.961.276 | 269.062 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 56.995 | 341.968 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 8.755.436 | 3.973.500 | 396.104 | 572.253 | 13.697.293 | 3.424.323 | 17.121.616 | 17.463.585 | 351.927 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 56.995 | 341.968 |
|
|
2 | Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm, mốc hè phố, có xây hố ga và nắp đậy) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Ngoại nghiệp | Điểm | 1 | 4.124.421 | 1.224.900 | 366.882 | 249.660 | 5.965.863 | 1.491.466 | 7.457.329 | 7.799.297 | 160.121 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 56.995 | 341.968 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 4.787.581 | 1.622.700 | 371.521 | 298.170 | 7.079.972 | 1.769.993 | 8.849.965 | 9.197.633 | 189.011 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 62.694 | 347.668 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 5.926.552 | 2.178.000 | 377.970 | 359.980 | 8.842.502 | 2.210.626 | 11.053.128 | 11.400.796 | 236.926 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 62.694 | 347.668 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 7.437.391 | 3.446.100 | 386.788 | 443.697 | 11.713.976 | 2.928.494 | 14.642.470 | 14.990.138 | 293.011 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 62.694 | 347.668 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 9.588.860 | 4.180.200 | 400.156 | 572.253 | 14.741.469 | 3.685.367 | 18.426.836 | 18.768.805 | 382.295 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 56.995 | 341.968 |
|
|
3 | Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm, mốc cọc gỗ) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Ngoại nghiệp | Điểm | 1 | 1.685.709 | 153.000 | 43.077 | 223.179 | 2.104.966 | 526.241 | 2.631.207 | 2.973.176 | 68.798 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 56.995 | 341.968 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 1.975.395 | 193.500 | 44.384 | 258.406 | 2.471.685 | 617.921 | 3.089.606 | 3.431.575 | 80.160 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 56.995 | 341.968 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 2.429.170 | 310.500 | 46.814 | 312.264 | 3.098.748 | 774.687 | 3.873.435 | 4.215.403 | 99.077 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 56.995 | 341.968 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 3.023.747 | 481.500 | 49.804 | 382.726 | 3.937.777 | 984.444 | 4.922.221 | 5.264.190 | 115.776 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 56.995 | 341.968 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 4.097.931 | 586.500 | 56.374 | 513.933 | 5.254.738 | 1.313.684 | 6.568.422 | 6.910.390 | 162.213 |
| Nội nghiệp |
|
| 284.946 |
|
| 28 | 284.974 | 56.995 | 341.968 |
|
|
IV. Tiếp điểm địa chính đo bằng công nghệ GPS
Đơn vị tính: Đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đ/giá ngoại, nội nghiệp | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PCKV 0,1 |
1 | Tiếp điểm địa chính | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | (Có tường vây) |
| 1 | 277.940 | 54.000 | 131.543 |
| 463.483 | 115.871 | 579.354 | 579.354 | 9.738 |
|
|
| 2 | 349.999 | 54.000 | 131.869 |
| 535.868 | 133.967 | 669.835 | 669.835 | 12.263 |
|
|
| 3 | 422.057 | 81.000 | 132.114 |
| 635.171 | 158.793 | 793.963 | 793.963 | 14.788 |
|
|
| 4 | 524.998 | 102.000 | 132.521 |
| 759.519 | 189.880 | 949.399 | 949.399 | 18.394 |
|
|
| 5 | 699.997 | 102.000 | 133.173 |
| 935.170 | 233.793 | 1.168.963 | 1.168.963 | 24.526 |
b | (Không tường vây) | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 347.425 | 67.500 | 131.278 |
| 546.203 | 136.551 | 682.754 | 682.754 | 19.476 |
|
|
| 2 | 437.498 | 67.500 | 131.523 |
| 636.521 | 159.130 | 795.651 | 795.651 | 24.526 |
|
|
| 3 | 527.571 | 101.250 | 131.706 |
| 760.527 | 190.132 | 950.659 | 950.659 | 29.575 |
|
|
| 4 | 656.247 | 127.500 | 132.012 |
| 915.759 | 228.940 | 1.144.699 | 1.144.699 | 36.789 |
|
|
| 5 | 874.996 | 127.500 | 132.501 |
| 1.134.997 | 283.749 | 1.418.746 | 1.418.746 | 49.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/200
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: đồng
T T | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | Điện năng | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá / Công việc | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 | Ngoại + nội nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 1 | 14.035.932 | 1.314.000 | 330.838 | 572 | 425.059 | 16.106.401 | 4.026.600 | 20.133.001 | 22.915.754 | 523.156 |
| Nội nghiệp |
|
| 1.751.595 |
| 481.809 | 57.851 | 27.707 | 2.318.961 | 463.792 | 2.782.753 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 16.197.637 | 1.572.000 | 355.995 | 572 | 492.910 | 18.619.114 | 4.654.779 | 23.273.893 | 26.252.521 | 603.767 |
| Nội nghiệp |
|
| 1.901.781 |
| 482.554 | 66.084 | 31.771 | 2.482.190 | 496.438 | 2.978.628 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 18.719.852 | 1.885.500 | 381.153 | 572 | 599.017 | 21.586.094 | 5.396.523 | 26.982.617 | 30.139.077 | 697.812 |
| Nội nghiệp |
|
| 2.037.997 |
| 483.299 | 73.585 | 35.502 | 2.630.383 | 526.077 | 3.156.459 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 21.625.574 | 2.364.000 | 415.315 | 572 | 709.455 | 25.114.916 | 6.278.729 | 31.393.645 | 34.859.957 | 812.506 |
| Nội nghiệp |
|
| 2.275.502 |
| 484.540 | 86.544 | 42.009 | 2.888.594 | 577.719 | 3.466.313 |
|
|
2 | Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 300.373 |
| 49.128 | 10.892 | 3.394 | 363.787 | 72.757 | 436.545 | 436.545 |
|
|
|
| 2 | 300.373 |
| 53.027 | 11.052 | 3.394 | 367.846 | 73.569 | 441.416 | 441.416 |
|
|
|
| 3 | 300.373 |
| 56.926 | 11.213 | 3.394 | 371.906 | 74.381 | 446.287 | 446.287 |
|
|
|
| 4 | 300.373 |
| 62.124 | 11.480 | 3.394 | 377.372 | 75.474 | 452.846 | 452.846 |
|
3 | Xác định ranh giới thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 4.971.381 | 1.543.500 | 95.526 |
|
| 6.610.407 | 1.652.602 | 8.263.009 | 8.263.009 | 185.566 |
|
|
| 2 | 5.961.792 | 1.851.000 | 99.425 |
|
| 7.912.217 | 1.978.054 | 9.890.271 | 9.890.271 | 222.535 |
|
|
| 3 | 6.928.047 | 2.151.000 | 103.324 |
|
| 9.182.371 | 2.295.593 | 11.477.964 | 11.477.964 | 258.603 |
|
|
| 4 | 7.874.977 | 2.445.000 | 108.523 |
|
| 10.428.499 | 2.607.125 | 13.035.624 | 13.035.624 | 293.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/500
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | Điện năng | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá / Công việc | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 | Ngoai + nội nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 1 | 3.562.373 | 342.000 | 69.442 | 89 | 86.365 | 4.060.269 | 1.015.067 | 5.075.336 | 5.992.762 | 132.771 |
| Nội nghiệp |
|
| 599.070 |
| 132.495 | 22.265 | 10.692 | 764.522 | 152.904 | 917.427 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 4.079.899 | 414.240 | 75.858 | 89 | 106.807 | 4.676.893 | 1.169.223 | 5.846.116 | 6.842.797 | 152.089 |
| Nội nghiệp |
|
| 656.071 |
| 132.844 | 29.395 | 12.258 | 830.568 | 166.114 | 996.681 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 4.715.695 | 501.360 | 85.351 | 89 | 143.071 | 5.445.566 | 1.361.391 | 6.806.957 | 7.878.971 | 175.821 |
| Nội nghiệp |
|
| 713.072 |
| 133.193 | 33.279 | 13.801 | 893.345 | 178.669 | 1.072.014 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 5.485.606 | 608.880 | 95.933 | 89 | 184.763 | 6.375.272 | 1.593.818 | 7.969.090 | 9.138.844 | 204.559 |
| Nội nghiệp |
|
| 789.073 |
| 133.658 | 36.179 | 15.884 | 974.795 | 194.959 | 1.169.754 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 6.394.272 | 732.960 | 109.593 | 89 | 230.497 | 7.467.412 | 1.866.853 | 9.334.265 | 10.589.878 | 238.477 |
| Nội nghiệp |
|
| 853.060 |
| 134.240 | 40.706 | 18.339 | 1.046.344 | 209.269 | 1.255.613 |
|
|
2 | Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 210.680 |
| 10.369 | 13.173 | 2.410 | 236.633 | 47.327 | 283.959 | 283.959 |
|
|
|
| 2 | 210.680 |
| 11.209 | 13.173 | 2.410 | 237.472 | 47.494 | 284.966 | 284.966 |
|
|
|
| 3 | 210.680 |
| 12.607 | 13.173 | 2.410 | 238.871 | 47.774 | 286.645 | 286.645 |
|
|
|
| 4 | 210.680 |
| 14.286 | 13.173 | 2.410 | 240.549 | 48.110 | 288.659 | 288.659 |
|
|
|
| 5 | 210.680 |
| 16.524 | 13.173 | 2.410 | 242.788 | 48.558 | 291.345 | 291.345 |
|
3 | Xác định ranh giới thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1.685.148 | 523.200 | 20.887 |
|
| 2.229.236 | 557.309 | 2.786.545 | 2.786.545 | 62.901 |
|
|
| 2 | 2.022.178 | 627.840 | 21.727 |
|
| 2.671.745 | 667.936 | 3.339.681 | 3.339.681 | 75.482 |
|
|
| 3 | 2.426.459 | 753.360 | 23.126 |
|
| 3.202.945 | 800.736 | 4.003.681 | 4.003.681 | 90.572 |
|
|
| 4 | 2.911.905 | 904.080 | 24.804 |
|
| 3.840.790 | 960.197 | 4.800.987 | 4.800.987 | 108.692 |
|
|
| 5 | 3.493.977 | 1.084.800 | 27.042 |
|
| 4.605.820 | 1.151.455 | 5.757.275 | 5.757.275 | 130.419 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/1000
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | Điện năng | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá / Công việc | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 | Ngoai + nội nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 1 | 1.290.027 | 113.280 | 26.004 | 46 | 41.703 | 1.471.061 | 367.765 | 1.838.827 | 2.262.391 | 48.052 |
| Nội nghiệp |
|
| 283.818 |
| 54.080 | 10.706 | 4.366 | 352.970 | 70.594 | 423.564 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 1.481.056 | 133.080 | 28.239 | 46 | 49.129 | 1.691.549 | 422.887 | 2.114.437 | 2.573.707 | 55.183 |
| Nội nghiệp |
|
| 311.620 |
| 54.333 | 11.819 | 4.954 | 382.725 | 76.545 | 459.270 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 1.713.053 | 158.040 | 30.609 | 46 | 58.094 | 1.959.843 | 489.961 | 2.449.804 | 2.955.042 | 63.843 |
| Nội nghiệp |
|
| 346.407 |
| 54.648 | 13.906 | 6.071 | 421.032 | 84.206 | 505.239 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 2.134.727 | 259.380 | 34.559 | 46 | 74.023 | 2.502.736 | 625.684 | 3.128.420 | 3.690.350 | 79.583 |
| Nội nghiệp |
|
| 389.856 |
| 55.043 | 16.120 | 7.256 | 468.275 | 93.655 | 561.931 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 2.496.686 | 309.600 | 39.457 | 46 | 93.711 | 2.939.501 | 734.875 | 3.674.376 | 4.286.642 | 93.093 |
| Nội nghiệp |
|
| 427.089 |
| 55.532 | 18.865 | 8.736 | 510.222 | 102.044 | 612.266 |
|
|
2 | Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 104.781 |
| 3.943 | 5.490 | 1.199 | 115.413 | 23.083 | 138.496 | 138.496 |
|
|
|
| 2 | 104.781 |
| 4.300 | 5.490 | 1.199 | 115.770 | 23.154 | 138.924 | 138.924 |
|
|
|
| 3 | 104.781 |
| 4.657 | 5.490 | 1.199 | 116.127 | 23.225 | 139.352 | 139.352 |
|
|
|
| 4 | 104.781 |
| 5.251 | 5.490 | 1.199 | 116.722 | 23.344 | 140.066 | 140.066 |
|
|
|
| 5 | 104.781 |
| 5.989 | 5.490 | 1.199 | 117.459 | 23.492 | 140.951 | 140.951 |
|
3 | Xác định ranh giới thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 386.502 | 120.000 | 7.360 |
|
| 513.862 | 128.466 | 642.328 | 642.328 | 14.427 |
|
|
| 2 | 463.802 | 144.000 | 7.717 |
|
| 615.519 | 153.880 | 769.399 | 769.399 | 17.312 |
|
|
| 3 | 718.121 | 222.960 | 8.074 |
|
| 949.154 | 237.289 | 1.186.443 | 1.186.443 | 26.805 |
|
|
| 4 | 1.122.981 | 348.660 | 8.669 |
|
| 1.480.310 | 370.077 | 1.850.387 | 1.850.387 | 41.917 |
|
|
| 5 | 1.516.054 | 470.700 | 9.406 |
|
| 1.996.160 | 499.040 | 2.495.200 | 2.495.200 | 56.590 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/2000
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | Điện năng | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá / Công việc | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 | Ngoai + nội nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 1 | 501.911 | 45.495 | 8.799 | 16 | 12.645 | 568.866 | 142.216 | 711.082 | 893.545 | 21.665 |
| Nội nghiệp |
|
| 126.104 |
| 19.169 | 4.657 | 2.122 | 152.053 | 30.411 | 182.463 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 576.868 | 52.905 | 9.687 | 16 | 14.883 | 654.359 | 163.590 | 817.948 | 1.017.112 | 25.094 |
| Nội nghiệp |
|
| 138.713 |
| 19.303 | 5.472 | 2.482 | 165.969 | 33.194 | 199.163 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 671.127 | 67.680 | 10.575 | 16 | 17.608 | 767.005 | 191.751 | 958.756 | 1.178.076 | 29.563 |
| Nội nghiệp |
|
| 153.871 |
| 19.483 | 6.495 | 2.917 | 182.767 | 36.553 | 219.320 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 837.202 | 102.075 | 14.719 | 16 | 23.411 | 977.422 | 244.356 | 1.221.778 | 1.417.233 | 38.107 |
| Nội nghiệp |
|
| 135.814 |
| 19.279 | 5.380 | 2.406 | 162.879 | 32.576 | 195.455 |
|
|
2 | Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 38.420 |
| 1.362 | 1.981 | 440 | 42.203 | 8.441 | 50.643 | 50.643 |
|
|
|
| 2 | 38.420 |
| 1.500 | 1.981 | 440 | 42.341 | 8.468 | 50.809 | 50.809 |
|
|
|
| 3 | 38.420 |
| 1.639 | 1.981 | 440 | 42.479 | 8.496 | 50.975 | 50.975 |
|
|
|
| 4 | 38.420 |
| 1.916 | 1.981 | 440 | 42.756 | 8.551 | 51.308 | 51.308 |
|
3 | Xác định ranh giới thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 144.938 | 45.000 | 2.436 |
|
| 192.374 | 48.094 | 240.468 | 240.468 | 5.410 |
|
|
| 2 | 173.926 | 54.000 | 2.575 |
|
| 230.500 | 57.625 | 288.126 | 288.126 | 6.492 |
|
|
| 3 | 208.711 | 64.800 | 2.713 |
|
| 276.224 | 69.056 | 345.280 | 345.280 | 7.791 |
|
|
| 4 | 281.760 | 87.480 | 2.990 |
|
| 372.230 | 93.057 | 465.287 | 465.287 | 10.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/5000
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | Điện năng | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá / Công việc | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 | Ngoai + nội nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 1 | 292.193 | 20.495 | 2.292 | 3 | 4.828 | 319.812 | 79.953 | 399.765 | 427.272 | 6.973 |
| Nội nghiệp |
|
| 18.346 |
| 3.525 | 741 | 310 | 22.923 | 4.585 | 27.507 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 338.410 | 24.180 | 2.597 | 3 | 5.792 | 370.982 | 92.745 | 463.727 | 495.176 | 7.918 |
| Nội nghiệp |
|
| 21.370 |
| 3.552 | 893 | 393 | 26.207 | 5.241 | 31.449 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 366.114 | 27.222 | 2.784 | 3 | 6.274 | 402.398 | 100.599 | 502.997 | 540.459 | 9.052 |
| Nội nghiệp |
|
| 25.448 |
| 3.588 | 1.679 | 504 | 31.218 | 6.244 | 37.462 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 395.389 | 30.673 | 3.014 | 3 | 6.757 | 435.836 | 108.959 | 544.795 | 590.375 | 10.413 |
| Nội nghiệp |
|
| 30.955 |
| 3.636 | 2.739 | 653 | 37.983 | 7.597 | 45.580 |
|
|
2 | Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 3.842 |
| 364 | 461 | 102 | 4.769 | 954 | 5.723 | 5.723 |
|
|
|
| 2 | 3.842 |
| 413 | 461 | 102 | 4.818 | 964 | 5.782 | 5.782 |
|
|
|
| 3 | 3.842 |
| 439 | 461 | 102 | 4.844 | 969 | 5.813 | 5.813 |
|
|
|
| 4 | 3.842 |
| 472 | 46J | 102 | 4.877 | 975 | 5.852 | 5.852 |
|
3 | Xác định ranh giới thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 40.261 | 12.500 | 534 |
|
| 53.295 | 13.324 | 66.619 | 66.619 | 1.503 |
|
|
| 2 | 48.313 | 15.000 | 583 |
|
| 63.896 | 15.974 | 79.870 | 79.870 | 1.803 |
|
|
| 3 | 57.975 | 18.000 | 609 |
|
| 76.585 | 19.146 | 95.731 | 95.731 | 2.164 |
|
|
| 4 | 69.570 | 21.600 | 642 |
|
| 91.812 | 22.953 | 114.765 | 114.765 | 2.597 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/10000
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | Điện năng | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá / Công việc | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 | Ngoai + nội nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 1 | 94.374 | 7.846 | 801 | 2 | 4.828 | 107.851 | 26.963 | 134.814 | 162.869 | 14.066 |
| Nội nghiệp |
|
| 21.950 |
| 897 | 222 | 310 | 23.380 | 4.676 | 28.056 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 107.360 | 9.209 | 905 | 2 | 5.792 | 123.267 | 30.817 | 154.084 | 187.011 | 15.980 |
| Nội nghiệp |
|
| 25.881 |
| 905 | 260 | 393 | 27.439 | 5.488 | 32.927 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 122.744 | 10.845 | 973 | 2 | 6.274 | 140.838 | 35.210 | 176.048 | 215.722 | 18.287 |
| Nội nghiệp |
|
| 31.186 |
| 916 | 456 | 504 | 33.061 | 6.612 | 39.674 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 141.203 | 12.808 | 1.056 | 2 | 6.757 | 161.824 | 40.456 | 202.280 | 251.063 | 21.033 |
| Nội nghiệp |
|
| 38.342 |
| 937 | 720 | 653 | 40.653 | 8.131 | 48.783 |
|
|
2 | Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 5.763 |
| 168 | 223 | 102 | 6.256 | 1.251 | 7.507 | 7.507 |
|
|
|
| 2 | 5.763 |
| 193 | 223 | 102 | 6.281 | 1.256 | 7.537 | 7.537 |
|
|
|
| 3 | 5.763 |
| 206 | 223 | 102 | 6.294 | 1.259 | 7.552 | 7.552 |
|
|
|
| 4 | 5.763 |
| 222 | 223 | 102 | 6.310 | 1.262 | 7.572 | 7.572 |
|
3 | Xác định ranh giới thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 25.163 | 7.813 | 232 |
|
| 33.207 | 8.302 | 41.509 | 41.509 | 3.757 |
|
|
| 2 | 120.782 | 37.500 | 256 |
|
| 158.538 | 39.635 | 198.173 | 198.173 | 4.508 |
|
|
| 3 | 144.938 | 45.000 | 269 |
|
| 190.208 | 47.552 | 237.759 | 237.759 | 5.410 |
|
|
| 4 | 173.926 | 54.000 | 286 |
|
| 228.211 | 57.053 | 285.264 | 285.264 | 6.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Loại đất | Đ. vị tính | LĐKT | Vật tư | Điện năng | K. hao máy | C.Phí Trực tiếp | C.Phí Chung | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PCKV 0,1 | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||||||||
1 | Đất đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Diện tích < 100m2 |
| 1.334.109 | 240.016 | 5.374 | 725 | 4.061 | 1.584.285 | 396.071 | 1.980.356 | 51.937 |
1,2 | Diện tích 100m2-300m2 |
| 1.584.254 | 285.019 | 7.308 | 725 | 4.061 | 1.881.367 | 470.342 | 2.351.709 | 61.675 |
1,3 | Diện tích >300m2-500 m2 |
| 1.681.533 | 300.020 | 8.060 | 725 | 4.061 | 1.994.399 | 498.600 | 2.492.999 | 65.462 |
1,4 | Diện tích >500m2-1000 m2 |
| 2.056.751 | 370.024 | 10.962 | 725 | 4.061 | 2.442.524 | 610.631 | 3.053.155 | 80.069 |
1,5 | Diện tích >1000m2-3000 m2 |
| 2.821.084 | 510.033 | 11.501 | 725 | 4.061 | 3.347.404 | 836.851 | 4.184.256 | 109.825 |
1,6 | Diện tích >3000m2-10000 m2 |
| 4.335.854 | 780.051 | 28.588 | 725 | 4.061 | 5.149.278 | 1.287.320 | 6.436.598 | 168.795 |
1,7 | Diện tích >1-10ha |
| 5.203.024 | 936.061 | 34.305 | 725 | 4.061 | 6.178.177 | 1.544.544 | 7.722.721 | 202.554 |
1,8 | Diện tích >10-50ha |
| 5.636.610 | 1.014.066 | 37.164 | 725 | 4.061 | 6.692.626 | 1.673.157 | 8.365.783 | 219.434 |
1,9 | Diện tích >50-100ha |
| 6.070.195 | 1.092.071 | 40.023 | 725 | 4.061 | 7.207.075 | 1.801.769 | 9.008.844 | 236.313 |
1,10 | Diện tích >100-500ha |
| 6.937.366 | 1.248.081 | 45.740 | 725 | 4.061 | 8.235.974 | 2.058.993 | 10.294.967 | 270.072 |
1,11 | Diện tích >500-1000ha |
| 7.804.536 | 1.404.091 | 51.458 | 725 | 4.061 | 9.264.872 | 2.316.218 | 11.581.090 | 303.831 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Diện tích < 100m2 |
| 889.406 | 160.010 | 5.086 | 667 | 3.137 | 1.058.307 | 264.577 | 1.322.883 | 34.625 |
2,2 | Diện tích 100m2-300m2 |
| 1.056.169 | 190.012 | 6.306 | 667 | 3.137 | 1.256.293 | 314.073 | 1.570.366 | 41.117 |
2,3 | Diện tích >300m2-500 m2 |
| 1.125.654 | 200.013 | 6.815 | 667 | 3.137 | 1.336.287 | 334.072 | 1.670.358 | 43.822 |
2,4 | Diện tích >500m2-1000 m2 |
| 1.368.851 | 245.016 | 8.595 | 667 | 3.137 | 1.626.266 | 406.567 | 2.032.833 | 53.289 |
2,5 | Diện tích >1000m2-3000 m2 |
| 1.876.090 | 335.022 | 12.307 | 667 | 3.137 | 2.227.224 | 556.806 | 2.784.030 | 73.036 |
2,6 | Diện tích >3000m2-10000 m2 |
| 2.890.569 | 520.034 | 19.732 | 667 | 3.137 | 3.434.140 | 858.535 | 4.292.674 | 112.530 |
2,7 | Diện tích >1-10ha |
| 3.468.683 | 624.041 | 23.678 | 667 | 3.137 | 4.120.206 | 1.030.052 | 5.150.258 | 135.036 |
2,8 | Diện tích >10-50ha |
| 3.757.740 | 676.044 | 25.651 | 667 | 3.137 | 4.463.240 | 1.115.810 | 5.579.050 | 219.434 |
2,9 | Diện tích >50-100ha |
| 4.046.797 | 728.047 | 27.625 | 667 | 3.137 | 4.806.273 | 1.201.568 | 6.007.842 | 236.313 |
2,10 | Diện tích >100-500ha |
| 4.624.910 | 832.054 | 31.571 | 667 | 3.137 | 5.492.340 | 1.373.085 | 6.865.425 | 270.072 |
2,11 | Diện tích >500-1000ha |
| 5.203.024 | 936.061 | 35.517 | 667 | 3.137 | 6.178.407 | 1.544.602 | 7.723.009 | 303.831 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Loại đất | ĐVT | LĐKT | Vật tư | K. hao máy | C.Phí Trực tiếp | C.Phí Chung | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PCKV 0,1 |
1 | Đất đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Diện tích < 100m2 |
| 1.101.887 | 3.762 | 2.843 | 1.108.491 | 277.123 | 1.385.614 | 36.356 |
1,2 | Diện tích 100m2-300m2 |
| 1.308.491 | 5.116 | 2.843 | 1.316.449 | 329.112 | 1.645.562 | 43.173 |
1,3 | Diện tích >300m2-500 m2 |
| 1.387.087 | 5.642 | 2.843 | 1.395.572 | 348.893 | 1.744.465 | 45.824 |
1,4 | Diện tích >500m2-1000 m2 |
| 1.698.743 | 7.674 | 2.843 | 1.709.259 | 427.315 | 2.136.574 | 56.049 |
1,5 | Diện tích >1000m2-3000 m2 |
| 2.331.782 | 8.050 | 2.843 | 2.342.675 | 585.669 | 2.928.344 | 76.877 |
1,6 | Diện tích >3000m2-10000 m2 |
| 3.581.133 | 20.011 | 2.843 | 3.603.987 | 900.997 | 4.504.984 | 118.157 |
1,7 | Diện tích >1-10ha |
| 4.297.360 | 24.014 | 2.843 | 4.324.216 | 1.081.054 | 5.405.270 | 141.788 |
1,8 | Diện tích >10-50ha |
| 4.655.473 | 26.015 | 2.843 | 4.684.330 | 1.171.083 | 5.855.413 | 153.603 |
1,9 | Diện tích >50-100ha |
| 5.013.586 | 28.016 | 2.843 | 5.044.445 | 1.261.111 | 6.305.556 | 165.419 |
1,10 | Diện tích >100-500ha |
| 5.729.813 | 32.018 | 2.843 | 5.764.674 | 1.441.168 | 7.205.842 | 189.050 |
1,11 | Diện tích >500-1000ha |
| 6.446.039 | 36.021 | 2.843 | 6.484.903 | 1.621.226 | 8.106.128 | 212.682 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Diện tích < 100m2 |
| 734.591 | 3.560 | 2.196 | 740.347 | 185.087 | 925.434 | 24.237 |
2,2 | Diện tích 100m2-300m2 |
| 872.327 | 4.414 | 2.196 | 878.938 | 219.734 | 1.098.672 | 28.782 |
2,3 | Diện tích >300m2-500 m2 |
| 927.967 | 4.770 | 2.196 | 934.934 | 233.733 | 1.168.667 | 30.675 |
2,4 | Diện tích >500m2-1000 m2 |
| 1.129.707 | 6.016 | 2.196 | 1.137.919 | 284.480 | 1.422.399 | 37.303 |
2,5 | Diện tích >1000m2-3000 m2 |
| 1.547.779 | 8.615 | 2.196 | 1.558.590 | 389.647 | 1.948.237 | 51.125 |
2,6 | Diện tích >3000m2-10000 m2 |
| 2.387.422 | 13.812 | 2.196 | 2.403.431 | 600.858 | 3.004.288 | 78.771 |
2,7 | Diện tích >1-10ha |
| 2.864.906 | 16.575 | 2.196 | 2.883.677 | 720.919 | 3.604.597 | 94.525 |
2,8 | Diện tích >10-50ha |
| 3.103.649 | 17.956 | 2.196 | 3.123.801 | 780.950 | 3.904.751 | 153.603 |
2,9 | Diện tích >50-100ha |
| 3.342.391 | 19.337 | 2.196 | 3.363.924 | 840.981 | 4.204.905 | 165.419 |
2,10 | Diện tích >100-500ha |
| 3.819.875 | 22.100 | 2.196 | 3.844.171 | 961.043 | 4.805.214 | 189.050 |
2,12 | Diện tích >500-1000ha |
| 4.297.360 | 24.862 | 2.196 | 4.324.418 | 1.081.104 | 5.405.522 | 212.682 |
Ghi chú: - Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.
- Đơn giá trên áp dụng cho diện tích tầng sát mặt đất.
- Từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần đơn giá của tầng sát mặt đất.
- Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Loại đất | ĐVT | LĐKT | Vật tư | K. hao máy | C.Phí Trực tiếp | C.Phí Chung | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PCKV 0,1 |
1 | Đất đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Diện tích < 100m2 |
| 472.237 | 1.612 | 1.218 | 475.068 | 118.767 | 593.835 | 15.581 |
1,2 | Diện tích 100m2-300m2 |
| 560.782 | 2.192 | 1.218 | 564.193 | 141.048 | 705.241 | 18.503 |
1,3 | Diện tích >300m2-500 m2 |
| 594.466 | 2.418 | 1.218 | 598.102 | 149.526 | 747.628 | 19.639 |
1,4 | Diện tích >500m2-1000 m2 |
| 728.033 | 3.289 | 1.218 | 732.540 | 183.135 | 915.674 | 24.021 |
1,5 | Diện tích >1000m2-3000 m2 |
| 999.335 | 3.450 | 1.218 | 1.004.004 | 251.001 | 1.255.005 | 32.947 |
1,6 | Diện tích >3000m2-10000 m2 |
| 1.534.771 | 8.576 | 1.218 | 1.544.566 | 386.141 | 1.930.707 | 50.639 |
1,7 | Diện tích >1-10ha |
| 1.841.726 | 10.292 | 1.218 | 1.853.235 | 463.309 | 2.316.544 | 60.766 |
1,8 | Diện tích >10-50ha |
| 1.995.203 | 11.149 | 1.218 | 2.007.570 | 501.893 | 2.509.463 | 65.830 |
1,9 | Diện tích >50-100ha |
| 2.148.680 | 12.007 | 1.218 | 2.161.905 | 540.476 | 2.702.381 | 70.894 |
1,10 | Diện tích >100-500ha |
| 2.455.634 | 13.722 | 1.218 | 2.470.574 | 617.644 | 3.088.218 | 81.022 |
1,11 | Diện tích >500-1000ha |
| 2.762.588 | 15.437 | 1.218 | 2.779.244 | 694.811 | 3.474.055 | 91.149 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Diện tích < 100m2 |
| 314.825 | 1.526 | 941 | 317.292 | 79.323 | 396.615 | 10.387 |
2,2 | Diện tích 100m2-300m2 |
| 373.855 | 1.892 | 941 | 376.688 | 94.172 | 470.859 | 12.335 |
2,3 | Diện tích >300m2-500 m2 |
| 397.700 | 2.044 | 941 | 400.686 | 100.171 | 500.857 | 13.147 |
2,4 | Diện tích >500m2-1000 m2 |
| 484.160 | 2.578 | 941 | 487.680 | 121.920 | 609.600 | 15.987 |
2,5 | Diện tích >1000m2-3000 m2 |
| 663.334 | 3.692 | 941 | 667.967 | 166.992 | 834.959 | 21.911 |
2,6 | Diện tích >3000m2-10000 m2 |
| 1.023.181 | 5.920 | 941 | 1.030.042 | 257.510 | 1.287.552 | 33.759 |
2,7 | Diện tích >1-10ha |
| 1.227.817 | 7.103 | 941 | 1.235.862 | 308.965 | 1.544.827 | 40.511 |
2,8 | Diện tích >10-50ha |
| 1.330.135 | 7.695 | 941 | 1.338.772 | 334.693 | 1.673.465 | 65.830 |
2,9 | Diện tích >50-100ha |
| 1.432.453 | 8.287 | 941 | 1.441.682 | 360.420 | 1.802.102 | 70.894 |
2,10 | Diện tích >100-500ha |
| 1.637.089 | 9.471 | 941 | 1.647.502 | 411.875 | 2.059.377 | 81.022 |
2,12 | Diện tích >500-1000ha |
| 1.841.726 | 10.655 | 941 | 1.853.322 | 463.330 | 2.316.652 | 91.149 |
Ghi chú: - Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản
- 1 Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2014-2018
- 3 Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện đo đạc, lập bản đồ địa chính, chỉnh lý bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2022
- 2 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giá dich vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có toạ độ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 59/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 42/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Luật giá 2012
- 12 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện đo đạc, lập bản đồ địa chính, chỉnh lý bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2022
- 2 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giá dich vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có toạ độ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 59/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 42/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế