ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1400/2007/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 07 tháng 8 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số: 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Công văn số 5381/BGDĐT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc quy định các mức chi tạm thời cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT năm học 2006-2007;
Theo đề nghị của Liên Sở Tài chính - Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 02/LS.TC-GDĐT ngày 14 tháng 6 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời các mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh. Chi tiết cụ thể như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Ngoài các kỳ thi và nhiệm vụ quy định tại Quyết định này, các cơ sở giáo dục và đào tạo tự quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn và nguồn kinh phí của đơn vị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/6/2007. Đối với các mức chi cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông có hiệu lực từ ngày 18/5/2007 (riêng mức chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi và phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi cho kỳ thi năm học 2006-2007 được thực hiện theo Công văn số 871/UBND-KTXD ngày 31/5/2007 của UBND Tỉnh).
Bãi bỏ Điều 3, Điều 4 của Quy định về các chế độ hỗ trợ cho học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số và một số chế độ tài chính áp dụng tại các trường học trong tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1289/2002/QĐ-UB ngày 13/5/2002 của UBND Tỉnh.
Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra trong việc thực hiện theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1400/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 của UBND Tỉnh)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | ||||
Các kỳ thi cấp Tỉnh | Các kỳ thi cấp quốc gia | ||||||
Học sinh giỏi lớp 9 | Tuyển sinh vào lớp 10 | Học sinh giỏi lớp 12 | Học sinh giỏi | Tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT | |||
CÁC NỘI DUNG CHI THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT |
|
|
|
|
|
| |
1. | Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
1.1. | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước | |||||
1.2. | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập | Câu | 20.000 | 15.000 | 35.000 |
|
|
1.3. | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 15.000 | 10.000 | 30.000 |
|
|
1.4. | Tổ chức thi thử |
|
|
|
|
|
|
| - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | người/ngày | 70.000 | 60.000 | 80.000 |
|
|
| - Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và đáp án) | đề | 300.000 | 250.000 | 350.000 |
|
|
| - Chi xây dựng các mã đề thi | đề | 80.000 | 70.000 | 90.000 |
|
|
| - Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi |
|
|
|
|
|
|
| + Trưởng ban | người/ngày |
|
|
|
| 90.000 |
| + Phó trưởng ban | người/ngày |
|
|
|
| 80.000 |
| + Thư ký, giám thị | người/ngày |
|
|
|
| 60.000 |
| + Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí | |||||
1.5. | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | người/ngày | 120.000 | 110.000 | 130.000 |
|
|
1.6. | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | người/ngày | 80.000 | 70.000 | 90.000 |
|
|
2. | Ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
2.1. | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) | Đề theo phân môn | 300.000 | 280.000 | 320.000 |
|
|
2.2. | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
|
|
| Chi cho cán bộ ra đề thi | người/ngày | 170.000 | 150.000 | 200.000 |
|
|
2.3. | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | người/ngày | 105.000 | 105.000 | 120.000 |
|
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng | người/ngày | 85.000 | 85.000 | 100.000 |
|
|
| - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | người/ngày | 70.000 | 70.000 | 80.000 |
|
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | người/ngày | 40.000 | 40.000 | 45.000 |
|
|
2.4. | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | người/ngày | 90.000 | 90.000 | 100.000 | 120.000 | 120.000 |
| - Phó chủ tịch Hội đồng | người/ngày | 80.000 | 80.000 | 90.000 | 100.000 | 100.000 |
| - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | người/ngày | 65.000 | 65.000 | 70.000 | 80.000 | 80.000 |
| - Bảo vệ vòng ngoài | người/ngày | 40.000 | 40.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
3. | Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | người/ngày | 90.000 | 90.000 | 100.000 | 120.000 | 120.000 |
| - Phó chủ tịch Hội đồng | người/ngày | 80.000 | 80.000 | 90.000 | 100.000 | 100.000 |
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | người/ngày | 50.000 | 50.000 | 60.000 | 65.000 | 65.000 |
| - Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ | người/ngày | 40.000 | 40.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
4. | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
|
|
4.1. | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | người/ngày | 90.000 | 90.000 | 100.000 |
| 120.000 |
| - Phó chủ tịch Hội đồng | người/ngày | 80.000 | 80.000 | 90.000 |
| 100.000 |
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | người/ngày | 50.000 | 50.000 | 60.000 |
| 65.000 |
| - Bảo vệ, nhân viên phục vụ | người/ngày | 40.000 | 40.000 | 45.000 |
| 45.000 |
4.2. | Chấm bài tự luận |
|
|
|
|
|
|
| - Chấm bài | Bài | 17.500 | 5.000 | 20.000 |
| 6.000 |
| - Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các Tổ chấm thi | người/đợt | 70.000 | 70.000 | 80.000 |
| 90.000 |
4.3. | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | người/ngày | 105.000 | 105.000 | 120.000 |
| 135.000 |
5. | Phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc khảo | người/ngày | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
| 70.000 |
6. | Chi các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
|
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng đoàn thanh tra | người/ngày | 90.000 | 90.000 | 100.000 | 120.000 | 120.000 |
| - Thanh tra viên độc lập | người/ngày | 80.000 | 80.000 | 90.000 | 100.000 | 100.000 |
| - Đoàn viên thanh tra | người/ngày | 65.000 | 65.000 | 70.000 | 80.000 | 80.000 |
7. | Tập huấn các đội tuyển dự thi Olympic và học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
|
7.1. | Chi tổ chức Hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn | Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với Hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tương ứng | |||||
7.2. | Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc) | Trang | 40.000 |
| 40.000 | 50.000 |
|
7.3. | Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | người/ngày | 10.000 |
| 15.000 |
|
|
7.4. | Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
|
|
|
| - Dạy lý thuyết | tiết | 40.000 |
| 60.000 |
|
|
| - Dạy thực hành | tiết | 60.000 |
| 90.000 |
|
|
| - Trợ lý thí nghiệm, thực hành | tiết | 20.000 |
| 30.000 |
|
|
7.5. | Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển | người/ngày | 40.000 |
| 60.000 |
|
|
7.6. | Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước | |||||
7.7. | Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao | |||||
7.8. | Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi | ||||||
|
|
|
|
|
| ||
1. | Chi phụ cấp trách nhiệm giao nhận đề thi, bài thi | người/ngày | 50.000 | 50.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
2. | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo thi |
|
|
|
|
|
|
| - Cấp Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| + Trưởng, Phó ban | người/ngày |
| 100.000 |
|
| 130.000 |
| + Ủy viên | người/ngày |
| 80.000 |
|
| 100.000 |
| - Cấp ngành, huyện |
|
|
|
|
|
|
| + Trưởng, Phó ban | người/ngày |
| 90.000 |
|
| 120.000 |
| + Ủy viên | người/ngày |
| 70.000 |
|
| 90.000 |
3. | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban xét điều kiện dự thi và nhập dữ liệu kỳ thi |
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng, Phó ban | người/ngày | 60.000 | 60.000 | 70.000 | 80.000 | 80.000 |
| - Ủy viên, kỹ thuật viên | người/ngày | 50.000 | 50.000 | 60.000 | 70.000 | 70.000 |
4. | Sắp xếp phòng thi, in thẻ dự thi, in giấy chứng nhận trúng tuyển | người/ngày | 50.000 | 50.000 | 60.000 | 70.000 | 70.000 |
5. | Chi cho cán bộ rút các câu trắc nghiệm từ ngân | người/ngày | 60.000 | 50.000 | 70.000 |
|
|
| hàng đề thi để xây dựng bộ đề thi |
|
|
|
|
|
|
6. | Chi cho những người bảo vệ đề thi, bài thi | người/ngày | 40.000 | 50.000 | 40.000 | 60.000 | 60.000 |
7. | Chi tiền ăn cho các thành viên trong Hội đồng ra đề thi, sao in đề thi trong thời gian cách ly | người/ngày |
| 50.000 |
|
| 50.000 |
8. | Sơ duyệt và duyệt kết quả thi |
|
|
|
|
|
|
| - Sơ duyệt kết quả | Phòng thi | 4.000 | 4.000 | 6.000 |
| 8.000 |
| - Duyệt kết quả | Phòng thi | 6.000 | 6.000 | 8.000 |
| 10.000 |
9. | Hoàn thiện bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Bằng tốt nghiệp | Chiếc |
|
|
|
| 1.000 |
| - Chứng chỉ, chứng nhận | Chiếc | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
- 1 Quyết định 2438/2009/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- 3 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- 1 Quyết định 76/2009/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 76/2009/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển cấp tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành