- 1 Luật giá 2012
- 2 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3 Luật đất đai 2013
- 4 Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7 Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10 Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12 Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
- 13 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 14 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1419/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 13 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
(Kèm theo Phụ lục chi tiết).
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CÔNG TÁC LẬP, CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT, LƯU TRỮ VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
I. Giá dịch vụ thu nhận, lưu trữ và bảo quản dữ liệu đất đai
Stt | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
1 | Tiếp nhận thông tin, dữ liệu đất đai (cả dạng giấy và dạng số) |
| 621.038 |
1.1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá | 559.352 |
1.2 | Lập biên bản giao nhận thông tin, tài liệu | Lần | 29.661 |
1.3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá | 32.025 |
Ghi chú: Trường hợp tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng giấy thì tính bằng 0,60 đơn giá trên; trường hợp tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng số thì tính bằng 0,20 đơn giá trên | |||
2 | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy (tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ) | Mét giá | 8.732.748 |
2.1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | Mét giá | 104.830 |
2.2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | Mét giá | 32.183 |
2.3 | Phân loại tài liệu | Mét giá | 301.207 |
2.4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Mét giá | 1.544.130 |
2.5 | Biên mục phiếu tin | Mét giá | 1.289.938 |
2.6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | Mét giá | 822.458 |
2.7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Mét giá | 197.293 |
2.8 | Biên mục hồ sơ | Mét giá | 2.314.937 |
2.9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Mét giá | 468.589 |
2.10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bia hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | Mét giá | 453.611 |
2.11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | Mét giá | 567.428 |
2.12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | Mét giá | 348.196 |
2.13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | Mét giá | 287.948 |
Ghi chú: Đối với việc chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) tính bằng 1,10 đơn giá trên | |||
3 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu (đối với kho chuyên dụng) |
|
|
3.1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu | m2 | 126.469 |
3.2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ | Báo cáo | 59.019 |
Ghi chú: Đối với kho thông thường thì tính bằng 1,2 đơn giá trên; đối với kho tạm thì tính bằng 1,5 đơn giá trên. | |||
4 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy (đối với kho chuyên dụng) | Mét giá | 438.146 |
Ghi chú: Đối với kho thông thường bằng 1,2 đơn giá trên; đối với kho tạm bằng 1,5 đơn giá trên | |||
5 | Bảo quản tài liệu số |
|
|
5.1 | Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số | Phương tiện lưu trữ | 6.375 |
5.2 | Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ | Phương tiện lưu trữ | 191.198 |
5.3 | Sao lưu tài liệu trên phương tiện lưu trữ | 1GB | 23.174 |
5.4 | Phục hồi tài liệu trên phương tiện lưu trữ | 1GB | 23.174 |
6 | Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy | ||
6.1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1.984 |
6.2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 6.275 |
6.3 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 12.174 |
6.4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 369 |
6.5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 380 |
6.6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 59.722 |
Ghi chú: - Đơn giá tại mục 6.1, mục 6.2, mục 6.3, mục 6.4 và mục 6.5 tính cho trường hợp 01 tờ tài liệu giấy khổ A4; đơn giá cho khổ A5 bằng 0,8 đơn giá trên; đơn giá cho khổ A3 bằng 1,5 đơn giá trên; đơn giá cho khổ A2 bằng 2,5 đơn giá trên; đơn giá cho khổ A1 bằng 5,0 đơn giá trên; đơn giá cho khổ A0 bằng 10,0 đơn giá trên - Đơn giá lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu tại mục 6.6 tính cho kho bảo quản tài liệu lưu trữ bằng kho chuyên dụng; đơn giá cho kho thông thường bằng 1,2 đơn giá trên; đơn giá cho kho tạm bằng 1,5 đơn giá trên | |||
7 | Quét (chụp) tài liệu đất đai (khổ A4) | Trang A4 | 1.788 |
Ghi chú: Trường hợp quét các loại tài liệu có kích thước khác thì nhân với hệ số sau: A3 là 2, A2 là 4, A1 là 8 và A0 là 16 | |||
8 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
8.1 | Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hét giá trị sử dụng | Mét giá | 155.834 |
8.2 | Tổ chức tiêu hủy tài liệu hét giá trị sử dụng | Mét giá | 24.198 |
8.3 | Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | Lần | 56.661 |
Ghi chú: - Đơn giá tại mục 8.1 và mục 8.2 tính cho tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho; mức tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý bằng 0,86 đơn giá trên - Đơn giá tại mục 8.3 tính cho kho bảo quản tài liệu lưu trữ bằng kho chuyên dụng; đơn giá cho kho thông thường bằng 1,2 đơn giá trên; đơn giá cho kho tạm bằng 1,5 đơn giá trên |
II. Giá dịch vụ chỉnh lý hồ sơ địa chính (thường xuyên)
Stt | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá (gồng) | |
Đất hoặc tài sản | Đất + tài sản | |||
1 | Hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận lần đầu (tại địa bàn cấp huyện) | Hồ sơ | 55.611 | 70.899 |
2 | Hồ sơ đăng ký cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận của hộ gia đình, cá nhân | Hồ sơ | 58.073 | 68.786 |
2.1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 53.325 | 62.707 |
2.2 | Các nội dung thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 4.748 | 6.079 |
3 | Hồ sơ đăng ký biến động đất đai của hộ gia đình, cá nhân | Hồ sơ |
|
|
3.1 | Thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 77.091 | 94.814 |
- | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 53.946 | 64.897 |
- | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã | Hồ sơ | 23.145 | 29.917 |
3.2 | Không phải thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 59.346 | 73.493 |
- | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 36.499 | 43.895 |
- | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã | Hồ sơ | 22.847 | 29.598 |
4 | Hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận lần đầu của đất tổ chức | Hồ sơ | 97.441 | 125.304 |
4.1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 63.163 | 80.814 |
4.2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 25.093 | 32.621 |
4.3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã | Hồ sơ | 9.185 | 11.869 |
5 | Hồ sơ đăng ký cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận của đất tổ chức | Hồ sơ | 84.514 | 108.557 |
5.1 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 75.213 | 96.570 |
5.2 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 4.467 | 5.807 |
5.3 | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã | Hồ sơ | 4.834 | 6.180 |
6 | Hồ sơ đăng ký biến động đất đai của đất tổ chức |
|
|
|
6.1 | Thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 151.180 | 190.943 |
- | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 61.770 | 74.729 |
- | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 66.998 | 87.098 |
- | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã | Hồ sơ | 22.412 | 29.116 |
6.2 | Không phải thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 108.703 | 137.507 |
- | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ | 41.705 | 50.409 |
- | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện | Hồ sơ | 66.998 | 87.098 |
III. Giá dịch vụ thực hiện quét giấy tờ và xử lý tập tin
Stt | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | |
Đất hoặc tài sản | Đất + tài sản | |||
1 | Hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
|
|
|
1.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| - | - |
- | Quét trang A3 | Trang | 3.132 | 3.915 |
- | Quét trang A4 | Trang | 1.566 | 1.957 |
1.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (file) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 783 | 979 |
1.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1.957 | 2.544 |
2 | Hồ sơ đăng ký cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
2.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| - | - |
- | Quét trang A3 | Trang | 3.132 | 3.132 |
- | Quét trang A4 | Trang | 1.566 | 1.566 |
2.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (file) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 783 | 783 |
2.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1.957 | 1.957 |
3 | Hồ sơ đăng ký biến động đất đai |
| - | - |
3.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| - | - |
- | Quét trang A3 | Trang | 3.132 | 3.915 |
- | Quét trang A4 | Trang | 1.566 | 1.957 |
3.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (file) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 783 | 979 |
3.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1.957 | 2.544 |
IV. Giá dịch vụ biên tập bản đồ, in, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm
Stt | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Đơn giá (đồng) |
1 | Trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động <15% số thửa | |||
1.1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Ha | 1-5 | 82.750 |
1.2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Ha | 1-5 | 24.926 |
1.3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Ha | 1-5 | 8.100 |
1.4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Ha | 1-5 | 1.188 |
2 | Trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% đến 25% số thửa | |||
2.1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Ha | 1-5 | 75.747 |
2.2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Ha | 1-5 | 22.697 |
2.3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Ha | 1-5 | 7.349 |
2.4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Ha | 1-5 | 1.075 |
3 | Biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung | |||
3.1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Ha | 1-5 | 68.742 |
3.2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Ha | 1-5 | 20.467 |
3.3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Ha | 1-5 | 6.598 |
3.4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Ha | 1-5 | 961 |
4 | Biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối với các nội dung công việc: Biên tập và in bản đồ; xác nhận hồ sơ các cấp | |||
4.1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Ha | 1-5 | 45.930 |
4.2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Ha | 1-5 | 14.162 |
4.3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Ha | 1-5 | 4.473 |
4.4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Ha | 1-5 | 678 |
Ghi chú: Đơn giá các dịch vụ trên chưa bao gồm các chi phí khác như: Chi phí khảo sát, lập nhiệm vụ, dự án; chi phí kiểm tra, nghiệm thu; chi phí quản lý chung, thuế giá trị gia tăng. Khi thực hiện dự án, công trình, nhiệm vụ cụ thể, đơn vị, cá nhân có liên quan được phép tính toán, lập dự toán các khoản chi phí này theo quy định./.
- 1 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; xây dựng, quản lý, lưu trữ, cập nhật và chỉnh lý hồ sơ địa chỉnh, cơ sở dữ liệu đất đai và các nội dung quản lý đất đai theo quy định trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2020 quy định về "quy trình tiếp nhận, xử lý, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản, hồ sơ điện tử trên Hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính và con dấu thứ hai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
- 4 Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 19/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về giá cung cấp dịch vụ trích lục hồ sơ địa chính do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Công văn 6675/BTNMT-CĐKDLTTĐĐ năm 2023 hướng dẫn chỉnh lý hồ sơ địa chính sau khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 giải pháp đẩy nhanh tiến độ thực hiện Nghị quyết 07/NQ-HĐND về đo đạc, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp tại 09 huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2026