Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1420/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 29 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN TÂY SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của huyện Tây Sơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 21/3/2016 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 295/TTr-STNMT ngày 22/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Tây Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ:

- Danh mục công trình sử dụng đất lúa: 95 công trình, diện tích 135,1 ha; trong đó:

+ Thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh: 94 công trình, diện tích 61,31 ha;

+ Thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ 1 công trình diện tích 73,79 ha.

- Danh mục công trình sử dụng đất rừng phòng hộ: 01 công trình, diện tích 0,2 ha.

1.6. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 302 công trình, diện tích 842,14 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Tây Sơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH




Trần Châu

 


PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHTIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Bình Hòa

Bình Nghi

Bình Tân

Bình Thành

Bình Thuận

Bình Tường

Tây An

y Bình

Tây Giang

y Phú

Tây Thuận

Tây Vinh

y Xuân

Vĩnh An

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

69.219,53

1.153,71

1.365,81

4.953,28

10.993,20

5.312,04

4.079,19

3.528,87

1.050,88

710,69

7.398,35

6.021,34

7.784,54

708,07

3.663,41

10.496,14

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

57.122,35

509,21

917,10

3.863,14

9.271,40

2.399,53

3.537,61

2.655,62

808,15

491,70

6.370,55

5.538,07

6.709,71

488,48

3.173,91

10.388,16

1.1

Đất trồng lúa nước

6.129,08

263,07

546,79

749,90

343,70

455,30

633.32

604,06

465,44

284,55

384,29

458,87

345,46

359,78

208,49

26,05

-

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

4.826,41

245,62

541,61

705,71

250,39

401,26

367,78

413,82

389,27

258,72

225,44

324,34

125,22

358,26

205,37

13,61

-

Đất trng lúa nước còn lại

1.302,67

17,45

5,17

44,18

93,31

54,05

265,54

190,24

76,18

25,84

158,86

134,53

220,24

1,52

3,12

12,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

7.925,16

172,88

221,16

469,72

753,06

512,37

1.802,74

472,52

128,96

154,97

1.176,97

483,16

1.286,13

124,62

113,39

52.50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.530,84

25,49

99,31

289,44

275,85

581,32

9.33

464,98

123,18

30,60

306,92

395,69

367,34

3,78

371,23

186,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

20.995,00

-

-

265,41

6.314,88

58,64

-

-

-

-

1.180,43

2.341,39

526,28

-

1.005,67

9.302,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

18.292,37

47,77

44,41

2.088,69

1.525,26

791,89

1.046,22

1.094,24

88.29

21,58

3.277,12

1.858,73

4.168,20

-

1.419,27

820,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

14,66

-

4,22

-

-

-

-

1,38

-

-

2,04

0,22

6,30

0,30

-

0,20

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

235,23

-

1,21

-

58,64

-

46,00

18,45

2.28

-

42,79

-

10,00

-

55,86

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

11.141,47

634,03

409,41

1.060,57

1.647,88

2.867,67

520,95

550,74

233,49

214,65

878,80

433,34

893,22

216,92

473,25

106,53

2.1

Đất quốc phòng, an ninh

2.877,89

0,86

2,27

-

639,83

2.153,17

-

-

-

-

81,56

-

0,20

-

-

-

2.2

Đất an ninh

2,60

0,60

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

2.3

Đất khu công nghiệp

256,29

-

-

256,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

296,84

-

27,00

134,57

2,00

45,01

-

4,49

14,41

-

4,00

-

17,54

-

47,82

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

4,43

3,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

0,51

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

117,55

3,40

0,73

16,93

2,14

1,37

0,95

7,47

0,67

-

15,73

9,28

2,17

0,35

55,69

0,67

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

16,00

-

-

-

4,00

5,80

-

-

-

-

6,20

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.163,41

160,55

135,81

298,90

754,04

295,83

301,99

153,39

117,89

61,45

223,50

149,15

335,76

76,86

80,34

17,90

-

Đất cơ sở văn hóa

16,47

9,83

-

1,72

-

0,24

0,50

0,36

0,91

0,18

0,33

0,16

1,44

0,39

-

0,40

-

Đất cơ sở y tế

6,40

3,71

0,09

0,19

0,20

0,11

0,31

0,11

0,11

0,08

0,17

0,10

0,78

0,10

0,23

0,12

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

79,91

10,56

4,06

9,92

5,37

4,14

7,37

5,36

4,36

5,07

6,79

3,01

4,52

2,68

5,22

1,46

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

26,97

3,61

1,37

2,46

2,97

0,92

3,06

0,78

4,14

-

0,63

2,23

-

0,79

4,00

-

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

0,51

-

-

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

1.515,01

108,81

70,84

163,17

111,40

112,13

198,54

115,65

52,55

34,32

132,73

90,14

210,89

41,82

59,51

12,52

-

Đất thủy lợi

1.416,03

17,59

57,88

119,70

633,61

165,95

91,28

23,61

55,03

21,15

80,11

51,94

53,61

30,43

10,81

3,33

-

Đất công trình năng lượng

85,93

0,33

0,06

0,18

0,07

11,02

0,27

7,11

0,52

0,05

0,99

1,45

63,45

0,16

0,23

0,04

-

Đất bưu chính viễn thông

0,65

0,16

0,18

-

0,04

0,02

0,03

0,03

0,01

0,02

0,06

0,02

0,01

0,01

0,02

0,03

-

Đất chợ

15,53

5,95

1,33

1,05

0,38

1,30

0,64

0,38

0,26

0,58

1,69

0,10

1,06

0,48

0,32

-

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

55,54

11,95

2,83

0,31

2,00

0,93

-

31,09

0,23

0,93

2,61

1,59

0,30

0,77

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

17,94

-

0,25

0,74

0,01

-

-

-

-

0,65

0,38

0,16

5,68

0,06

10,01

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

918,58

-

68,14

93,72

65,78

81,73

69,23

78,04

49,38

37,50

114,71

68,65

74,66

50,24

49,71

17,08

2.14

Đất ở tại đô thị

166,16

166,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,66

6,20

0,46

0,57

1,28

1,50

0,53

1,49

0,35

0,41

0,88

0,70

1,25

0,26

0,40

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở các cơ quan sự nghiệp

1,24

-

-

0,58

0,36

0,04

-

-

-

-

-

-

0,06

-

0,20

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

19,28

3,43

1,05

1,61

0,72

1,12

1,42

2,18

0,88

1,66

0,75

2,89

0,28

0,55

0,75

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

693,89

18,68

56,73

55,62

44,87

107,51

94,33

46,06

35,82

30,46

36,27

54,31

39,22

34,17

33,09

6,75

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

188,96

12,87

2,97

26,53

14,30

6,63

5,90

2,91

10,18

1,51

3,59

3,50

9,83

3,43

81,32

3,50

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

17,49

0,56

1,33

3,14

1,53

0,86

2,90

0,33

1,55

0,11

0,83

0,10

2,24

0,83

0,44

0,73

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,23

1,80

1,66

0,80

0,89

1,39

1,34

0,72

0,64

1,06

0,77

1,01

0,62

0,24

0,30

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.841,78

237,49

105,37

163,79

103,15

148,33

27,81

149,57

-

77,14

106,88

130,76

385,74

44,83

102,64

58,28

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

455,72

5,73

2,80

6,49

11,00

16,44

14,55

73,01

1,47

1,77

280,14

11,23

17,68

4,16

8,04

1,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

955,71

10,47

39,30

29,57

73,92

44,84

20,63

322,50

9,25

4,34

148,99

49,93

181,61

2,67

16,25

1,45

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Bình Hòa

Bình Nghi

Bình Tân

Bình Thành

Bình Thuận

Bình Tường

Tây An

y Bình

Tây Giang

y Phú

Tây Thuận

Tây Vinh

y Xuân

Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

842,14

35,22

8,38

308,91

71,91

49,86

63,08

18,06

27,25

7,01

54,54

21,90

56,23

8,24

63,37

12,20

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

758,11

32,84

7,92

294,65

67,68

49,76

56,41

15,37

23,68

5,33

49,30

20,56

53,96

6,78

62,41

11,46

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN

135,10

15,95

 

75,17

4,09

0,50

2,05

7,00

9,37

2,17

2,05

6,11

2,83

1,82

5,99

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

 

77,23

15,60

 

31,42

3,10

0,50

2,05

5,93

3,59

2,17

0,63

3,78

0,65

1,82

5,99

 

 

Đất trng lúa nước còn lại

 

57,87

0,35

 

43,75

0,99

 

 

1,07

5,78

 

1,42

2,33

2,18

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

271,70

11,26

3,76

102,70

5,72

37,31

14,48

4,99

2,82

1,16

25,92

7,30

24,13

4,09

24,95

1,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

115,37

5,63

4,16

9,19

6,04

8,30

37,08

2,88

7,03

 

8,73

2,15

13,30

0,87

9,11

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

224,84

 

 

107,49

51,83

3,65

2,80

0,50

4,46

2,00

12,60

5,00

2,70

 

22,36

9,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

11,00

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

35,98

3,76

1,09

4,44

1,04

2,76

3,59

11,78

0,91

0,51

0,47

5,19

 

0,11

0,16

0,17

2.1

Đất quốc phòng, an ninh

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,27

0,06

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,12

0,34

 

1,29

 

 

1,82

0,08

0,08

0,51

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

0,39

 

 

 

 

 

0,31

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

 

1,51

 

 

 

 

 

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

 

1,53

0,24

 

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,05

 

0,72

0,62

0,01

 

 

1,01

0,46

 

0,05

0,01

 

 

 

0,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,86

2,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở các cơ quan sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,09

0,50

0,37

0,91

1,03

2,76

0,15

10,42

0,19

 

0,42

5,07

 

0,11

0,16

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,22

 

 

1,10

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,32

 

 

 

 

 

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,98

 

 

0,52

 

 

0,09

0,15

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

48,05

2,38

0,46

14,26

4,23

0,1

6,67

2,69

3,57

1,68

5,24

1,34

2,27

1,46

0,96

0,74

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Bình Hòa

Bình Nghi

Bình Tân

Bình Thành

Bình Thuận

Bình Tường

Tây An

y Bình

Tây Giang

y Phú

Tây Thuận

Tây Vinh

y Xuân

Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích chuyển mục đích

 

788,03

33,23

7,92

312,89

76,67

49,76

56,41

15,52

23,68

5,33

49,30

21,81

53,96

6,78

63,31

11,46

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

639,29

32,84

7,92

312,89

30,81

49,76

17,66

12,90

23,68

5,33

33,33

20,56

43,96

6,78

29,41

11,46

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN/PNN

129,83

15,95

 

75,17

3,17

0,50

2,05

4,57

9,37

2,17

0,63

6,11

2,33

1,82

5,99

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

74,28

15,60

 

31,42

2,18

0,50

2,05

3,90

3,59

2,17

0,63

3,78

0,65

1,82

5,99

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

55,55

0,35

 

43,75

0,99

 

 

0,67

5,78

 

 

2,33

1,68

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

255,75

11,26

3,76

120,94

14,01

37,31

9,52

4,95

2,82

1,16

14,20

7,30

14,63

4,09

8,69

1,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

77,54

5,63

4,16

9,19

6,04

8,30

4,58

2,88

7,03

 

5,90

2,15

13,30

0,87

6,61

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

165,07

 

 

107,49

7,59

3,65

1,51

0,50

4,46

2,00

12,60

5,00

2,70

 

8,12

9,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

11,00

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

146,25

 

 

 

45,16

 

38,75

2,47

 

 

15,97

 

10,00

 

33,90

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUC/HKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

5,27

 

 

 

0,92

 

 

2,43

 

 

1,42

 

0,50

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUC/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

43,38

 

 

 

 

 

4,96

0,04

 

 

11,72

 

9,50

 

17,16

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

37,83

 

 

 

 

 

32,50

 

 

 

2,83

 

 

 

2,50

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sản xuất nông nghiệp

RPH/SNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản

RPH/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm muối

RPH/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

RPH/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sản xuất nông nghiệp

RDD/SNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản

RDD/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm muối

RDD/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

RDD/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR

59,77

 

 

 

44,24

 

1,29

 

 

 

 

 

 

 

14,24

 

 

Đất sản xuất nông nghiệp

RSX/SNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản

RSX/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,49

0,39

 

 

0,70

 

 

0,15

 

 

 

1,25

 

 

 

 

1.10.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở nông thôn

PKO-ONT

2,10

 

 

 

0,70

 

 

0,15

 

 

 

1,25

 

 

 

 

1.10.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đô thị

PKO.ODT

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Bình Hòa

Bình Nghi

Bình Tân

Bình Thành

Bình Thuận

Bình Tường

Tây An

y Bình

Tây Giang

y Phú

Tây Thuận

Tây Vinh

y Xuân

Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

24,30

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

5,77

1,02

1,00

1,00

5,51

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trng lúa nước còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

15,50

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,50

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,80

 

 

 

 

 

4,27

0,02

 

 

4,51

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

48,92

7,84

0,46

15,63

4,08

0,10

1,62

2,67

3,57

1,68

4,13

1,34

2,64

1,46

0,96

0,74

2.1

Đất quốc phòng, an ninh

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,25

 

 

12,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,31

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,17

0,04

0,34

0,20

0,03

 

0,12

0,40

1,53

 

3,40

0,63

 

0,31

 

0,17

2.10

Đất có di tích, lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,24

 

0,05

0,50

0,48

0,10

0,10

0,77

0,22

0,18

 

0,21

0,77

0,35

0,06

0,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,79

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở các cơ quan sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,85

0,01

 

1,00

2,40

 

1,40

1,50

1,67

1,50

0,69

0,50

1,50

0,80

0,88

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,91

7,00

 

1,37

1,17

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

 

0,07

 

 

 

 

 

0,15

 

0,04

 

 

 

 

0,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK