Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 818/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 17 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VÂN CANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của huyện Vân Canh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh tại Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 01/12/2015 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vân Canh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ:

- Danh mục công trình sử dụng đất lúa: 12 công trình, diện tích 307ha; trong đó:

+ Thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh: 11 công trình, diện tích 3,96 ha;

+ Thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ: 01 công trình, diện tích 303,04 ha.

- Danh mục công trình sử dụng đất rừng phòng hộ: 01 công trình, diện tích 1,5 ha.

1.6. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 190 công trình, diện tích 2.560 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đần tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Vân Canh phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vân Canh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 17/3/2016)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Din tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trn (ha)

TT Vân Canh

Xã Canh Hiển

Xã Canh Hiệp

Xã Canh Liên

Xã Canh Hòa

Xã Canh Thuận

Xã Canh Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TNG DIỆN TÍCH ĐẤT T NHIÊN

 

80.425,45

1.949,33

3.666,74

12.750,91

38.416,58

5.321,93

8.362,72

9.957,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.436,35

1.640,26

3.384,83

12.259,20

37.804,26

5.154,43

8.080,37

7.113,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

700,72

42,48

150,66

33,38

228,00

45,10

64,99

136,11

-

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

215,08

30,88

106,45

33,02

 

 

5,59

39,14

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

485,64

11,60

44,21

0,36

228,00

45,10

59,40

96,97

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

2.952,31

665,39

333,15

397,09

-21,98

506,09

805,94

266,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.785,21

295,13

306,13

206,89

613,73

297,58

630,18

435,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28.689,30

231,81

656,12

8.261,54

12.480,11

900,98

3.901,70

2.257,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39.834,48

400,51

1.927,03

3.360,30

24.088,52

3.400,68

2.677,56

3.979,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,97

0,23

1,74

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

472,36

4.71

10.00

 

415,88

4,00

 

37,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.972,50

306,74

276,30

491,60

611,24

165,52

278,05

2.843,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

140,34

2,00

2,67

57,72

 

2,00

13,00

62,95

2.2

Đất an ninh

CAN

4,96

4,91

0,05

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.329,63

 

 

 

 

 

 

2.329,63

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,28

16,75

 

 

 

 

 

3,53

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,39

0,32

1,44

0,30

0,05

0,02

 

0,26

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,94

1,52

3,38

9,37

 

0,58

17,78

14,31

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.169,75

106,37

117,38

350,99

377,70

37,84

45,69

133,78

2.10

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

1,00

0,07

 

 

 

0,05

0,88

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,85

 

0,50

7,40

 

 

 

0,95

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

199,66

 

26,74

19,32

47,23

19,56

24,16

62,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,82

57,82

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,53

4,19

0,38

0,29

0,32

0,30

0,52

0,53

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,98

1,74

0,76

 

0,21

0,02

0,05

1,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,31

1,23

0,05

 

 

 

 

1,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

104,62

16,94

3,81

4,50

38,14

5,54

9,79

25,90

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,97

 

6,65

2,00

 

6,32

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,97

0,58

 

0,20

 

0,24

0,20

0,75

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,50

 

 

 

 

 

1,50

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,61

 

 

 

 

 

 

0,61

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

806,46

91,19

110,78

39,51

147,49

93,00

122,97

201,52

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

47,93

1,11

1,71

 

0,10

0,05

41,51

3,45

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,60

2,33

5,61

0,11

1,08

1,98

4,30

1,19

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 17/3/2016)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

TT Vân Canh

Xã Canh Hiển

Xã Canh Hiệp

Xã Canh Liên

Xã Canh Hòa

Xã Canh Thuận

Xã Canh Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG CỘNG

 

2.618,29

18,79

11,50

83,13

57,60

16,13

65,06

2.352,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.431,26

18,72

9,88

83,13

56,60

15,07

65,06

2.182,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

306,99

 

1,17

 

 

 

2,58

303,24

-

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

102,91

 

 

 

 

 

 

102,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

329,50

18,18

5,51

35,65

40,52

11,71

9,92

208,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.659,45

0,54

0,59

 

6,20

0,06

1,56

1.650,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,50

 

 

 

1,50

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

133,82

 

2,61

47,48

8,38

3,30

51,00

21,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

173,24

0,07

1,62

 

1,00

1,06

 

169,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

60,73

 

 

 

 

 

 

60,73

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,09

 

 

 

 

 

 

33,09

2.10

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

20,12

 

 

 

 

0,06

 

20,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

21,31

 

 

 

 

 

 

21,31

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,40

 

1,40

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

36,37

0,07

 

 

1,00

1,00

 

34,30

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,79

0,83

4,29

2,02

 

2,47

1,00

3,18

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 17/3/2016)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

TT Vân Canh

Xã Canh Hiển

Xã Canh Hiệp

Xã Canh Liên

Xã Canh Hòa

Xã Canh Thuận

Xã Canh Vinh

(1)

(2)

(3)

(5)=(8)+ ...+(14)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.437,28

19,72

14,88

85,13

56,60

12,74

65,41

2.182,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

306,99

 

1,17

 

 

 

2,58

303,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

102,91

 

 

 

 

 

 

102,91

1.2

Đất trồng cây hàng khác

HNK/PNN

327,02

19,18

5,51

35,65

40,52

7,88

10,27

208,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.659,45

0,54

0,59

 

6,20

0,06

1,56

1.650,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,50

 

 

 

1,50

 

 

 

1.5

Đất rùng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

142,32

 

7,61

49,48

8,38

4,80

51,00

21,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,00

 

1,00

 

 

 

 

19,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

19,00

 

 

 

 

 

 

19,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 17/3/2016)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

TT Vân Canh

Xã Canh Hiển

Xã Canh Hiệp

Xã Canh Liên

Xã Canh Hòa

Xã Canh Thuận

Xã Canh Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG CỘNG

 

42,84

0,83

29,29

2,02

0,05

4,47

3,00

3,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

25,00

 

23,00

 

 

 

2,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25,00

 

23,00

 

 

 

2,00

 

-

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25,00

 

23,00

 

 

 

2,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,84

0,83

6,29

2,02

0,05

4,47

1,00

3,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,68

 

 

 

 

 

 

2,68

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,96

0,61

2,41

1,66

 

0,78

 

0,50

2.10

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,84

 

0,38

0,36

 

0,10

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,59

 

1,00

 

 

1,59

1,00

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,00

 

2,00

 

 

2,00

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

0,02