Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 1999 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ VỀ LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 90/TTG NGÀY 07 THÁNG 03 NĂM 1994 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI  

Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Luật doanh nghiệp Nhà nước ngày 30 tháng 04 năm 1995;
Căn cứ Nghị định 96/CP ngày 7 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo thỏa thuận tại văn bản số 427/PPCĐ-TCTK ngày 07 tháng 8 năm 1999 của Tổng Cục Thống kê;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH: 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động - Việc làm áp dụng đôí với các đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty Nhà nước và các Tổng Công ty Nhà nước được thành lập theo Quyết định số 90/TTg và 91/TTg ngày 07 tháng 03 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 2. Giám đốc các đơn vị thành viên, Tổng giám đốc các Tổng Công ty nhà nước nói ở điều 1 có trách nhiệm báo cáo đầy đủ, kịp thời những thông tin theo mẫu ban hành kèm theo quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội, Vụ trưởng các Vụ quản lý có liên quan trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và xã hội có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc thực hiện quyết định này.

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP;
- VPTW Đảng, các Ban của Đảng
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan trực thuộc Chính phủ
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện KSND tối cao;
- Các Tổng công ty Nhà nước (nói ở điều 1)
- Các đơn vị quản lý có liên quan (nói ở điều 4)
- Công báo (2 bản)
- Lưu VP Bộ, Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội.

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI




Nguyễn Thị Hằng

DANH MỤC

 BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ  VỀ LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN/TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP THEO QUYẾT ĐỊNH 90/TTG VÀ 91/TTG.
(Kèm theo Quyết định số 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH  ngày... tháng...năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Số TT

Ký hiệu

Tên biểu

Phạm vi áp dụng

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

Nơi nhận báo cáo

01.

01/LĐ-VL

Lao động - Việc làm

áp dụng cho các đơn vị thành viên/ Tổng Công ty Nhà nước được thành lập theo QĐ 90/TTg và 91/TTg

Báo cáo hàng Qúy

Ngày 20 (đối với các Tổng Công ty Nhà nước) và ngày 25 (đối với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) của tháng đầu sau qúy báo cáo

Tổng Công ty Nhà nước/Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội)

02

02/SDTGLĐ

Sử dụng thời gian lao động của công nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh

áp dụng cho các đơn vị thành viên/ Tổng Công ty Nhà nước được thành lập theo QĐ 90/TTg và 91/TTg

Báo cáo hàng Qúy

Ngày 20 (đối với các Tổng Công ty Nhà nước) và ngày 25 (đối với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) của tháng đầu sau qúy báo cáo

Tổng Công ty Nhà nước/Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội)

 

Biểu số 01/LĐXH

Đơn vị báo cáo:.................

Ban hành theo Quyết định

- Các đơn vị thành viên/Tổng Công ty Nhà nước

số ..../1999/QĐ-LĐTBXH ngày / /1999

 

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

(được thành lập theo Quyết định 90/TTg và 91/TTg của Thủ tướng Chính phủ)

 

Ngày nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo:

Ngày 20 (đối với các Tổng Công ty Nhà nước) và

- Tổng Công ty Nhà nước......

Ngày 25 (đối với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

của tháng đầu qúy sau qúy báo cáo

(Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội Số 2 Đinh Lễ, Hà nội)


Lao động - Việc làm
Qúy...........
(Báo cáo hàng qúy)

Các doanh nghiệp thành viên và đơn vị trực thuộc Tổng công ty

Mã số

Lao động có trong danh sách đầu kỳ báo cáo

Lao động tăng trong kỳ báo cáo

Lao động giảm trong kỳ báo cáo

Lao động có trong danh sách cuối kỳ báo cáo

Tổng số

Trong đó không bố trí được việc làm

Tổng số

Trong đó không bố trí được việc làm

A

B

1

2

3

4

5=1+3-4

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ... tháng... năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Tổng giám đốc/Giám đốc

(ký)

(ký)

(ký, đóng dấu)

Họ tên

họ tên

Họ tên

 

Biểu số 02/SDTGLĐ

Đơn vị báo cáo:........................................

Ban hành theo Quyết định

Các đơn vị thành viên/ Tổng Công ty Nhà nước

số...../1999/QĐ-LĐTBXH ngày / /1999

(được thành lập theo Quyết định 90/TTg và 91/TTg

của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

của Thủ tướng Chính phủ)

 

Ngày nhận báo cáo:

Đơn vị nhận báo cáo:

Ngày 20 (đối với các Tổng Công ty Nhà nước) và

- Tổng Công ty Nhà Nước:...

ngày 25 (đối với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

của tháng đầu qúy sau qúy báo cáo.

(Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội - Số 2 Đinh Lễ, Hà Nội)


Sử dụng thời gian lao động
của công nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh
Qúy.........
(Báo cáo hàng Qúy)

Ngành kinh tế quốc dân

 

Mã số

 

Lao động trong danh sách bình quân kỳ báo cáo (người)

 

Sử dụng thời gian lao động của Công nhân viên trực tiếp sản xuất, kinh doanh trong kỳ báo cáo (ngày công)

 

Tổng số

Trong đó: Công nhân viên trực tiếp sản xuất, kinh doanh

Tổng số ngày công chế độ

Tổng số ngày công thực tế làm việc

Số ngày nghỉ việc do không có việc làm

A

B

1

2

3

4

5

- Sản xuất nông nghiệp

01

 

 

 

 

 

- Công nghiệp khai thác

02

 

 

 

 

 

- Công nghiệp chế biến

03

 

 

 

 

 

- Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước

04

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ bản

05

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

06

 

 

 

 

 

- Tổng số

07

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày .... tháng... năm...

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Tổng giám đốc/Giám đốc

(ký)

(ký)

(ký, đóng dấu)

Họ tên

Họ tên

Họ tên