ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1422/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 09 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị địnhcủa Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 997/TTr-STNMT ngày 01 tháng 11 năm 2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 738/STP-KSTT ngày 22 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm:
1. Lĩnh vực đất đai: 32 TTHC
2. Lĩnh vực tài nguyên nước: 15 TTHC
3. Lĩnh vực đo đạc bản đồ: 04 TTHC
4. Lĩnh vực khí tượng thủy văn: 3 TTHC
5. Lĩnh vực bảo vệ môi trường: 13 TTHC
6. Lĩnh vực khoáng sản: 19 TTHC.
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quanchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1422 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI |
| |
1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 07 |
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 11 |
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 16 |
4 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 20 |
5 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 24 |
6 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 27 |
7 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 29 |
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ SỬ DỤNG ĐẤT, SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHO TỔ CHỨC | ||
8 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 31 |
9 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | 43 |
10 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 54 |
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | 71 |
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | 82 |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ SỬ DỤNG ĐẤT, SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHO TỔ CHỨC | ||
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | 90 |
14 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | 96 |
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. | 107 |
16 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | 120 |
17 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân. | 123 |
18 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | 130 |
19 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | 136 |
20 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | 142 |
21 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | 145 |
22 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | 151 |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | 157 |
24 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | 162 |
25 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. | 166 |
26 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | 169 |
27 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất. | 175 |
28 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | 180 |
29 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | 186 |
30 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | 189 |
31 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | 191 |
| GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI |
|
32 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh | 197 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||
1 | Cấp phép thăm dò nước dưới đất | 199 |
2 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp phép thăm dò nước dưới đất | 213 |
3 | Cấp phép khai thác sử dụng nước dưới đất | 221 |
4 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp phép khai thác sử dụng nước dưới đất | 247 |
5 | Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt | 256 |
6 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp phép khai thác sử dụng nước mặt | 275 |
7 | Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước | 285 |
8 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp phép xả nước thải vào nguồn nước | 305 |
9 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 313 |
10 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất | 320 |
11 | Cấp lại quyết định cấp phép tài nguyên nước | 328 |
12 | Cấp lại quyết định cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất | 333 |
13 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | 337 |
14 | Lấy ý kiến đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. | 341 |
15 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và thủy lợi. | 343 |
III. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ | ||
1 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | 346 |
2 | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | 351 |
3 | Thẩm định sản phẩm đo đạc và bản đồ | 355 |
4 | Thẩm định Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán về đo đạc và bản đồ | 357 |
IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN | ||
1 | Cấp mới, cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức | 359 |
2 | Cấp mới, cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với cá nhân | 362 |
3 | Cấp gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 365 |
V. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | ||
1 | Đăng ký cấp lại sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 369 |
2 | Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | 375 |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | 392 |
4 | Kiểm tra xác nhận công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | 420 |
5 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược | 428 |
6 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 441 |
7 | Đăng ký và xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 465 |
8 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (Đề án chi tiết) | 471 |
9 | Đăng ký và xác nhận đăng ký đề án đơn giản | 482 |
10 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường | 491 |
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | 501 |
12 | Xác nhận hoàn thành từng phần và toàn bộ phương án cải tạo phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | 508 |
13 | Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 513 |
VI. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
| |
1 | Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | 519 |
2 | Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 532 |
3 | Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | 537 |
4 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 544 |
5 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 552 |
6 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 560 |
7 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 572 |
8 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | 589 |
9 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 606 |
10 | Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 612 |
11 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | 629 |
12 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 635 |
13 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 645 |
14 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản; chuyển quyền khai thác cho đơn vị trực thuộc mà tổ chức, cá nhân được phép khai thác đó sở hữu 100% vốn | 661 |
15 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 671 |
16 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình; Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 675 |
17 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 681 |
18 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 686 |
19 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 694 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực: địa chất và khoáng sản; tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực: địa chất và khoáng sản; tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk